Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji
Chữ Kanji là chữ tượng hình, tưởng chừng được tạo nên không theo quy luật nào cả nhưng mỗi chữ kanji là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Kanji có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠) nhưng trong số đó chỉ có 80 bộ thủ cơ bản và thường dùng trong đời sống. Hãy cùng KOKONO tìm hiểu và học 80 bộ thủ cơ bản và thường sử dụng nhất trong bộ chữ Kanji nhé!
80 bộ thủ thông dụng nhất trong bộ chữ Kanji
Khi học Kanji theo bộ thủ, các bạn phải nhớ âm Hán việt, ý nghĩa và cách viết của 80 bộ dưới đây nhé:
STT |
Bộ |
Tên bộ |
Ý nghĩa |
1 |
一 |
Nhất |
Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. |
2
|
〡 |
Cồn |
Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. |
3 |
丶 |
Chủ |
Nét chấm, một điểm. |
4 |
丿 |
Phiệt |
Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái. |
5 |
乙 |
Ất |
Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…). |
6 |
亅 |
Quyết |
Nét sổ có móc. |
7 |
二 |
Nhị |
Số hai |
8 |
亠 |
Đầu |
Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. |
9 |
人 |
Nhân (đứng yên) |
Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng |
10 |
儿 |
Nhân ( đi) |
Người, như hình người đang đi |
11 |
冂 |
Quynh |
Vùng biên giới xa; hoang địa - chữ như vòng tường bao quanh thành lũy. |
12 |
冖 |
Mịch |
Khăn trùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. |
13 |
刀(刂) |
Đao |
Con dao, cây đao (vũ khí). Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác. |
14 |
勹 |
Bao |
Bọc, gói, khom lưng ôm một vật |
15 |
匕 |
Chủy |
Cái thìa (cái muỗng) |
16 |
卩 |
Tiết |
Đốt tre |
17 |
厂 |
Hán |
Sườn núi, vách đá. Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. |
18 |
厶 |
Khư, Tư |
Riêng tư |
19 |
又 |
Hựu |
Lại nữa, một lần nữa (Cái tay bắt chéo) |
20 |
口 |
Khẩu |
Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi: bộ khẩu cạnh "trên rộng, dưới hẹp", bộ vi trên dưới bằng nhau |
21 |
囗 |
Vi |
Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
22 |
土 |
Thổ |
Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ. Bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại |
23 |
夊 |
Tuy |
Dáng đi chậm. |
24 |
夕 |
Tịch |
Đêm tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ). |
25 |
大 |
Đại |
To lớn (hình người dang rộng hai tay và chân) |
26 |
女 |
Nữ |
Nữ giới, con gái, đàn bà. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo. |
27 |
子 |
Tử |
Con, hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân. |
28 |
宀 |
Miên |
Mái nhà, mái che |
29 |
寸 |
Thốn |
Đơn vị tấc (đo chiều dài), một phần mười của thước. |
30 |
尸 |
Thi |
Thây người chết, thi thể. |
31 |
山 |
Sơn |
Núi non |
32 |
巾 |
Cân |
Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống). |
33 |
幺 |
Yêu |
Nhỏ nhắn ( Hình đứa bé mới xinh ) |
34 |
广 |
Nghiễm |
Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ). |
35 |
廴 |
Dẫn |
Đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa). |
36 |
弋 |
Dực (Dặc) |
Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. |
37 |
弓 |
Cung |
Cái cung (để bắn tên) |
38 |
彳 |
Xích |
Bước ngắn, bước chân trái |
39 |
心 (忄) |
Tâm (Tâm đứng) |
Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
40 |
戶 |
Hộ |
Cửa một cánh (Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh) |
41 |
手 (扌) |
Thủ |
Tay. Cách viết khác: 扌, 才 |
42 |
攴 (攵) |
Phộc |
Đánh nhẹ, cách viết khác 攵. |
43 |
斗 |
Đấu |
Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ). |
44 |
日 |
Nhật |
Ngày, mặt trời |
45 |
木 |
Mộc |
Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). |
46 |
欠 |
Khiếm |
Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ). |
47
|
水 (氵) |
Thủy |
Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵 |
48 |
牛( 牜) |
Ngưu |
Trâu, Con bò. Cách viết khác:牜 |
49 |
犬 (犭) |
Khuyển |
Con chó, cách viết khác;犭 |
50 |
田 |
Điền |
Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh). |
51 |
疒 |
Nạch |
Tật bệnh (Người bệnh phải nằm trên giường). |
52 |
示 (礻) |
Thị ( kỳ ) |
Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻. |
53 |
禾 |
Hòa |
Cây lúa |
54 |
竹 |
Trúc |
Cây Tre, Hình thức khác:⺮ |
55
|
糸 (糹-纟) |
Mịch |
Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại). |
56 |
老 |
Lão |
Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác: 考. |
57 |
耳 |
Nhĩ |
Tai ( lỗ tai ) |
58 |
艸 (艹) |
Thảo |
Cỏ |
59 |
衣 (衤) |
Y |
Áo |
60 |
言 (讠) |
Ngôn |
Nói |
61 |
豕 |
Thỉ |
Con heo, con lợn |
62 |
貝 (贝) |
Bối |
Quý, Con Sò (Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quý) |
63 |
走 |
Tẩu |
Đi, chạy |
64 |
辵(辶 ) |
Quai xước |
Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶 |
65 |
邑 (阝) |
Ấp |
Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn… |
66 |
門 (门) |
Môn |
Cửa hai cánh |
67 |
隹 |
Chuy |
Giống chim đuôi ngắn |
68 |
頁 (页) |
Hiệt |
Cái đầu |
69 |
雨 |
Vũ |
Mưa |
70 |
米 |
Mễ |
Gạo (hạt lúa đã được chế biến). |
71 |
足 |
Túc |
Chân, đầy đủ |
72 |
力 |
Lực |
Sức mạnh |
73 |
士 |
Sĩ |
Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một. |
74 |
玉 |
Ngọc |
Đá quý (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức). |
75 |
目 |
Mục |
Mắt ( Hình con mắt ) |
76 |
車 (车) |
Xa |
Chiếc xe |
77 |
馬( 马) |
Mã |
Con ngựa |
78
|
食( 飠-饣) |
Thực |
Ăn |
79 |
虫 |
Trùng |
Sâu bọ |
80 |
阜 (阝) |
Phụ |
Núi đất không có đá, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阝. |
==>> Âm On và âm Kun trong tiếng Nhật
Trên đây là danh sách 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji mà KOKONO muốn giới thiệu với các bạn. Việc học kết hợp các bộ thủ cơ bản với nhau sẽ là tiền đề giúp các bạn ghi nhớ các bộ thủ phức tập hơn. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui và hiệu quả!