Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề sở thích
Bất kì ai trong chúng ta đều có những sở thích nhất định phải không nhỉ? Chính sở thích sẽ đem đến niềm đam mê trong công việc hay niềm vui trong cuộc sống. Cùng KOKONO khám phá những từ vựng tiếng Nhật siêu thú vị về chủ đề sở thích qua bài viết dưới đây nhé!
Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích
1 |
しゅみ |
趣味 |
Sở thích |
2 |
ごらく |
娯楽 |
Giải trí |
3 |
スポーツ |
|
Thể thao |
4 |
かんしょう |
鑑賞する |
Thưởng thức |
5 |
じょうえい |
上映する |
Trình chiếu |
6 |
いけばな |
生け花 |
Nghệ thuật cắm hoa |
7 |
はいく |
俳句 |
Thơ Haiku (thơ ngắn của Nhật) |
8 |
しゅうじ |
習字 |
Luyện chữ |
9 |
けいこ |
稽古する |
Rèn luyện |
10 |
え |
絵 |
Vẽ |
11 |
えのぐ |
絵の具 |
Dụng cụ vẽ |
12 |
しょうぎ |
将棋 |
Chơi cờ tướng |
13 |
トランプ |
|
Bài tây |
14 |
いご |
囲碁 |
Cờ vây |
15 |
えんげい |
園芸 |
Nghệ thuật làm vườn |
16 |
さいばい |
栽培する |
Trồng trọt |
17 |
コレクションする |
|
Sưu tập |
18 |
レクリエーション |
|
Giải lao |
19 |
かいすいよく |
海水浴 |
Tắm biển |
20 |
およぎ / すいえい |
泳ぎ / 水泳 |
Bơi |
21 |
ばんぐみ |
番組 |
Chương trình truyền hình |
22 |
ダンス |
|
Nhảy |
23 |
うた |
歌 |
Ca hát |
24 |
おんがく |
音楽 |
Âm nhạc |
25 |
ピアノ |
|
Đàn piano |
26 |
ギター |
|
Đàn guitar |
27 |
バイオリン |
|
Đàn violin |
28 |
えいが |
映画 |
Xem phim |
29 |
テレビゲーム |
|
Trò chơi điện tử |
30 |
どくしょ |
読書 |
Đọc sách |
31 |
ジョギング |
|
Chạy thể dục |
32 |
さいほう |
裁縫 |
May vá |
33 |
あみもの |
編み物 |
Đan |
34 |
ショッピング |
|
Mua sắm |
35 |
りょこう |
旅行 |
Đi du lịch |
36 |
つり |
釣り |
Câu cá |
37 |
サーフィン |
|
Lướt sóng |
38 |
スケートボード |
|
Trượt ván |
39 |
りょうり |
料理 |
Nấu ăn |
40 |
きょうぎ |
競技する |
Thi đấu |
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về chủ đề sở thích
1, 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)がありますか。
Tokubetsu na shumiga arimasu ka?
Bạn có sở thích gì đặc biệt?
2, 釣(つ)りが好(す)きです。
Tsuri (tsu)riga kō (su)kidesu.
Tôi thích câu cá.
3, 暇(ひま)の時(とき)に何(なに)をしますか。
Hima notoki ni naniwo shimasu ka?
Lúc rảnh rỗi thì bạn làm gì?
4, ときどきカラオケへ行(い)きます。
Tokidoki karaoke he ikimasu.
Thỉnh thoảng tôi đi hát karaoke.
5, あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。
Anata no shumi ha nandesu ka?
Sở thích của bạn là gì?
6, コンピューターに趣味(しゅみ)なんです。
Konpyuutaa ni shumi nandesu.
Sở thích của tôi là máy vi tính.
7, サッカーがすきです。
Sakkaa ga sukidesu.
Sở thích của tôi là đá bóng.
8, ほとんどう毎年海外旅行(まいとしかいがいりょこう)をします。
Houtondou maitoshi kaigai ryoukou wo shimasu.
Hầu hết mỗi năm tôi đều đi Nhật.
9, 来年(らいねん)イタリアへ行(い)く予定(よてい)です。
Rainen ITARIA he iku yotei desu.
Năm sau tôi dự định sẽ đi Ý.
10, よく温泉(おんせん)へ行(い)きます。
Yoku onsen he ikimasu.
Tôi thường đi tắm suối nước nóng.
11, 最近(さいきん)、園芸(えんげい)に大変趣味(たいへんしゅみ)を持(も)つようになりました。
Saikin, engei ni taihen shumi wo motsuyouni narimashita.
Gần đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh.
12, 家族(かぞく)の健康(けんこう)のために野菜(やさい)を作(さく)くります。
Kazoku no kenkou no tameni yasai wo sakurimasu.
Vì sức khỏe mọi người nên tôi trồng rau.
13, 園芸(えんげい)は本当(ほんとう)におもしろいです。
Engei ha hontouni omoshiroi desu.
Trồng cây cảnh thật là vất vả.
14, 私の趣味(しゅみ)は骨董品(こっとうひん)を集(あつ)めることです。
Watashi no shumi ha kottohin wo atsumerukoto desu.
Sở thích của tôi là sưu tầm đồ cổ.
15, 骨董品(こっとうひん)の店(みせ)を見(み)て回(まわ)るのが好(す)きです。
Kottohin no mise wo mite mawarunoga sukidesu.
Tôi thích đi lòng vòng quanh cửa tiệm để xem đồ cổ.
16, 外食(がいしょく)が好(す)きです。
Gaishoku ga sukidesu.
Tôi thích ăn ở ngoài.
17, 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。
Ryouri tsukurukoto ga sukidesu.
Tôi thích nấu ăn.
18, 週末(しゅうまつ)には家族(かぞく)に手料理(てりょうり)をつくってやります。
Shumatsu niha kazokuni teryouri wo tsukutte yarimasu.
Cuối tuần tôi tự nấu ăn cho gia đình.
19, 撮影(さつえい)に興味(きょうみ)を持(も)っています。
Satsuei ni kyoumi wo motteimasu.
Tôi có hứng thú với chụp ảnh.
20, 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)はありません。
Tokubetsu na shumi ha arimasen.
Tôi không có sở thích gì đặc biệt.
==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề da và mỹ phẩm
Học từ vựng theo chủ đề cũng như biết cách ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh nhất. KOKONO hi vọng từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề sở thích trên đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong những cuộc trò chuyện và các buổi phỏng vấn. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui !