Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14| Tìm đồ thất lạc
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạc. Vậy nếu có sang Trung Quốc mà để mất đồ thì phải làm sao? Kokono sẽ hướng dẫn các em tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14 hôm nay về tìm đồ thất lạc. Lưu vào ngay đề phòng trường hợp cần dùng đến các em nhé.
Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề 14 - Tìm đồ thất lạc
Kokono đã biên soạn bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề 14 làm hai phần từ vựng và các mẫu câu giao tiếp, hội thoại. Sau khi củng cố kiến thức từ vựng thì các em có thể bắt đầu học các đoạn hội thoại trong hoàn cảnh cụ thể. Như vậy khi gặp vấn đề thực tế chúng ta sẽ không bị bỡ ngỡ và dễ dàng giải quyết.
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Trong bài này các em cần lưu ý từ vựng sau:
1
|
食堂
|
|
Phòng ăn
|
2
|
牌照
|
|
Biển hiệu, hãng
|
Mẫu câu hội thoại tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Các mẫu câu và đoạn hội thoại dưới đây sẽ giúp các em tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14 - tìm đồ thất lạc đơn giản hơn.
-
小姐,请问,你看到我的手机吗?
-
Xiǎo jiě, qǐng wèn, nǐ kàn dào wǒ de shǒu jī ma?
-
Xéo chỉa, chỉnh uân, nỉ khạn taoo ủa tơ sẩu chi ma?
|
Cô phục vụ, cho tôi hỏi, cô có nhìn thấy cái điện thoại của tôi không?
|
|
Điện thoại của chị rơi khi nào?
|
-
我刚才在食堂上吃早饭,有可能丢在那儿了。
-
Wǒ gāng cái zài shí táng shàng chī zǎo fàn, yǒu kě néng diū zài nàr le.
-
Ủa cang sái(s) chai sứ tháng sạng trư(s) chảo phan, iểu khửa nấng tiu chai nar lơ.
|
Tôi vừa ăn sáng xong ở phòng ăn, có lẽ tôi để quên ở đấy.
|
-
你的手机是哪家牌照,什么颜色?
-
Nǐ de shǒu jī shì nǎ jiā pái zhào, shén me yán sè?
-
Nỉ tơ sẩu chi sư nả cha trao ben(s), sấn me dén xưa?
|
Điện thoại của chị là hãng nào, màu gì?
|
-
Nokia N72, 白色的。
-
Nokia N72, bái sè de.
-
Nokia N72, bái xưa tơ.
|
Điện thoại của tôi là nokia N72, màu trắng.
|
-
你看,这是不是你的手机?
-
Nǐ kàn, zhè shì bú shì nǐ de shǒu jī?
-
Nỉ khạn, trơ sư bu sự nỉ tơ sẩu chi?
|
Anh nhìn xem đúng cái điện thoại này không?
|
|
Ồ, đúng rồi. Cám ơn chị.
|
|
Không có gì, đây là nhiệm vụ của chúng tôi.
|
-
林小姐,我手提电脑丢了。
-
Lín xiǎo jiě, wǒ shǒu tí diàn nǎo diū le.
-
Lín xẻo chiể, ủa sẩu thí tèn nảo tiêu lơ.
|
Cô Lâm, máy tính xách tay của tôi bị mất rồi?
|
|
Anh bị mất máy tính xách tay vào lúc nào?
|
-
我把手提电脑忘在taxi 上,下车的时候我太急,忘掉拿了。
-
Wǒ bǎ shǒu tí diàn nǎo wàng zài taxi shàng, xià chē de shí hòu wǒ tài jí, wàng diào ná le.
-
Uả bả sẩu thí tèn nảo oàng chài thủ ti sang lơ, xè trưa tơ sứ khầu ủa thài chí, oàng teo ná lơ.
|
Tôi để quên trên xe taxi, lúc xuống xe vội vã nên đã quên mất.
|
|
Máy tính xách tay của anh có đặc điểm gì? Anh đi hãng taxi nào?
|
-
白色,SONY牌照。坐越清TAXI的。
-
Bái sè, SONY pái zhào. Zuò yuè qīng TAXI de.
-
Bái xưa, SONY bái(s) chao. Ủa chua duê chinh thủ ty tợ.
|
Màu trắng, hãng Sony. Tôi đi taxi Việt Thanh.
|
-
请不要着急,我马上给越清TAXI打个电话问问吧。有消息马上通知你。
-
Qǐng bú yào zháo jí, wǒ mǎ shàng gěi yuè qīng TAXI dǎ gè diàn huà wèn wèn ba. Yǒu xiāo xī mǎ shàng tōng zhī nǐ.
-
hỉnh bú èo tráo chí, ủa mả sàng cẩy duề chinh thủ ty tả cua tèn khoàn uân uân ba. Lểu xeo xi mả sàng thùng trư nỉ.
|
Xin đừng lo lắng, tôi điện thoại cho hãng xe Việt Thanh hỏi xem sao. Có tin tức tôi sẽ thông báo cho anh?
|
|
Cám ơn.
|
-
不用谢。
-
Bú yòng xiè.
-
Bú dung xiề.
|
Không có gì.
|
Vậy là chúng ta đã hoàn thành bài học tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14 rồi. Từ nay các em sẽ không còn phải lo lắng nếu chẳng may để quên đồ tại xứ sở Trung Hoa nữa.
Hi vọng các em luôn đồng hành và Học Tiếng Trung vui vẻ cùng Kokono mỗi ngày!