Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất ( Phần 2)

Cập nhật: 16/11/2018
Lượt xem: 1127

Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất ( Phần 2)


Kokono Ở bài học ngữ pháp tiếng Trung trước, KOKONO đã cùng các bạn tìm hiểu và học 6 mẫu câu thương lượng và đề xuất rồi phải không nhỉ? Các bạn đã áp dụng một cách tự tin vào trong chính cuộc sống hàng ngày của chúng ta chưa? Hôm nay, KOKONO sẽ tiếp tục giới thiệu với các bạn thêm 7 mẫu câu thương lượng và đề xuất bằng tiếng Trung qua bài viết sau nhé!

Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất

Mẫu câu đề xuất 7: 我建议.../wǒ jiàn yì . . ./: tôi đề nghị, tôi kiến nghị, tôi đề xuất….

Câu này sử dụng khi chúng ta trực tiếp đưa ra đề nghị, đề xuất của bản thân.

Ví dụ 1: 我建议再试一次.
/wǒ jiàn yì zài shì yí cì/
Tôi đề nghị thử lại một lần nữa.
 
Ví dụ 2: 我建议咱们别再提这事了.
/wǒ jiàn yì zánmen bié zài tí zhè shì le/
Tôi đề nghị chúng ta đừng nhắc lại chuyện này nữa.
 
Ví dụ 3: 你病那么久了, 我建议你立即去看大夫.
/nǐ bìng nà me jiǔ le, wǒ jiàn yì nǐ lì jí qù kàn dàifu/
Cậu bệnh lâu như vậy, tôi đề nghị cậu lập tức đi khám bác sĩ.
 
Ví dụ 4: 我建议你们再调查一次.
/wǒ jiàn yì nǐmen zài diào chá yí cì/
Tôi đề nghị các cậu điều tra lại một lần nữa.

 
Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất

Mẫu câu  thương lượng 8: ..., 好吗/好不好?/ . . ., hǎo ma / hǎo bù hǎo/: … có được không, được không?

Với câu này vừa dùng để diễn đạt ý đề xuất vừa diễn đạt sự thương lượng.

Ví dụ 1: 你和我一起散散步好吗?
/nǐ hé wǒ yī qǐ sàn sàn bù hǎo ma/
Em đi dạo cùng tôi có được không?
 
Ví dụ 2: 有什么事明天再说好不好?
/yǒu shén me shì míng tiān zài shuō hǎo bù hǎo/
Có việc gì để mai hẵng nói tiếp có được không?
 
Ví dụ 3: 你听我说完好不好?
/ nǐ tīng wǒ shuō wán hǎo bù hǎo/
Em nghe tôi nói hết có được không?
 
Ví dụ 4: 你在这等我, 我先去接他, 好吗?
/nǐ zài zhè děng wǒ, wǒ xiān qù jiē tā, hǎo ma/
Cậu ở đây đợi tôi, tôi đi đón anh ấy trước, có được không?
 
Ví dụ 5: 我一定会给你一个交代, 你先回去吧, 好不好?
/wǒ yí dìng huì gěi nǐ yí gè jiāo dài, nǐ xiān huí qù ba, hǎo bù hǎo/
Tôi nhất định sẽ cho cậu một câu trả lời thỏa đáng, cậu cứ về trước đi có được không?

 
Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất

Mẫu câu thương lượng 9: ..., 好不?/. . ., hǎo bù/: …được không?

Mẫu câu thương lương nhẹ nhàng, đề xuất ý kiến, yêu cầu.

Ví dụ 1: 你听我解释好不?
/nǐ tīng wǒ jiě shì hǎo bù/
Cậu nghe tớ giải thích được không?
 
Ví dụ 2: 事情还没查清楚, 你别闹了好不?
/shì qíng hái méi chá qīngchu, nǐ bié nào le hǎo bù/
Sự việc còn chưa tra rõ, cậu đừng có làm ầm lên có được không?
 
Ví dụ 3: 你别抽烟了好不?
/nǐ bié chōu yān le hǎo bù/
Cậu đừng hút thuốc nữa được không?
 
Ví dụ 4: 我们先去奶奶家然后再去超市好不?
/wǒmen xiān qù nǎinai jiā rán hòu zài qù chāo shì hǎo bù/
Chúng ta đi đến nhà bà nội trước sau đó đi siêu thị được không?

Mẫu câu thương lượng  10: ... 行不行?/ . . . xíng bù xíng/: …được không?

Khi hỏi ý kiến của ai đó ta dùng mẫu câu này.

Ví dụ 1: 那家饭店已经关门了, 我们叫外卖回家吃行不行?
/nà jiā fàn diàn yǐ jīng guān mén le, wǒmen jiào wài mài huí jiā chī xíng bù xíng/
Tiệm cơm đó đã đóng của rồi, chúng ta gọi đồ về nhà ăn được không?
 
Ví dụ 2: 今天下大雨, 我们改天去爬山行不行?
/ jīn tiān xià dà yǔ, wǒmen gǎi tiān qù pá shān xíng bù xíng/
Hôm nay mưa to, ngày khác chúng ta đi leo núi được không? 

Mẫu câu  thương lượng 11: ..., 行不 /. . ., xíng bù/: … được không?

Câu này sử dụng khi chúng ta trực tiếp đưa ra đề xuất của bản thân.

Ví dụ 1: 我答应你的要求, 我也会给你一点钱让你好好过日子, 这样行不?
/wǒ dā yīng nǐ de yào qiú, wǒ yě huì gěi nǐ yī diǎn qián ràng nǐ hǎohao guò rìzi, zhè yàng xíng bù/
Tôi đồng ý yêu cầu của cậu, tôi cũng sẽ cho cậu ít tiền để cậu sống thật tốt, như vậy được không? 
 
Ví dụ 2: 我一个月给你两万块钱, 你在家看孩子不要去工作了, 你看看行不?
/wǒ yí gè yuè gěi nǐ liǎng wàn kuài qián, nǐ zài jiā kàn háizi bú yào qù gōng zuò le, nǐ kàn kàn xíng bù/
Mỗi tháng anh cho em 2000 tệ, em ở nhà trông con không cần đi làm nữa, em xem có dược không?

Mẫu câu thương lượng 12: ..., 可以?/ . . ., kě yǐ ma/: … được không?

Mẫu câu thương lượng có thể làm gì không?

Ví dụ 1: 我这样做你觉得可以吗?
/wǒ zhè yàng zuò nǐ jué dé kě yǐ ma/
Tôi làm như vậy em thấy có được không?
 
Ví dụ 2: 我们星期六去看电影可以吗?
/wǒmen xīng qī liù qù kàn diàn yǐng kě yǐ ma/
Thứ 7 chúng mình đi xem phim có được không?
 
Ví dụ 3: 这件事我替你去办, 你好好在家休息, 可以吗?
/zhè jiàn shì wǒ tì nǐ qù bàn, nǐ hǎohao zài jiā xiūxi, kě yǐ ma/
Chuyện này tôi thay cậu đi làm, cậu ở nhà nghỉ ngơi cho tốt được không?
 
Ví dụ 4: 等我从上海回来, 咱们好好聊聊可以吗?
/děng wǒ cóng shàng hǎi huí lái, zánmen hǎohao liáoliao kě yǐ ma/
Đợi tôi từ Thượng Hải về chúng ta nói chuyện cụ thể được không/

Mẫu câu thương lượng 13: ....没问题吧/. . . . méi wèn tí ba/: ….không có vấn đề chứ, được chứ, không sao chứ, không thành vấn đề chứ,…

Ví dụ 1: 以后我做饭, 你来洗碗, 这样没问题吧?
/yǐ hòu wǒ zuò fàn, nǐ lái xǐ wǎn, zhè yàng méi wèn tí ba/
Sau này tôi nấu cơm, cậu rửa bát, như vậy không thành vấn đề chứ?
 
Ví dụ 2: 我拿到货就把钱转给你, 这样没问题吧?
/wǒ ná dào huò jiù bǎ qián zhuǎn gěi nǐ, zhè yàng méi wèn tí ba/
Nhận được hàng tôi sẽ chuyển tiền cho cậu, như vậy được chứ?

 
Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất
 
Hi vọng qua bài học, các bạn có thể trang bị cho mình những mẫu câu tiếng Trung cần thiết để sử dụng trong những tình huống thương lượng, đề xuất một cách phù hợp nhé. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm:
==>> 
Ngữ pháp tiếng Trung – Mẫu câu thương lượng, đề xuất ( Phần 1)

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự