Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21| Cửa hàng trang trí nội thất
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chuyện tiếng trung trong cửa hàng trang trí nội thất. Khi muốn tân trang lại căn phòng hay ngôi nhà mình, bạn sẽ giao tiếp thế nào với chủ cửa hàng để chọn được món đồ ưng ý nhất? Vấn đề trở nên thật đơn giản cùng Kokono trong bài học dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề 21 về trang trí nội thất
Từ vựng chính là tiền đề vô cùng quan trọng giúp các bạn tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 cũng như các chủ đề khác tốt nhất.
1
|
原来如此
|
Yuánlái rúcǐ
|
Thì ra là vậy
|
2
|
色彩明丽
|
sècǎi mínglì
|
rực rỡ nhiều màu sắc
|
3
|
装饰品
|
zhuāngshì pǐn
|
đồ trang trí
|
4
|
田园
|
tiányuán
|
ruộng vườn
|
5
|
简约
|
jiǎnyuē
|
đơn giản
|
6
|
风格
|
fēnggé
|
phong cách
|
7
|
壁纸
|
bìzhǐ
|
giấy dán tường
|
8
|
窗帘
|
chuānglián
|
rèm cửa sổ
|
9
|
茶几
|
chájī
|
bàn trà
|
10
|
地板
|
dìbǎn
|
sàn nhà
|
11
|
地毯
|
dìtǎn
|
thảm
|
12
|
客厅
|
kètīng
|
phòng khách
|
13
|
摆放
|
bǎi fàng
|
bày, sắp xếp
|
14
|
沙发
|
shāfā
|
sô pha
|
15
|
电视柜
|
diànshì guì
|
kệ ti vi
|
16
|
酒柜
|
jiǔ guì
|
tủ rượu
|
17
|
鞋柜
|
xié guì
|
tủ giầy
|
Mẫu hội thoại tự Học Tiếng Trung giao tiếp chủ đề 21 đơn giản
Chủ cửa hàng: 你好,请你进屋里看看,今天全场打五折。
/Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé./
Xin chào, mời anh/ chị vào trong xem, toàn bộ cửa hàng giảm giá 50% hôm nay.
Người mua: 我想买家具,不知道哪种材质好点啊?
/Wǒ xiǎng mǎi jiājù, bù zhīdào nǎ zhǒng cáizhì hǎo diǎn a?/
Tôi muốn mua đồ nội thất, không biết chất liệu nào tốt hơn nhỉ?
Chủ cửa hàng: 你应该买衣柜,电视柜,餐桌,橱柜颜色一致,效果更好。材质有实 木,布艺,皮艺和不锈钢,要看你喜欢哪种?我们店最好卖的材质是 实木呢。
/Nǐ yīnggāi mǎi yīguì, diàn shì guì, cānzhuō, chúguì yánsè yīzhì,xiàoguǒ gèng hǎo. Cáizhì yǒu shímù, bùyì, pí yì hé bùxiùgāng, yào kàn nǐ xǐhuān nǎ zhǒng? Wǒmen diàn zuì hǎo mài de cáizhì shì shímù ne./
Anh nên mua tủ quần áo, kệ ti vi, bàn ăn, tủ nhà bếp cùng một màu để có kết quả tốt hơn. Các chất liệu là gỗ tự nhiên (gỗ thịt), vải, da và inox không gỉ, anh thích kiểu nào? Chất liệu tốt nhất trong cửa hàng em là gỗ tự nhiên ạ.
Người mua: 我也喜欢实木,家里所有的柜子,桌子,床都是实木吧。
/Wǒ yě xǐhuān shi mù, jiālǐ suǒyǒu de guìzi, zhuōzi, chuáng dōu shì shímù ba./
Tôi cũng thích gỗ tự nhiên, tất cả tủ, bàn và giường trong nhà đều chọn gỗ tự nhiên nhé.
Chủ cửa hàng: 还有床垫你改用乳胶的,茶几有玻璃的呢。
/Hái yǒu chuáng diàn nǐ gǎi yòng rǔjiāo de, chájī yǒu bōlí de ne./
Còn đệm thì anh nên thay bằng chất liệu đệm cao su, bàn trà có loại bằng kính ạ.
Người mua: 对啊,我老婆喜欢玻璃茶几。啊,我的书房呢?
/Duì a, wǒ lǎopó xǐhuān bōlí chájī. A, wǒ de shūfáng ne?/
Được, vợ tôi thích bàn trà bằng kính. À, còn phòng đọc sách của tôi thì sao?
Chủ cửa hàng: 工作台,书柜,转椅,还有电脑桌等等。
/Gōngzuò tái, shūguì, zhuànyǐ, hái yǒu diànnǎo zhuō děng děng./
Bàn làm việc, tủ sách, ghế xoay và bàn máy tính.
Người mua: 好的,谢谢。
/Hǎo de, xièxiè./
Được rồi, cảm ơn nhé.
Như vậy chúng ta đã học xong bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21. Các bạn đã nắm được cách giao tiếp khi đi mua đồ nội thất cho gia đình mình chưa? Cùng Kokono theo dõi các bài học tiếp theo nhé.
Chúc các bạn Học Tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả hàng ngày!