Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15

Cập nhật: 19/11/2019
Lượt xem: 1198

Tự ​Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15

 Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé máy bay. Để tự chủ động trong công việc, cuộc sống mỗi khi đi công tác, du lịch nước ngoài,... thì việc đặt vé máy bay là không thể thiếu. Vậy các em hãy cùng Kokono ghi nhớ ngay các từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Trung được hướng dẫn trong bài học hôm nay. Biết đâu đến một hôm nào đó chúng ta cần dùng tới mà không cần phiền đến ai khác nữa đúng không nào?

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG Ở QUẬN THỦ ĐỨC

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Đặt vé máy bay (订机票)

Chủ đề 15 của chuyên mục tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bao gồm 3 phần: Từ vựng, Mẫu câu hội thoại và Giải thích từ ngữ. Đặt vé máy bay bằng tiếng Trung trở nên thật dễ dàng ngay khi các bạn xem được bài viết này.

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đặt vé máy bay

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề 15 - Đặt vé máy bay

Muốn tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 tốt thì các em không thể bỏ qua phần từ vựng. Từ vựng giúp việc đặt vé máy bay không còn quá khó đối với chúng ta. Vì thế đừng xem nhẹ các từ vựng quan trọng này nhé.
 

1
  • piào
  • peo(s)
vé
2 飞机
  • fēijī
  • phây chi
máy bay
3 机场
  • jīchǎng
  • chi trảng
sân bay
4 单程
  • dānchéng
  • tan chấng
một lượt
5 往返
  • wǎngfǎn
  • oảng phan
khứ hồi
6 身份证
  • shēnfènzhèng
  • sân phân trầng(s)
chứng minh thư


Các mẫu câu và đoạn ​hội thoại thông dụng khi đặt vé máy bay bằng tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp và đoạn hội thoại trong các trường hợp cụ thể sẽ giúp các em hình dung rõ nhất về việc đặt vé máy bay như thế nào. Vậy giờ hãy cùng Kokono khám phá ngay chuyên đề tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 này nhé.

Mẫu câu hội thoại tiếng Trung

  • 小姐,我订一张这个礼拜六到胡志明市的飞机票。
  • Xiǎojiě, wǒ dìng yī zhāng zhè ge lǐbài liù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào.
  • Xẻo chiể, ủa uy tình ý tràng(s) trờ(s) cưa lỉ pai liêu tào khú trừ mính tơ phây chi peo(s).
Em ơi, chị muốn đặt mốt vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy này.
  • 你要几点的飞机?
  • Nǐ yào jǐ diǎn de fēijī?
  • Nỉ èo chỉ tẻn tơ phây chi?
Chị bay chuyến mấy giờ?
  • 上午10点。
  • Shàng wǔ shí diǎn.
  • Sàng ủ sứ tẻn.
Chị đi chuyến 10h sáng.
  • 你要单程票还是往返票?
  • Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
  • Nỉ èo tan trấng peo(s) khái sư oảng phản pèo(s).
Chị đi một lượt hay khứ hồi?
  • 单程票。
  • Dān chéng piào.
  • Tan trấng peo(s).
Chị đi một lượt.
  • 有位子,票价是一百五十万越币。
  • Yǒu wèi zi, piàojià shì yī bǎi wǔ shí wàn yuèbì.
  • Iểu uây chư, peo cha sừ: y bải ủ sứ oàn duê bi.
Có chỗ chị ạ, giá vé là 1.500.000 VND.
  • 那订给我一个位子。
  • Nà dìng gěi wǒ yī gè wèizi.
  • Na tình cẩy ủa y cưa uây chư.
Vậy em lấy cho chị 1 chỗ nhé.
  • 给我你全名和身份证号码。
  • Gěi wǒ nǐ quán míng hé shēnfènzhèng hàomă.
  • Cẩy ủa nỉ choán mính khứa sân phân trâng khào mả.
Chị cho em xin tên và số chứng minh thư.
  • Ok。
  • Ok.
Ok.
  • 票已订好,你星期六9点之前在机场办手续啊。你能带20公斤行李。
  • Piào yǐ dìng hǎo, nǐ xīng qī liù jiŭ diǎn zhī qián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nǐ néng dài èr shí gōngjīn xínglǐ.
  • Peo ỷ tình hảo, nỉ xinh chi liêu chỉu tẻn trư chén(s) chài chi trảng bàn sẩu xuy a. Nỉ nấng tài ơ sư cung chin xính lỉ.
Vé của chị đã đặt xong, thứ bảy chị có mặt ở sân bay trước 9h sáng nhé. Mỗi người được 20kg hành lý.
  • Ok。谢谢你。
  • Ok. Xièxie nǐ.
  • Ok. Xiê xiề nỉ.
Ok. Cảm ơn em nhé.
  • 不用谢。
  • Bú yòngxiè.
  • Pú dung xiê.
Không có gì ạ.

