214 bộ thủ trong tiếng Trung | Đừng bỏ lỡ
Như đã phân tích ở bài viết trước, bộ thủ trong tiếng Trung rất quan trọng đối với những ai muốn học ngôn ngữ đặc biệt này. Vì vậy chủ đề hôm nay Kokono xin gửi tới các độc giả thân mến 214 bộ thủ trong tiếng Trung và ý nghĩa của chúng để bạn đọc có thể thuận lợi nhất cho quá trình học và thôi thúc đam mê với ngôn ngữ này mãnh liệt hơn.
Các nét trong 214 bộ thủ tiếng Trung và ý nghĩa
214 bộ thủ trong tiếng Trung được chia thành bộ thủ từ 1 nét đến 17 nét cơ bản. Cùng duhockokono.edu.vn học ngay các bộ thủ tiếng Trung dưới đây nhé:
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung gồm 1 nét:
STT
|
BỘ
|
TÊN BỘ
|
PHIÊN ÂM
|
Ý NGHĨA
|
1
|
一
|
NHẤT
|
yi
|
Số 1, đứng đầu.
|
2
|
〡
|
CỔN
|
kǔn
|
Nét sổ, đường thẳng đứng từ trên thông xuống dưới..
|
3
|
丶
|
CHỦ
|
zhǔ
|
Nét chấm, điểm.
|
4
|
丿
|
PHIỆT
|
piě
|
Nét sổ xiên từ phải qua trái
|
5
|
乙
|
ẤT
|
yī
|
Can thứ hai trong thiên can
|
6
|
亅
|
QUYẾT
|
jué
|
Nét sổ có móc.
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung gồm 2 nét:
STT
|
BỘ
|
TÊN BỘ
|
PHIÊN ÂM
|
Ý NGHĨA
|
7.
|
二
|
NHỊ
|
èr
|
số hai
|
8.
|
亠
|
ĐẦU
|
tóu
|
(Không có nghĩa), thường là phần trên của một số chữ khác.
|
9.
|
人( 亻)
|
NHÂN (NHÂN ĐỨNG)
|
rén
|
Người (hai chân đang đứng)
|
10.
|
儿
|
NHI, NHÂN
|
ér
|
Đứa trẻ
|
11.
|
入
|
NHẬP
|
rù
|
Vào
|
12.
|
八
|
BÁT
|
bā
|
Số tám
|
13.
|
冂
|
QUYNH
|
jiǒng
|
Vùng biên giới xa; hoang địa (hình vòng tường bao quanh thành lũy).
|
14.
|
冖
|
MỊCH
|
mì
|
Trùm khăn lên đồ vật, kín không nhìn thấy rõ.
|
15.
|
冫
|
BĂNG
|
bīng
|
Nước đá
|
16.
|
几
|
KỶ
|
jī
|
Ghế dựa
|
17.
|
凵
|
KHẢM
|
kǎn
|
Há miệng (hình vật đựng đồ như cái chậu, máng).
|
18.
|
刀(刂)
|
ĐAO
|
dāo
|
Cây đao (vũ khí), con dao. Hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác.
|
19.
|
力
|
LỰC
|
lì
|
Sức mạnh
|
20.
|
勹
|
BAO
|
bā
|
Bao bọc (khom lưng ôm 1 vật)
|
21.
|
匕
|
CHỦY
|
bǐ
|
Cái thìa (muỗng)
|
22.
|
匚
|
PHƯƠNG
|
fāng
|
Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới)
|
23.
|
匸
|
HỆ
|
xǐ
|
Che đậy, giấu giếm (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông).
|
24.
|
十
|
THẬP
|
shí
|
Số mười, đầy đủ (đông tây nam bắc trung cung đủ cả).
|
25.
|
卜
|
BỐC
|
bǔ
|
Xem bói (tương tự những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát…)
|
26.
|
卩
|
TIẾT
|
jié
|
Đốt tre
|
27.
|
厂
|
HÁN
|
hàn
|
Sườn núi, vách đá (người xưa thường chọn chỗ sườn núi có mái che làm chỗ ở).
|
28.
|
厶
|
KHƯ, TƯ
|
sī
|
Riêng tư
|
29.
|
又
|
HỰU
|
yòu
|
Một lần nữa (2 tay bắt chéo)
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung gồm 3 nét:
30.
|
口
|
KHẨU
|
kǒu
|
Miệng (hình cái miệng), (trên rộng dưới hẹp).
|
31.
|
囗
|
VI
|
wéi
|
Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ), (trên dưới bằng nhau)
|
32.
|
土
|
THỔ
|
tǔ
|
Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn 丨 ghép thành hình cây mọc trên mặt đất ), (nét ngang ở dưới dài hơn ở trên).
|
33.
|
士
|
SĨ
|
shì
|
Học trò, sĩ tử, những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười (nét ngang ở trên dài hơn ở dưới).
|
34.
|
夂
|
TRĨ
|
zhǐ
|
Theo sau mà đến kịp người đi trước.
|
35.
|
夊
|
TUY
|
sūi
|
Dáng đi chậm.
|
36.
|
夕
|
TỊCH
|
xì
|
Đêm tối (mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ – một nửa chữ nguyệt).
|
37.
|
大
|
ĐẠI
|
dà
|
To lớn (hình người dang rộng hai tay và chân)
|
38.
|
女
|
NỮ
|
nǚ
|
Phụ nữ, con gái (người con gái đứng e thẹn để 2 tay trước bụng).
|
39.
|
子
|
TỬ
|
zǐ
|
Con, hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.
|
40.
|
宀
|
MIÊN
|
mián
|
Mái nhà, mái che.
|
41.
|
寸
|
THỐN
|
cùn
|
Tấc (đơn vị đo chiều dài) = một phần mười của thước.
|
42.
|
小
|
TIỂU
|
xiǎo
|
Ít, nhỏ bé (để nguyên thì to chia ra thì nhỏ).
|
43.
|
尢
|
UÔNG
|
wāng
|
Yếu đuối, què (hình người đứng 1 chân không thẳng), có cách viết khác là 兀.
|
44.
|
尸
|
THI
|
shī
|
Thi thể (người chết)
|
45.
|
屮
|
TRIỆT
|
chè
|
Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá và rễ cây).
|
46.
|
山
|
SƠN
|
shān
|
Núi non
|
47.
|
巛
|
XUYÊN
|
chuān
|
Sông (dòng sông có nhiều nhánh chảy vào), có cách viết khác là 川.
|
48.
|
工
|
CÔNG
|
gōng
|
Công việc, người thợ (hình dụng cụ đo góc vuông).
|
49.
|
己
|
KỶ
|
jǐ
|
Bản thân mình, hoặc can thứ sáu trong thập can.
|
50.
|
巾
|
CÂN
|
jīn
|
Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
|
51.
|
干
|
CAN
|
gān
|
Can dự
|
52.
|
幺
|
YÊU
|
yāo
|
Nhỏ nhắn (hình đứa bé mới sinh).
|
53.
|
广
|
NGHIỄM
|
ān
|
Mái nhà (chỗ sườn núi làm nhà, mái nhà là nét chấm trên)
|
54.
|
廴
|
DẪN
|
yǐn
|
Đi xa (hình chỉ bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa).
|
55.
|
廾
|
CỦNG
|
gǒng
|
Chấp hai tay cung kính (cách viết hai chữ hựu又 gộp lại).
|
56.
|
弋
|
DỰC (DẶC)
|
yì
|
Cái cọc (cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc con vật).
|
57.
|
弓
|
CUNG
|
gōng
|
Cái cung (bắn tên).
|
58.
|
彐
|
KỆ
|
jì
|
Đầu con nhím.
|
59.
|
彡
|
SAM
|
shān
|
Lông, tóc dài.
|
60.
|
彳
|
XÍCH
|
chì
|
Bước chân trái.
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 4 nét:
61.
|
心 (忄)
|
TÂM (TÂM ĐỨNG)
|
xīn
|
Tim (cách viết khác: chữ tiểu thêm nét phảy bên phải 小丶).
|
62.
|
戈
|
QUA
|
gē
|
Cây qua (binh khí dài thời xưa).
|
63.
|
戶
|
HỘ
|
hù
|
Cửa một cánh (một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh).
|
64.
|
手 (扌)
|
THỦ
|
shǒu
|
Tay (cách viết khác: 扌, 才).
|
65.
|
支
|
CHI
|
zhī
|
Cành cây
|
66.
|
攴 (攵)
|
PHỘC
|
pù
|
Đánh nhẹ
|
67.
|
文
|
VĂN
|
wén
|
Văn chương, văn vẻ.
|
68.
|
斗
|
ĐẨU
|
dōu
|
Cái đấu (đơn vị đo lường lương thực - đấu thóc, đấu gạo ).
|
69.
|
斤
|
CÂN
|
jīn
|
Cái búa, rìu
|
70.
|
方
|
PHƯƠNG
|
fāng
|
Vuông
|
71.
|
无
|
VÔ
|
wú
|
Không
|
72.
|
日
|
NHẬT
|
rì
|
Mặt trời, ngày
|
73.
|
曰
|
VIẾT
|
yuē
|
Nói rằng (miệng khi nói hở răng và phát ra hơi, âm thanh).
|
74.
|
月
|
NGUYỆT
|
yuè
|
Tháng, mặt trăng
|
75.
|
木
|
MỘC
|
mù
|
Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
|
76.
|
欠
|
KHIẾM
|
qiàn
|
Khiếm khuyết, khiếm nhã (há miệng hả hơi ra ngáp).
|
77.
|
止
|
CHỈ
|
zhǐ
|
Cái nền
|
78.
|
歹
|
NGẠT
|
dǎi
|
Xấu xa, tệ hại
|
79.
|
殳
|
THÙ
|
shū
|
Cái thù - một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
|
80.
|
毋
|
VÔ
|
wú
|
Chớ, đừng (gồm chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà - người như vậy bị cấm chỉ).
|
81.
|
比
|
TỶ
|
bǐ
|
So sánh (hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp).
|
82.
|
毛
|
MAO
|
máo
|
Lông
|
83.
|
氏
|
THỊ
|
shì
|
Họ, phần đệm trong họ tên phái nữ.
|
84.
|
气
|
KHÍ
|
qì
|
Hơi (hơi nước trong mây làm thành mưa).
|
85.
|
水 (氵)
|
THỦY
|
shǔi
|
Nước (hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵).
|
86.
|
火(灬)
|
HỎA
|
huǒ
|
Lửa (giống ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬).
|
87.
|
爪
|
TRẢO
|
zhǎo
|
Móng vuốt (爪,爫).
|
88.
|
父
|
PHỤ
|
fù
|
Cha (tay cầm roi dậy con cái).
|
89.
|
爻
|
HÀO
|
yáo
|
Hào âm, hào dương (trong Kinh Dịch).
|
90.
|
爿 (丬)
|
TƯỜNG
|
qiáng
|
Mảnh gỗ, cái giường (nửa bên trái của chữ mộc).
|
91.
|
片
|
PHIẾN
|
piàn
|
Mảnh, miếng, tấm (vật mỏng và phẳng).
|
92.
|
牙
|
NHA
|
yá
|
Răng (hai hàm chạm vào nhau).
|
93.
|
牛( 牜)
|
NGƯU
|
níu
|
Con trâu, bò
|
94.
|
犬 (犭)
|
KHUYỂN
|
quǎn
|
Con chó
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 5 nét:
95.
|
玄
|
HUYỀN
|
xuán
|
Đen, sâu kín xa xôi.
|
96.
|
玉
|
NGỌC
|
yù
|
Đá quý (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức).
|
97.
|
瓜
|
QUA
|
guā
|
Quả dưa (hình thân dưa bò lan trên đất và có quả).
|
98.
|
瓦
|
NGÕA
|
wǎ
|
Ngói, gạch nung – đồ vật làm bằng đất nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa).
|
99.
|
甘
|
CAM
|
gān
|
Ngọt (vật ngọt trong miệng).
|
100.
|
生
|
SINH
|
shēng
|
Sống, mọc, sinh ra (hình cỏ cây mọc ra trên đất)
|
101.
|
用
|
DỤNG
|
yòng
|
Dùng, có thể thi hành.
|
102.
|
田
|
ĐIỀN
|
tián
|
Ruộng (hình thửa ruộng chia bờ xung quanh).
|
103.
|
疋(匹)
|
THẤT
|
pǐ
|
Đơn vị đo chiều dài (tấm vải).
|
104.
|
疒
|
NẠCH
|
nǐ
|
Bệnh tật (người bệnh đang nằm trên giường).
|
105.
|
癶
|
BÁT
|
bǒ
|
Trở lại, đạp ra.
|
106.
|
白
|
BẠCH
|
bái
|
Màu trắng
|
107.
|
皮
|
BÌ
|
pí
|
Da (tay cầm dao lột da từ xác con vật).
|
108.
|
皿
|
MÃNH
|
mǐn
|
Bát đĩa
|
109.
|
目
|
MỤC
|
mù
|
Mắt
|
110.
|
矛
|
MÂU
|
máo
|
Cây giáo (vũ khí chiến đấu ngày xưa)
|
111.
|
矢
|
THỈ
|
shǐ
|
Mũi tên, cây tên
|
112.
|
石
|
THẠCH
|
shí
|
Đá (gồm chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá).
|
113.
|
示 (礻)
|
THỊ (KỲ)
|
shì
|
Thần đất, chỉ thị
|
114.
|
禸
|
NHỰU
|
róu
|
Vết chân, lốt chân
|
115.
|
禾
|
HÒA
|
hé
|
Cây lúa
|
116.
|
穴
|
HUYỆT
|
xué
|
Hang lỗ
|
117.
|
立
|
LẬP
|
lì
|
Đứng, thành lập (hình người đứng trên mặt đất).
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 6 nét:
118.
|
竹
|
TRÚC
|
zhú
|
Cây Tre (⺮)
|
119.
|
米
|
MỄ
|
mǐ
|
Gạo
|
120.
|
糸 (糹-纟)
|
MỊCH
|
mì
|
Sợi tơ (hình lọn tơ được thắt lại)
|
121.
|
缶
|
PHẪU
|
fǒu
|
Đồ sành (vò, chum, vại, be có nắp đậy)
|
122.
|
网 (罒- 罓)
|
VÕNG
|
wǎng
|
Lưới để bắt thú hay đánh cá
|
123.
|
羊
|
DƯƠNG
|
yáng
|
Con dê
|
124.
|
羽 (羽)
|
VŨ
|
yǔ
|
Lông chim (hai cánh chim có lông vũ).
|
125.
|
老
|
LÃO
|
lǎo
|
Già (người lớn tuối râu tóc đã biến đổi, cách viết khác: 考).
|
126.
|
而
|
NHI
|
ér
|
Râu
|
127.
|
耒
|
LỖI
|
lěi
|
Cái cày (cái cày làm bằng gỗ, khi cầy làm cỏ rậm bị vạch ra).
|
128.
|
耳
|
NHĨ
|
ěr
|
Tai (lỗ tai)
|
129.
|
聿
|
DUẬT
|
yù
|
Cây bút (hình tay cầm cây bút viết)
|
130.
|
肉
|
NHỤC
|
ròu
|
Thịt (hình bao bọc ngoài bộ xương)
|
131.
|
臣
|
THẦN
|
chén
|
Bề tôi (cúi mình khuất phục)
|
132.
|
自
|
TỰ
|
zì
|
Cái mũi (hình cái mũi ở trên miệng)
|
133.
|
至
|
CHÍ
|
zhì
|
Đến (hình con chim từ trên trời bay xuống đất)
|
134.
|
臼
|
CỬU
|
jiù
|
Cái cối giã gạo
|
135.
|
舌
|
THIỆT
|
shé
|
Cái lưỡi
|
136.
|
舛
|
SUYỄN
|
chuǎn
|
Sai lầm
|
137.
|
舟
|
CHU
|
zhōu
|
Cái thuyền
|
138.
|
艮
|
CẤN
|
gèn
|
quẻ Cấn (Kinh Dịch)
|
139.
|
色
|
SẮC
|
sè
|
Màu, dáng vẻ, nữ sắc
|
140.
|
艸 (艹)
|
THẢO
|
cǎo
|
Cỏ
|
141.
|
虍
|
HỔ
|
Hū
|
Vằn vện của con hổ
|
142.
|
虫
|
TRÙNG
|
chóng
|
Sâu bọ
|
143.
|
血
|
HUYẾT
|
xuè
|
Máu, (hình mô tả máu đựng trong bát để tế thần)
|
144.
|
行
|
HÀNH
|
xíng
|
Đi (hai chân lần lượt bước tới).
|
145.
|
衣 (衤)
|
Y
|
yī
|
Áo
|
146.
|
襾
|
Á
|
yà
|
Che đậy, úp lên
|
🍀 Bộ thủ chữ hán có 7 Nét:
147.
|
見( 见)
|
KIẾN
|
jiàn
|
Thấy, xem, nhìn
|
148.
|
角
|
GIÁC
|
jué
|
Góc, sừng thú
|
149.
|
言 (讠)
|
NGÔN
|
yán
|
Nói
|
150.
|
谷
|
CỐC
|
gǔ
|
Khe suối chảy giữa hai núi
|
151.
|
豆
|
ĐẬU
|
dòu
|
Hạt đậu, cây đậu
|
152.
|
豕
|
THỈ
|
shǐ
|
Con lợn
|
153.
|
豸
|
TRÃI
|
zhì
|
Loài sâu không chân
|
154.
|
貝 (贝)
|
BỐI
|
bèi
|
Vật báu, quý (ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quý)
|
155.
|
赤
|
XÍCH
|
chì
|
Màu đỏ
|
156.
|
走
|
TẨU
|
zǒu
|
Đi, chạy
|
157.
|
足
|
TÚC
|
zú
|
Chân, đầy đủ
|
158.
|
身
|
THÂN
|
shēn
|
Thân thể, thân mình
|
159.
|
車 (车)
|
XA
|
chē
|
Chiếc xe
|
160.
|
辛
|
TÂN
|
xīn
|
Cay, vất vả
|
161.
|
辰
|
THẦN
|
chén
|
Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba).
|
162.
|
辵(辶 )
|
QUAI XƯỚC
|
chuò
|
Chợt đi chợt đứng (chợt bước đi chợt dừng lại)
|
163.
|
邑 (阝)
|
ẤP
|
yì
|
Vùng đất, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn…
|
164.
|
酉
|
DẬU
|
yǒu
|
Rượu, trong bát quái phương Tây là thuộc: Tí, Ngọ, Mão, Dậu).
|
165.
|
釆
|
BIỆN
|
biàn
|
Phân biệt
|
166.
|
里
|
LÝ
|
lǐ
|
Làng, quả cây trồng (bao gồm điền田 và thổ土).
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 8 nét:
167
|
金
|
KIM
|
jīn
|
Vàng, kim loại nói chung
|
168.
|
長 (镸- 长)
|
TRƯỜNG
|
cháng
|
Dài; lớn (trưởng)
|
169.
|
門 (门)
|
MÔN
|
mén
|
Cửa hai cánh
|
170.
|
阜 (阝)
|
PHỤ
|
fù
|
Gò đất, đống đất
|
171.
|
隶
|
ĐÃI
|
dài
|
Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi trước).
|
172.
|
隹
|
CHUY
|
zhuī
|
Loài chim đuôi ngắn
|
173.
|
雨
|
VŨ
|
yǔ
|
Mưa
|
174.
|
青 (靑)
|
THANH
|
qīng
|
Màu xanh
|
175.
|
非
|
PHI
|
fēi
|
Không (hai cánh chim đối nhau)
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 9 nét:
176.
|
面( 靣)
|
DIỆN
|
miàn
|
Mặt, bề mặt
|
177.
|
革
|
CÁCH
|
gé
|
Da thú; thay đổi, cải cách
|
178.
|
韋 (韦)
|
VI
|
wéi
|
Da đã thuộc rồi
|
179.
|
韭
|
PHỈ, CỬU
|
jiǔ
|
Rau phỉ (hẹ)
|
180.
|
音
|
ÂM
|
yīn
|
Tiếng, âm thanh
|
181.
|
頁 (页)
|
HIỆT
|
yè
|
Đầu, trang giấy
|
182.
|
風 (凬-风)
|
PHONG
|
fēng
|
Gió
|
183.
|
飛 (飞)
|
PHI
|
fēi
|
Bay
|
184.
|
食( 飠-饣)
|
THỰC
|
shí
|
Ăn
|
185.
|
首
|
THỦ
|
shǒu
|
Đầu
|
186.
|
香
|
HƯƠNG
|
xiāng
|
Mùi hương, hương thơm
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 10 nét:
187.
|
馬( 马)
|
MÃ
|
mǎ
|
Con ngựa
|
188.
|
骫
|
CỐT
|
gǔ
|
Xương
|
189.
|
高
|
CAO
|
gāo
|
Cao (>< thấp).
|
190.
|
髟
|
BƯU, TIÊU
|
biāo
|
Tóc dài, cỏ sam phủ mái nhà
|
191.
|
鬥
|
ĐẤU
|
dòu
|
Đánh nhau, chiến đấu
|
192.
|
鬯
|
SƯỞNG
|
chàng
|
Rượu nếp (loại rượu lễ để cầu thần); bao đựng cây cung
|
193.
|
鬲
|
CÁCH
|
gé lì
|
Cái Đỉnh hương (ngăn cách âm dương), tên một con songo xưa
|
194.
|
鬼
|
QUỶ
|
gǔi
|
Ma quỷ
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 11 nét:
195.
|
魚( 鱼)
|
NGƯ
|
yú
|
Con cá
|
196.
|
鳥 (鸟)
|
ĐIỂU
|
niǎo
|
Con chim
|
197.
|
鹵
|
LỖ
|
lǔ
|
Đất mặn
|
198.
|
鹿
|
LỘC
|
lù
|
Con hươu
|
199.
|
麥 (麦)
|
MẠCH
|
mò
|
Lúa mạch
|
200.
|
麻
|
MA
|
má
|
Cây gai
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 12 nét:
201.
|
黃
|
HOÀNG
|
huáng
|
Màu vàng
|
202.
|
黍
|
THỬ
|
shǔ
|
Lúa nếp
|
203.
|
黑
|
HẮC
|
hēi
|
Màu đen
|
204.
|
黹
|
CHỈ
|
zhǐ
|
May áo, khâu vá
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 13 nét:
205.
|
黽
|
MÃNH
|
mǐn
|
Con ếch; cố gắng
|
206.
|
鼎
|
ĐỈNH
|
dǐng
|
Cái đỉnh
|
207.
|
鼓
|
CỔ
|
gǔ
|
Cái trống
|
208.
|
鼠
|
THỬ
|
shǔ
|
Con chuột
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 14 nét:
209.
|
鼻
|
TỴ
|
bí
|
Cái mũi
|
210.
|
齊 (斉-齐)
|
TỀ
|
qí
|
Ngang bằng, cùng nhau
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 15 nét:
211.
|
齒 (歯 -齿)
|
XỈ
|
chǐ
|
Răng
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 16 nét:
212.
|
龍 (龙)
|
LONG
|
lóng
|
Con rồng
|
213.
|
龜 (亀-龟)
|
QUY
|
guī
|
Con rùa
|
🍀 Bộ thủ trong tiếng Trung có 17 nét:
Hi vọng 214 bộ thủ trong tiếng Trung này hữu ích với bạn. Kokono luôn mong muốn đem đến những tài liệu và chia sẻ quý báu giúp các học viên tự tin và yêu tiếng Trung hơn.
Chúc các bạn học tốt!
>>> Xem thêm: Khóa luyện thi HSK siêu ưu đãi