99 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất
Nếu muốn giao tiếp , chém tiếng Trung như gió giống người Trung Quốc thực sự thì các bạn cần phải chuẩn bị cho mình những câu giao tiếp thông dụng nhất mà người Trung Quốc sử dụng hàng ngày. Đó là lý do KOKONO muốn chia sẻ và giới thiệu 99 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng gửi đến các bạn với mong muốn tạo cho các bạn những bước khởi đầu vững chắc nhất cho thành công sau này. Hãy học thật kỹ nhé!
1. Xin chào / nǐ hǎo(你好)
2. Tạm biệt / zàijiàn ( 再见)
3. Bạn tên là gì? / Nǐ jiào shénme míngzi? (你叫什么名字)
4. Tôi tên là…. Wǒ jiào (Mĕi Lì)(我 叫 美 丽)
5. Cảm ơn / Xièxie (谢谢)
6. Xin lỗi / Duì bu qǐ (对不起)
7. Tôi là người Việt Nam / Wǒ shì Yuè Nán rén ( 我是越南人)
8. Bạn biết nói tiếng Anh không? : Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma? ( 你会说英语吗?)
9. Tôi đói rồi / Wǒ è le ( 我饿了)
10. Cái này bao nhiêu tiền zhè ge duōshao qián ( 这个多少钱)
11. Ðắt quá / Tài guì le(太贵了)
12. Giảm giá cho tôi đi. / Gěi wǒ dǎ ge zhé ba. (给我打个折吧。)
13. Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi. / Duìbùqǐ, wǒ mílù le. (对不起,我迷路了。)
14. Tôi hiểu rồi /Wǒ míngbái le(我明白了)
15. Tôi không có thời gian / Wǒ méi shíjiān le。(我没时间了。)
16. Anh yêu em / Wǒ ài nǐ。(我爱你)
17. Tôi đã chú ý rồi / Wǒ zhùyì dào le (我注意到了)
18. Tôi biết rồi / Wǒ zhīdào le。(我知道了.)
19. Tôi tìm được rồi/ Wǒ zhǎo dào le。(我找到了。)
20. Tôi cảm thấy khá hơn rồi / Wǒ gǎnjué hǎo duō le。(我感觉好多了。)
21. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy / Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。(我想跟他说话。)
22. Tôi rất buồn/ Wǒ hěn wúliáo(我很无聊。)
23. Tôi rất bận / Wǒ hěn máng。(我很忙。)
24. Tôi hy vọng là như vậy / Wǒ xīwàng rúcǐ。(我希望如此。)
25. Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi. / Wǒ duì tā zháomí le。(我对她着迷了。)
26. Tôi đang lãng phí thời gian / Wǒ zài làngfèi shíjiān。(我在浪费时间。)
27. Tôi chuẩn bị xong rồi / Wǒ zhǔnbèi hǎo le。(我准备好了。)
28. Tôi sẽ nhớ bạn / Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。(我会想念你的。)
29. Tôi quen rồi / Wǒ xíguàn le。(我习惯了。)
30. Tôi cũng vậy/ Wǒ yě yíyàng。(我也一样。)
31. Tôi không thể chờ thêm được nữa / Wǒ bù néng zài děng le。(我不能再等了。)
32. Tôi không thích / Wǒ bù xǐhuan。(我不喜欢。)
33. Tôi không quen một người nào cả / Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。(我一个人都不认识。)
34. Tôi không quen một người nào cả / Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。(我一个人都不认识。)
35. Đa tạ/ Duō xiè。(多谢。)
36. Đủ rồi! / Gòu le。(够了。)
37. Chết rồi! / Tài zāogāo la! (太糟糕啦!)
38. Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi / Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu。(她是我最好的朋友。)
39. Cô ấy thật thông minh / Tā zhēn cōngmíng。(她真聪明。)
40. Xin lỗi / Duì bu qǐ。(对不起。)
41. Đúng rồi / Duì le。(对了。)
42. Nhanh nhất có thể / Jìnkuài。(尽快。)
43. Hãy giúp tôi một chút / Bāng wǒ yíxià。(帮我一下。)
44. Rất tốt. / Hěn hǎo。(很好。)
45. Rất dễ / Hěn róngyì。(很容易。)
46. Rất rõ ràng / Hěn míngxiǎn。(很明显。)
47. Rất thú vị / Hěn yǒuqù。(很有趣。)
48. Thật hài hước/buồn cười / Hěn huájī。(很滑稽。)
49. Có xa không? / Hěn yuǎn ma? (很远吗?)
50. Sắp tới chưa? / Kuài dàole ma? (快到了吗?)
51. Làm sao vậy? / Zěnme la? (怎么啦?)
52. Chúc mừng / Gōngxǐ gōngxǐ。(恭喜恭喜。)
53. Chậm một chút / Màn diǎnr (慢点儿!)
54. Của bạn đây / Gěi nǐ(給你。)
55. Tiếc quá / Tài yíhànle! (太遺憾了!
56. Còn gì nữa không? / Hái yào bié de ma? (還要別的嗎?)
57. Nhất định phải cẩn thận! Yīdìng yào xiǎoxīn (一定要小心)
58. Giúp tôi một việc, được không? / Bāng gè máng, hǎo ma? (幫個忙,好嗎?)
59. Mọi việc thế nào? / Zěnme yàng? (怎麼樣?)
60. Tôi đã làm được rồi / Wǒ zuò dàole! (我做到了!)
61. Tôi không muốn nghe nữa / Wǒ bù xiǎng tīng (我不想聽)
62. Đó là chuyên môn của cô ấy. / Zhè shì tā de běn háng (這是她的本行。)
63. Nó phụ thuộc vào bạn / Yóu nǐ juédìng (由你決定。)
64. Thật tuyệt vời / Jiǎnzhí tài bàngle! (簡直太棒了!)
65. Đừng khách sáo, đừng khách khí / Bié kèqì. (別客氣。)
66. Tuyệt vời / Hǎo bàng . (好棒 .)
67. Giữ liên hệ nhé / Bǎochí liánluò. (保持聯絡。)
68. Thời gian là vàng bạc / Shíjiān jiùshì jīnqián. (時間就是金錢)
69. Ai gọi đó / Shì nǎ yī wèi? (是哪一位?)
70. Bạn đã làm đúng/ Nǐ zuò dé duì. (你做得對。)
71. Đồ ngốc, ngu ngốc / Bèn dān (笨蛋)
72. Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay / Gǔn kāi (滾開)
73. Thưởng thức nhé / Zhù nǐ wán dé kāixīn! (祝你玩得開心!)
74. Bạn có khỏe không? / Nǐhǎo ma? (你好嗎?)
75. Rất vui được gặp bạn / Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng (见到你很高兴。)
76. Bạn dạo này thế nào? / Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng? (你近来过的怎麼樣?)
77. Bận không? / Máng ma ? ( 忙嗎?)
78. Vẫn tốt / Hái hǎo (還好)
79. Rất tốt / Tǐng hǎo. 挺好
80. Bình Thường / Mǎmahǔhu (馬馬虎虎)
==>> Những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
81. Nó là của bạn à? / Zhè shì nǐ de ma? (这是你的嗎?)
82. Rất tốt / Zhè hěn hǎo.( 這很好。)
83. Bạn có chắc không? / Nǐ kěndìng ma? (你肯定嗎?)
84. Tôi có phải không? / Fēi zuò bùkě ma? (非做不可嗎?)
85. Anh ấy cùng tuổi với tôi / Tā hé wǒ tóng suì (他和我同歲。)
86. Không có gì / Bùyàojǐn (不要緊。)
87. Không vấn đề gì / Méi wèntí! (沒問題!)
88. Thế đó / Jiù zhèyàng! (就這樣!)
89. Hết giờ rồi / Shíjiān kuài dàole. (時間快到了。)
90. Có tin tức gì mới không / Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (有什麼新鮮事嗎?)
91. Tin tôi đi / Suàn shàng wǒ. (算上我。)
92. Đừng lo lắng / Bié dānxīn. (別擔心。)
93. Thấy đỡ hơn chưa? / Hǎo diǎnle ma? (好點了嗎?)
94. Bạn thì sao? / Nǐ ne? (你呢?)
95. Ngày nào đó sẽ làm / Nǎ yītiān dou xíng xī (哪一天都行夕)
96. Chúc mừng bạn / Zhùhè nǐ! (祝賀你!)
97. Cố lên! / Jiāyóu! ( 加油!)
98. Đừng bỏ cuộc! / Bié fàngqì. (别放弃。)
99. Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn / Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. (我会一直在这里支持你、鼓励你.)
Trên đây là 99 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất mà KOKONO muốn chia sẻ gửi đến các bạn. Chúc các bạn học thật tốt!
Xem thêm
>> Các cặp từ dễ nhầm lẫn về cách viết trong tiếng Trung <<
>> Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung với từ để hỏi <<