Đoạn hội thoại cụ thể

  • 我要预定四张星期六到胡志明市的飞机票。
  • Wǒ yào yùdìng sì zhāng xīngqī liù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào.
  • Ủa eo tinh sư trang xinh chi liêu tào khú trư mính sư tơ phây chi peo.
Tôi muốn đặt bốn vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy.
  • 你是单程票还是往返票?
  • Nǐ shì dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
  • Nỉ sừ tan trấng pèo hai sứ oảng phản pèo.
Anh muốn đặt một chiều hay khứ hồi?
  • 往返票。
  • Wǎngfǎn piào.
  • Oảng phản pèo.
Tôi đặt khứ hồi.
  • 我要座位靠窗口。
  • Wǒ yào zuòwèi kào chuāngkǒu.
  • Uả èo chùa uây khào troang khẩu.
Tôi muốn ngồi gần cửa sổ.
  • Ok。
  • Ok.
Ok.
  • 请问,VN984班机是什么时候起飞?
  • Qǐng wèn,VN984 bānjī shì shénme shíhòu qǐ fēi?
  • Chỉnh uân, VN984 ban chi sấn mơ sứ khâu chỉ(s) phây?
Xin hỏi, chuyến bay VN 984 bao giờ cất cánh?
  • 下午5点35。
  • Xiàwǔ wǔ diǎn sān shí wǔ.
  • Xè ú ủ tẻn san sứ ủ phân.
5h35 chiều.
  • 我应该几点钟到机场?
  • Wǒ yīnggāi jǐ diǎnzhōng dào jīchǎng?
  • Ủa inh cai chỉ tẻn Trung tao chi chảng?
Vậy mấy giờ tôi phải có mặt ở sân bay?
  • 最慢是下午3点30, 因为你还办手续呢?
  • Zuì màn shì xiàwǔ sān diǎn sān shí, yīnwèi nǐ hái bàn shǒuxù ne?
  • Chuây man sư xè ủ san tẻn sứ, yin uây nỉ khái ban sẩu xuy nơ.
Chậm nhất là 3h30, bởi vì anh còn phải làm thủ tục.
  • 飞机能按时起飞吗?
  • Fēijī néng ànshí qǐ fēi ma?
  • Phây chi nấng án sứ chỉ phân ma?
Máy bay có cất cánh đúng giờ không?
  • 今天由于天气原因要推迟一个小时。
  • Jīn tiān yóuyú tiānqì yuányīn yào tuī chí yī gè xiǎoshí.
  • Chin then yếu úy then chi quan xi eo thuây chư y cưa xèo sứ.
Hôm nay do yếu tố thời tiết nên sẽ cất cánh chậm một tiếng.
  • VN984 班机从哪门上飞机?
  • VN984 bānjī cóng nǎ mén shàng fēi jī?
  • VN 984 ban chi súng nả cưa mấn sàng phây chi?
Lên chuyến bay VN 984 thì vào cửa số mấy?
  • 请你到7号门等候。
  • Qǐng nǐ dào qī hào mén děng hòu.
  • Chỉnh nỉ tào chi hào mấn tẩng khầu.
Mời anh đến cửa số 7.
  • 从河内到胡志明市要飞行几个小时?
  • Cóng hé nèi dào hú zhì míng shì yào fēi xíng jǐ gè xiǎo shí?
  • Súng khứa nây tào khú trư mính èo phây xính chỉ xẻo sứ?
Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh bay mất mấy tiếng?
  • 1个半小时。
