Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16

Cập nhật: 20/11/2019
Lượt xem: 1363

Tự​ Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 16| Thủ tục đi du lịch

 Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nếu bạn nào đang có dự định đi du lịch Trung Quốc thì đừng bỏ lỡ bài học này. Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 16 Kokono hướng dẫn các em chính là các làm thủ tục du lịch, xin visa bằng tiếng Trung. Chúc các em có những giây phút Học Tiếng Trung vui vẻ cùng Kokono!

HỌC TIẾNG TRUNG UY TÍN TẠI KOKONO

Từ vựng tiếng Trung giao ti​ếp chủ đề làm thủ tục đi du lịch

Từ vựng cơ bản là nền tảng giúp các em tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 16 một cách chắc chắn. Kokono luôn nỗ lực biên soạn và đem đến những tài liệu và bài học bổ ích nhất.
 
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề 16 - làm thủ tục du lịch

Mẫu câu thôn​g dụng giúp tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 16

Những mẫu câu này được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung khi muốn làm thủ tục du lịch. Các em hãy lưu ngay vào để học dần nhé.
 

  • 请问到中国去旅行,要办签证吗?
  • Qǐngwèn dào zhōngguó qù lǚxíng, yào bàn qiānzhèng ma?
  • Chỉnh uân tào Trung cúa chùy lúy xính dao ban cheng châng ma?
Xin hỏi, đi du lịch Trung Quốc có cần làm visa không?
  • 那要看去什么地方。
  • Nà yào kàn qù shén me dìfang.
  • Nà èo khàn chùy sấn mơ ty phàng.
Còn phải xem anh đi đến nơi nào.
  • 我打算先去南宁,再去广州。
  • Wǒ dǎsuàn xiān qù nánníng, zài qù guǎngzhōu.
  • Uả tả soàn xèn chùy nán nính, chài chùy quảng trâu.
Tôi dự định đi Nam Ninh, sau đó đi Quảng Châu.
  • 去南宁不要签证,办通行证就行,到广州要办签证,所以最好办签证。
  • Qù nánníng bú yào qiānzhèng, bàn tōngxíngzhèng jiù xíng, dào guǎngzhōu yào bàn qiānzhèng, suǒyǐ zuìhǎo bàn qiānzhèng.
  • Chùy nán nính bú èo chan trâng, ban thúng xính trâng chiêu xính, tao quảng châu tao ban chen châng, súa ỷ chuây hảo ban chen châng.
Đi Nam Ninh không cần làm visa, làm giấy thông hành là được, đến Quảng Châu cần làm visa, vì vậy tốt nhất là làm visa.
  • 那你帮我办签证。有几种签证?
  • Nà nǐ bāng wǒ bàn qiānzhèng. Yǒu jǐ zhǒng qiānzhèng?
  • Nà nỉ bang ủa ban chen trâng. Iểu chí trủng chen trâng?
Vậy anh làm visa cho tôi. Có mấy loại visa?
  • 4个:3个月去一次;3个月去2次;6个月去多次;一年去几次。你第一次去中国所以只能做3个月去一次的种类。
  • Sì gè: sān gè yuè qù yī cì; sān gè yuè qù liǎng cì; liù gè yuè qù duō cì; yī nián qù jǐ cì. Nǐ dì yī cì qù zhōng guó suǒ yǐ zhǐ néng zuò sān gè yuè qù yī cì de zhǒng lèi.
  • Sư cưa: xan cưa duề chùy ý sừ, xan cưa duê chùy lẻng sừ, liêu cưa duê chùy tua sừ, y nén chuy chỉ xứ. Nỉ ty ý sư chùy truynfg cúa sủa ỷ trừ nấng chùa san cưa duề chùy ý tơ chỏng lây.
Bốn loại: 3 tháng đi một lần; 3 tháng đi 2 lần, 6 tháng đi nhiều lần, 1 năm đi nhiều lần. Anh lần đầu đi Trung Quốc vì vậy chỉ làm được loại 3 tháng đi một lần.
  • 签证费是多少?
  • Qiānzhèngfèi shì duōshao?
  • Chen trâng phây sừ tùa sảo?
Phí visa là bao nhiêu tiền?
  • 65美金。
  • Liù shí wŭ měijīn.
  • Liêu sứ ủ mẩy chin.
65 USD.
  • 你有家属同行吗?
  • Nǐ yǒu jiāshǔ tóngxíng ma?
  • Nỉ yểu cha sủ thúng xính ma?
Anh có người thân đi cùng không?
  • 还有我男孩。
  • Hái yǒu wǒ nánhái.
  • Khái iểu ủa nán khan.
Có con trai tôi đi cùng.
  • 你准备旅行多少天?
  • Nǐ zhǔnbèi lǚxíng duōshao tiān?
  • Nỉ truẩn bây lủy xinh tùa sao then?
Anh dự định đi mấy ngày?
  • 7天吧。
  • Qī tiān ba.
  • Chi then ba.
7 ngày.
  • 手续办好以后,我马上打电话通知你。
  • Shǒuxù bànhǎo yǐhòu, wǒ mǎshàng dǎ diànhuà tōngzhī nǐ.
  • Sẩu xuy ban hảo ỷ khầu, úa mả sang tả tèn hoa thông tri nỉ.
Sau khi làm xong thủ tục, tôi sẽ gọi điện luôn cho anh.
  • 请交手续费啊。
  • Qǐng jiāo shǒuxùfèi a.
  • Chinh cheo sảu xuy khây a.
Xin đóng tiền phí.

Tổng hợp hội tho​ại Học Tiếng Trung giao tiếp chủ đề 16

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 16 với các đoạn hội thoại cụ thể dưới đây cùng bạn bè để nhanh tiến bộ các em nhé.
 

  • 请问,去广州坐哪车合适?
  • Qǐng wèn, qù guǎngzhōu zuò nǎ chē héshì?
  • Chỉnh uân, chuy quảng châu chùa nả(s) trưa khứa sư?
Xin hỏi, đi Quảng Châu bắt chuyến xe nào?
  • 你来候车室买票。
  • Nǐ lái hòuchēshì mǎi piào.
  • Nỉ lai khầu trưa sư mải peo.
Anh đến nhà chờ xe mua vé.
  • 劳驾,候车室在哪儿?
  • Láojià, hòuchēshì zài nǎr?
  • Láo cha, hầu trưa sư chài nả(s)?
Làm ơn, nhà chờ xe ở đâu?
  • 在一楼。
  • Zài yī lóu.
  • Chài y lấu.
Ở tầng 1.
  • 你去广州做345次汽车。
  • Nǐ qù guǎngzhōu zuò 345 cì qìchē.
  • Nỉ chùy quảng trâu chùa san xư ỷ sư chi trưa.
Đi Quảng Châu ngồi chuyến xe 345.
  • 我买2张今开往广州的卧铺票。
  • Wǒ mǎi liăng zhāng jīn kāi wǎng guǎngzhōu de wò pùpiào.
  • Uả mải lẻng trang chin khai oảng quảng trâu tợ ua pủ peo.
Tôi mua 2 vé xe giường nằm đi Quảng Châu ngày hôm nay.
  • 你要买硬卧还是软卧?
  • Nǐ yāo mǎi yìngwò háishì ruǎnwò?
  • Nỉ èo mải inh ùa hái sừ roản ùa?
Anh muốn mua ghế cứng hay ghế mềm?
  • 请问,345次汽车几点开?
  • Qǐngwèn, sān sì wŭ cì qìchē jǐ diǎn kāi?
  • Chỉnh uân, xan sư ủ sứ chi trưa chỉ tẻn khai?
Xin hỏi, chuyến xe 345 mấy giờ khởi hành?
  • 20点.
  • Èr shí diǎn.
  • Ơ sứ tẻn.
20h.
  • 到广州大概要多少小时?
  • Dào guǎngzhōu dàgài yào duōshao xiǎoshí?
  • Tào quảng châu tà cai èo tùa sảo xẻo sứ?
Đến Quảng Châu tầm mấy tiếng?
  • 10个小时。
  • Shí gè xiǎoshí.
  • Sư cưa xẻo sứ.
10 tiếng.

Các em vừa hoàn thành xong chủ đề 16 - Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Như vậy chúng ta đã biết cách làm thủ tục du lịch, xin visa, hay đặt vé máy bay,... bằng tiếng Trung rồi đấy. 

Cảm ơn các em đã đồng hành cùng Kokono!

>>> Xem thêm: Lớp Học Tiếng Hoa tại quận Thủ Đức

 
Địa chỉ Học Tiếng Trung tại Kokono
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự