Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi nói chuyện với ai đó, chắc chắn chúng ta phải biết tên của họ đúng không nào? Chính vì vậy bài học hôm nay sẽ là tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi thăm tên tuổi. Bạn nào còn chưa biết đến cách hỏi tên tuổi bằng tiếng Trung thì đừng bỏ qua bài học này nhé.
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
Cách hỏi thăm tên tuổi - tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Việc chào hỏi là kiến thức chúng ta không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày bất kể hoàn cảnh nào. Vậy làm sao để hỏi tên tuổi trong tiếng Trung? Chúng ta sẽ đến ngay với bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 dưới đây. Các em hãy cùng chú ý theo dõi nào.
你好!
/nǐ hǎo/
|
Chào bạn!
|
你好!
/nǐ hǎo/
|
Chào bạn!
|
认识你,我很高兴。
/Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng./
|
Rất vui được quen biết với bạn.
|
认识你,我也很高兴。
/Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng/
|
Tôi cũng rất vui được làm quen với bạn.
|
你叫什么名字?
/Nǐ jiào shén me míng zì?/
|
Bạn tên là gì?
|
我叫琼枝
/Wǒ jiào qióng zhī/
|
Tôi tên là Quỳnh Chi
|
你今年多大?
/Nǐ jīnnián duōdà?/
|
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
|
我今年二十二岁
/Wǒ jīnnián èrshí’èr suì/
|
Tôi năm nay 22 tuổi
|
你哪年出生?
/Nǐ nǎ nián chūshēng?/
|
Bạn sinh năm nào?
|
我 1997 年出生
/Wǒ 1997 nián chūshēng/
|
Tôi sinh năm 1997
|
Một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa
Để bổ sung kiến thức cho bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - hỏi thăm tên tuổi. Kokono xin giới thiệu đến các em một số cái tên tiếng Trung hay được dùng và mang ý nghĩa đặc biêt.
tên Loan trong tiếng trung
|
湾
|
Wān
|
tên Oanh trong tiếng trung là gì
|
莺
|
Yīng
|
tên Nhung trong tiếng trung
|
绒
|
róng
|
tên Trang trong tiếng trung
|
妝
|
Zhuāng
|
tên Hằng trong tiếng trung
|
姮
|
Héng
|
tên Tâm trong tiếng trung
|
心
|
xīn
|
tên Việt trong tiếng trung
|
越
|
yuè
|
tên Hà trong tiếng trung
|
何
|
hé
|
tên Hường tiếng trung là gì
|
紅
|
hóng
|
tên Huyền tiếng trung
|
玄
|
xuán
|
tên Yến tiếng trung
|
燕
|
yàn
|
tên Thắm tiếng trung là gì
|
嘇/深
|
shēn
|
tên An tiếng trung
|
安
|
ān
|
tên Khanh tiếng trung là gì
|
卿
|
qīng
|
tên Khương tiếng trung
|
羌
|
qiāng
|
tên Mẫn tiếng trung
|
愍
|
mǐn
|
tên Mến tiếng trung là gì
|
𢗔
|
miǎn
|
tên Toản tiếng trung là gì
|
鑽
|
zuàn
|
tên Trọng tiếng trung là gì
|
重
|
zhòng
|
tên Trường tiếng trung là gì
|
长
|
cháng
|
Các em vừa hoàn thành bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2. Vậy là chúng mình đã biết cách hỏi tên tuổi bằng Hoa ngữ rồi đúng không.
Trau dồi một ngôn ngữ, tìm hiểu về một nền văn hóa mới chính là cho bản thân mình thêm một cơ hội phát triển. Các em có thể có tìm được một công việc tốt với vốn ngoại ngữ của mình. Vì vậy cố gắng học ngay từ hôm nay để vươn tới một tương lai tươi sáng nhé!
>>> Xem thêm: Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3