  • Yī gè bàn xiǎo shí.
  • Ý cưa ban xẻo sứ.
Một tiếng rưỡi.
  • 旅客们请注意,飞机就要起飞了,请大家系号安全带,关好手机。
  • Lǚ kè men qǐng zhù yì, fēi jī jiù yào qǐ fēi le, qǐng dà jiā xì hào ān quán dài, guān hǎo shǒu jī.
  • Lủy khừa mân chỉnh trù ỳ, phây chi chỉu èo chỉ phây lơ, chỉnh tà cha xi hảo an choén tài, quan hảo sẩu chi.
Xin hành khách chủ ý, máy bay chuẩn bị cất cánh, xin quý vị thắt dây an toàn và tắt điện thoại.
  • 请不要吸烟。
  • Qǐng bú yào xī yān.
  • Chỉnh ú èo xi ren.
Không được hút thuốc.
  • 现在可以抽烟了吗?
  • Xiàn zài kě yǐ chōu yān le ma.
  • Xèn chài khứa ỷ trâu ren lơ ma?
Bây giờ có thể hút thuốc được chưa?
  • 可以了。
  • Kě yǐ le.
  • Khứa ỷ lơ.
Anh có thể hút thuốc được rồi.
  • 请给我一杯咖啡。
  • Qǐng gěi wǒ yī bēi kā fēi.
  • Chỉnh cấy ủa y bây ca phây.
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê.
  • 旅客们,再过2分钟就到胡志明了,请大家整理好自己的行李。祝大家安康。
  • Lǚ kè men, zài guò liǎng fēn zhōng jiù dào hú zhì míng le, qǐng dà jiā zhěng lǐ hǎo zì jǐ de xíng lǐ. Zhù dà jiā ān kāng.
  • Lủy khừa mân, chài cùa lẻng phân Trung chìu tào khú trư mính lơ. Chỉnh tà cha trẩng lí hảo trư chỉ tơ xính lỉ. Chu ta che an khang.
Quý khách chú ý, còn 2 phút nữa là đến thành phố Hồ Chí Minh, mọi người chú ý lại chuẩn bị hành lý của mình. Chúc mọi người mạnh khỏe.

Giải thích ý nghĩa các từ và cấu trúc 

- "还。。。呢" là cấu trúc câu dùng để nhắc nhở người đối thoại với mình hoặc để nhắc nhở một sự việc nào đó.

- "由于" là từ dùng để chỉ lí do, nguyên nhân. Từ này có nghĩa gần giống như từ "从。。。到" - chỉ điểm khởi đầu và điểm kết thúc của thời gian, nơi chốn hay phạm vi.

- "在。。。就" dùng để chỉ đến một hành động/ một trạng thái nếu được lặp lại hoặc tiếp tục thì nhất định sẽ dẫn đến một kết quả nào đó.

Vậy là chúng ta đã hoàn thành chủ đề tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 15. Đến đây các em chắc đã biết cách đặt vé máy bay bằng tiếng Trung. Và một số câu giao tiếp đơn giản trên máy bay rồi.

Chúc các em Học Tiếng Trung vui vẻ và luôn thuận lợi trong công việc cũng như cuộc sống!

>>> Xem thêm: Lớp Học Tiếng Hoa tại TP. HCM

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự