Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Gia đình
Đất nước mặt trời mọc Nhật Bản có một nét văn hóa rất đặc trưng, đó chính là sự tôn kính, kính trọng mà mọi người dành cho nhau. Vì vậy, khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của một ai đó họ cũng sẽ thể hiện điều này và đồng thời cũng thể hiện sự khiêm tốn khi nói đến các thành viên trong gia đình mình. Do đó, các từ vựng về chủ đề gia đình trong tiếng Nhật cũng được phân chia ra làm 2 loại : từ vựng dùng để nói về gia đình mình và từ vựng dùng để nói về gia đình của người khác. Hãy cùng KOKONO học thuộc những từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình này ngay nhé!
1. Từ vựng về các thành viên chính gia đình trong tiếng Nhật
STT |
Kanji |
Hiragana |
Romanji |
Nghĩa |
1 |
家族 |
かぞく |
kazoku |
Gia đình |
2 |
祖父 |
そふ |
sofu |
Ông |
3 |
祖母 |
そぼ |
sobo |
Bà |
4 |
伯父 |
おじ |
oji |
Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) |
5 |
叔父 |
おじ |
oji |
Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) |
6 |
伯母 |
おば |
oba |
Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ) |
7 |
叔母 |
おば |
oba |
Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) |
8 |
両親 |
りょうしん |
ryoushin |
Bố mẹ |
9 |
父 |
ちち |
chichi |
Bố |
10 |
母 |
はは |
haha |
Mẹ |
11 |
兄弟 |
きょうだい |
kyoudai |
Anh / em |
12 |
姉妹 |
しまい |
shimai |
Chị / em |
13 |
兄 |
あに |
ani |
Anh trai |
14 |
姉 |
あね |
ane |
Chị gái |
15 |
弟 |
おとうと |
otouto |
Em trai |
16 |
妹 |
いもうと |
imouto |
Em gái |
17 |
夫婦 |
ふうふ |
fuufu |
Vợ chồng |
18 |
主人 |
しゅじん |
shujin |
Chồng |
19 |
夫 |
おっと |
otto |
Chồng |
20 |
家内 |
かない |
kanai |
Vợ |
21 |
妻 |
つま |
tsuma |
Vợ |
22 |
従兄弟 |
いとこ |
itoko |
Anh em họ (nam) |
23 |
従姉妹 |
いとこ |
itoko |
Anh em họ (nữ) |
24 |
子供 |
こども |
kodomo |
Con cái |
25 |
娘 |
むすめ |
musume |
Con gái |
26 |
甥 |
おい |
oi |
Cháu trai |
27 |
姪 |
めい |
mei |
Cháu gái |
28 |
孫 |
まご |
mago |
Cháu |
29 |
義理の兄 |
ぎりのあに |
giri no ani |
Anh rể |
30 |
義理の弟 |
ぎりのおとうと |
giri no otouto |
Em rể |
31 |
義理の息子 |
ぎりのむすこ |
giri no musuko |
Con rể |
2.Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật nhà người khác
STT |
Kanji |
Hiragana |
Romanji |
Nghĩa |
1 |
ご家族 |
ごかぞく |
go kazoku |
Gia đình của ai đó |
2 |
お爺さん |
おじいさん |
ojii san |
Ông |
3 |
お婆さん |
おばあさん |
obaa san |
Bà |
4 |
伯父さん |
おじさん |
oji san |
Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) |
5 |
叔父さん |
おじさん |
oji san |
Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) |
6 |
伯母さん |
おばさん |
oba san |
Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ |
7 |
叔母さん |
おばさん |
oba san |
Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) |
8 |
ご両親 |
ごりょうしん |
go ryoushin |
Bố, mẹ |
9 |
お父さん |
おとうさん |
otou san |
Bố |
10 |
お母さん |
おかあさん |
okaa san |
Mẹ |
11 |
ご兄弟 |
ごきょうだい |
go kyoudai |
Anh / em |
12 |
お兄さん |
おにいさん |
onii san |
Anh trai |
13 |
お姉さん |
おねえさん |
onee san |
Chị gái |
14 |
弟さん |
おとうとさん |
otouto san |
Em trai |
15 |
妹さん |
いもうとさん |
imouto san |
Em gái |
16 |
ご夫婦 |
ごふうふ |
go fuufu |
Vợ, chồng |
17 |
ご主人 |
ごしゅじん |
go shujin |
Chồng |
18 |
奥さん |
おくさん |
okusan |
Vợ |
19 |
お子さん |
おこさん |
oko san |
Đứa trẻ |
20 |
息子さん |
むすこさん |
musuko san |
Con trai |
21 |
お嬢さん |
おじょうさん |
ojou san |
Con gái |
22 |
お孫さん |
おまごさん |
omago san |
Cháu |
3.Một số câu hỏi và trả lời về gia đình trong tiếng Nhật
Anh chị em
兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?
はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.
はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.
いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.
Các mối quan hệ
ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?
ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?
結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?
私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.
私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.
私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn.
私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.
Con cái
お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?
ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.
私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.
私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.
いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.
Bố mẹ
ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?
ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình cùng một số câu hỏi và câu trả lời mà bạn nhất định bạn sẽ gặp. Thật tuyệt phải không nào. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!