Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tính từ đuôi “ i ” trong tiếng Nhật

Cập nhật: 03/11/2018
Lượt xem: 734

Tính từ đuôi “ i ” trong tiếng Nhật


 Ở bài hôm trước, Nhật Ngữ KOKONO đã giới thiệu cho các bạn có 2 loại tính từ cơ bản trong tiếng Nhật đó là tính từ đuôi “i” và tính từ đuôi “na”. Hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn cụ thể hơn về tính từ đuôi i trong tiếng Nhật để cùng hiểu rõ hơn về tính từ nhé!  

Tính từ đuôi i trong tiếng Nhật


Một số tính từ đuôi " i " trong tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 あおい       青い  ] màu xanh
2 あおじろい          青白い       xanh nhạt
3 あかい       赤い  màu đỏ
4 あかるい   明るい       sáng sủa
5 あたたかい          暖かい       ấm áp
6 あたらしい          新しい       mới
7 あつい       暑い  nóng ( khí hậu )
8 あつい       熱い  nóng (nhiệt độ)
9 あつい       厚い  dày
10 あつかましい 厚かましい          trơ trẽn
 
Tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
 
11 あさい       浅い  cạn, nông
12 あさましい          浅 ましい  thê thảm, tồi tệ
13 あぶない   危ない       nguy hiểm
14 あまい       甘い  ngọt
15 あやうい   危うい       nguy hiểm suýt nữa thì
16 あやしい   怪しい       kì lạ, kì quái
17 あらい       粗い  hành động thô thiển
18 あらい       荒い  hung bạo , hung tợn
19 あらっぽい          荒っぽい   tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển
20 あわい       淡い  phù du, thoáng qua
 
Tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
 
21 あわただしい 慌しい       vội vàng hấp tấp
22 いい  良い  tốt
23 いいにおい            thơm
24 いさぎよい          潔い  trong sạch, trong sáng
25 いさましい          勇ましい   dũng cảm
26 いそがしい          忙しい       bận rộn
27 いたい       痛い  đau, nhức
28 いやしい   卑しい       đê tiện
29 うすい       薄い  mỏng, nhạt, loãng
30 うすぐらい          薄暗い       mờ ảo ,tối âm u
 
Tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
 
31 うたがわしい 疑わしい   đáng nghi
32 きたない   汚い dơ, bẩn
33 かわいい   可愛い       xinh, đáng yêu, dễ thương
34 かるい       軽い  nhẹ
35 からい       辛い  cay(vị)
36 かゆい       痒い  ngứa ngáy
37 かなしい   悲しい       buồn sầu
38 かたい       硬い  cứng , rắn
39 かしこい   賢い  thông minh, lanh lẹ
40 おもしろい          面白い       thú vị
 
Tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
 
41 おもい       重い  nặng
42 おびただしい 夥しい       rất nhiều, cực nhiều
43 おとなしい          大人しい   chăm chỉ, đàng hoàng
44 おそろしい          恐ろしい   đáng sợ, khiếp sợ
45 おそい       遅い  muộn, chậm, trễ
46 おしい       惜しい       không nỡ, không đành
47 おかしい   可笑しい   lạ lùng
48 おおきい   大きい       to, lớn
49 おおい       多い  nhiều, đông
50 おいしい   美味しい   ngon
 
Tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
 
51 うつくしい          美しい       đẹp
52 うとい       疎い  qua loa, sơ sài
53 うまい       美味い       tốt đẹp
54 うやうやしい 恭しい       kính cẩn, lễ phép
55 うらめしい 恨めしい   căm hờn, căm ghét
56 うらやましい 羨ましい   ghen tị
57 うるさい   煩い  ồn ào
58 うるわしい 麗 しい      lộng lẫy, rực rỡ
59 うれしい   嬉しい       vui mừng
60 えらい       偉い  tự hào , kiêu hãnh
 
==>> Tính từ trong tiếng Nhật 

==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề da và mỹ phẩm 

Trên đây là các tính từ đuôi i trong tiếng Nhật mà KOKONO muốn chia sẻ gửi tới các bạn. Mong rằng  những tính từ tiếng Nhật này sẽ góp phần bổ sung thêm vốn từ vựng cũng như giúp các bạn có thể giao tiếng hàng ngày một cách tự tin và thoải mái nhất. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự