Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji

Cập nhật: 09/11/2018
Lượt xem: 1203

Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji


  Chữ Kanji là chữ tượng hình, tưởng chừng được tạo nên không theo quy luật nào cả nhưng mỗi chữ kanji là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Kanji có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (), nhiều nét nhất là 17 nét () nhưng trong số đó chỉ có 80 bộ thủ cơ bản và thường dùng trong đời sống. Hãy cùng KOKONO tìm hiểu và học 80 bộ thủ cơ bản và thường sử dụng nhất trong bộ chữ Kanji nhé!

Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji

80 bộ thủ thông dụng nhất trong bộ chữ Kanji

Khi học Kanji theo bộ thủ, các bạn phải nhớ âm Hán việt, ý nghĩa và cách viết của 80 bộ dưới đây nhé:
 
STT Bộ Tên bộ Ý nghĩa
1 Nhất Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.

2
 
Cồn Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3 Chủ Nét chấm, một điểm.
4  
丿
Phiệt Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
5 Ất Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
6 Quyết Nét sổ có móc.
7 Nhị Số hai
8 Đầu Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
9 Nhân (đứng yên) Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng
10 Nhân ( đi) Người, như hình người đang đi
11 Quynh Vùng biên giới xa; hoang địa -  chữ như vòng tường bao quanh thành lũy.
12 Mịch Khăn trùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
13 刀(刂) Đao Con dao, cây đao (vũ khí). Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác.
14 Bao Bọc, gói, khom lưng ôm một vật
15 Chủy Cái thìa (cái muỗng)
16 Tiết Đốt tre
17 Hán Sườn núi, vách đá. Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
18 Khư, Tư Riêng tư
19 Hựu Lại nữa, một lần nữa (Cái tay bắt chéo)
20 Khẩu Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi: bộ khẩu cạnh "trên rộng, dưới hẹp", bộ vi trên dưới bằng nhau
 
 
21 Vi Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ).
22 Thổ Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ. Bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại
23 Tuy Dáng đi chậm.
24 Tịch Đêm tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
25 Đại To lớn (hình người dang rộng hai tay và chân)
26 Nữ Nữ giới, con gái, đàn bà. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.
27 Tử Con, hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.
28 Miên Mái nhà, mái che
29 Thốn Đơn vị tấc (đo chiều dài), một phần mười của thước.
30 Thi Thây người chết, thi thể.
31 Sơn Núi non
32 Cân Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
33 Yêu Nhỏ nhắn ( Hình đứa bé mới xinh )
34 广 Nghiễm Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ).
35 Dẫn Đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa).
36 Dực (Dặc) Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
37 Cung Cái cung (để bắn tên)
38 Xích Bước ngắn, bước chân trái
39 心 (忄) Tâm (Tâm đứng) Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
40 Hộ Cửa một cánh (Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh)
 
Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji
 
41 手 (扌) Thủ Tay. Cách viết khác: 扌, 才
42 攴 (攵) Phộc Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.
43 Đấu Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ).
44 Nhật Ngày, mặt trời
45 Mộc Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
46 Khiếm Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ).

47
 
水 (氵) Thủy Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵
48 牛( 牜) Ngưu Trâu, Con bò. Cách viết khác:牜
49 犬 (犭) Khuyển Con chó, cách viết khác;犭
50 Điền Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).
51 Nạch Tật bệnh (Người bệnh phải nằm trên giường).
52 示 (礻) Thị ( kỳ ) Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
53 Hòa Cây lúa
54 Trúc Cây Tre, Hình thức khác:⺮

55
 
糸 (糹-纟) Mịch Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).
56 Lão Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác: 考.
57 Nhĩ Tai ( lỗ tai )
58 艸 (艹) Thảo Cỏ
59 衣 (衤) Y Áo
60 言 (讠) Ngôn Nói
 
 
61 Thỉ Con heo, con lợn
62 貝 (贝) Bối Quý, Con Sò (Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quý)
63 Tẩu Đi, chạy
64 辵(辶 ) Quai xước Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶
65 邑 (阝) Ấp Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn…
66 門 (门) Môn Cửa hai cánh
67 Chuy Giống chim đuôi ngắn
68 頁 (页) Hiệt Cái đầu
69 Mưa
70 Mễ Gạo (hạt lúa đã được chế biến).
71 Túc Chân, đầy đủ
72 Lực Sức mạnh
73 Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một.
74 Ngọc Đá quý (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức).
75 Mục Mắt ( Hình con mắt )
76 車 (车) Xa Chiếc xe
77 馬( 马) Con ngựa
78
 
食( 飠-饣) Thực Ăn
79 Trùng Sâu bọ
80 阜 (阝) Phụ Núi đất không có đá, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阝.
 
==>> Âm On và âm Kun trong tiếng Nhật

Trên đây là danh sách 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji mà KOKONO muốn giới thiệu với các bạn. Việc học kết hợp các bộ thủ cơ bản với nhau sẽ là tiền đề giúp các bạn ghi nhớ các bộ thủ phức tập hơn. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui và hiệu quả!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự