Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà Kokono muốn gửi tới các em. Các con số giờ giấc, ngày tháng năm, cách hỏi và trả lời về thời gian thực sự rất cần thiết trong cuộc sống. Hầu như hàng ngày chúng ta đều quan tâm "Mấy giờ rồi? Hôm nay ngày bao nhiêu?,..." Vì thế hãy cùng Kokono tìm hiểu ngay chủ đề giao tiếp tiếng Trung về thời gian trong bài học hôm nay nhé.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề thời gian
Trước tiên, chúng ta hãy bắt đầu với các từ vựng về thời gian để làm nền tảng tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 thật tốt.
Các Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian
1
|
年
|
nián
|
năm
|
2
|
月
|
yuè
|
tháng
|
3
|
日
|
rì
|
ngày
|
4
|
号
|
hào
|
số
|
5
|
星期
|
xīng qī
|
tuần
|
6
|
时间
|
shí jiān
|
thời gian
|
7
|
越南
|
yuè nán
|
Việt Nam
|
8
|
中国
|
zhōng guó
|
Trung Quốc
|
9
|
河内
|
hé nèi
|
Hà Nội
|
10
|
点
|
diǎn
|
điểm
|
11
|
分钟
|
fēn zhōng
|
phút
|
12
|
小时
|
xiǎo shí
|
giờ
|
13
|
上班
|
shàng bān
|
đi làm
|
14
|
一点
|
yī diǎn
|
một chút
|
15
|
书
|
shū
|
sách
|
16
|
商店
|
shāng diàn
|
cửa hàng
|
17
|
公园
|
gōng yuán
|
công viên
|
18
|
结婚
|
jié hūn
|
kết hôn
|
Từ vựng tiếng Trung về các ngày lễ trong năm
阳历节
|
|
Tết Dương Lịch
|
新年节
|
|
Tết Nguyên Đán
|
元宵节
|
|
Tết Nguyên Tiêu
|
国际劳动节
|
|
Ngày Quốc tế lao động
|
端午节
|
|
Tết Đoan Ngọ
|
乌兰节
|
|
Lễ Vu Lan
|
国庆节
|
|
Ngày Quốc Khánh
|
中秋节
|
|
Tết Trung thu
|
圣诞节
|
|
Lễ giáng sinh
|
>>> Tham khảo: Học Tiếng Trung ở quận Thủ Đức
Hội thoại Tự Học Tiếng Trung giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chủ đề 3
1. Hỏi mốc thời gian bằng tiếng Trung như thế nào?
2. Nói giờ chẵn trong tiếng Trung
Ví dụ:
|
9h
|
|
Bây giờ là mấy giờ rồi
|
|
5h rồi
|
|
Mấy giờ bạn vào làm
|
|
Tôi 7h30 vào làm
|
3. Nói giờ hơn trong tiếng Trung
Ví dụ:
|
10h10
|
|
8h30
|
|
Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc
|
|
10h20
|
Lưu ý: giờ kém được quy đổi về cách nói giờ hơn.
4. Cách đọc phút trong tiếng Trung
Ví dụ:
|
20 phút
|
|
Hiệu sách Lam Thiên mấy giờ mở cửa
|
|
7h45
|
5. Cách hỏi và trả lời về khoảng thời gian
Ví dụ:
|
3 tiếng
|
|
Anh đợi tôi mấy tiếng rồi
|
|
2 tiếng rồi
|
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ để 3 - Cách nói năm tháng
1. Cách nói năm bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
Năm 2012
|
|
Năm nay là năm 2012
|
Lưu ý: Khi nói năm đọc từng số một.
2. Cách hỏi năm bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
Năm nay là năm nào
|
|
Năm 2012
|
3. Cách nói số lượng năm bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
6 năm
|
|
Anh kết hôn được mấy năm rồi
|
|
8 năm rồi
|
4. Cách hỏi số lượng năm bằng tiếng Trung
Ví dụ:
Lưu ý: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé.
5. Cách nói tháng bằng tiếng Trung
Ví dụ:
6. Cách nói về số lượng tháng bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
10 tháng
|
|
Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi
|
|
3 tháng rồi
|
7. Cách hỏi tháng bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
Tháng này là tháng mấy?
|
|
Tháng 12.
|
8. Cách nói tuần bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
Tuần này
|
|
Tuần trước
|
|
Tuần sau
|
|
Mỗi tuần
|
|
Mấy tuần
|
Cách trả lời số tuần trong tiếng Trung:
Ví dụ:
9. Cách nói về ngày bằng tiếng Trung
Ví dụ:
|
Ngày 30
|
|
Ngày mai là ngày ấy tháng mấy
|
|
Ngày mai là ngày 12 tháng 2
|
|
Ngày 12/10 tôi đi thành phố Hồ Chí Minh tham gia triển lãm nông nghiệp
|
10. Cách nói về số ngày trong tiếng Trung
Ví dụ:
|
3 ngày
|
|
Anh thuê phòng mấy ngày
|
|
3 ngày
|
*** Lưu ý: sự khác biệt giữa “天” ( tiān) và “号”(hào)
11. Cách nói về buổi trong ngày và nói về ngày trong tuần trong tiếng Trung
早上
上午
|
/zǎo shàng/
/shàng wǔ/
|
buổi sáng
|
中午
|
/zhōng wǔ/
|
buổi trưa
|
下午
|
/xià wǔ/
|
buổi chiều
|
晚上
|
/wǎn shàng/
|
buổi tối
|
夜间
|
/yè jiān/
|
ban đêm
|
每天
|
/měi tiān/
|
hàng ngày
|
前天
|
/qián tiān/
|
hôm kia
|
昨天
|
/zuó tiān/
|
hôm qua
|
今天
|
/jīn tiān/
|
hôm nay
|
明天
|
/míng tiān/
|
ngày mai
|
后天
|
/hòu tiān/
|
ngày kia
|
12. Cách nói ghép thời gian ngày, buổi, giờ trong tiếng Trung
Ví dụ:
|
9h sáng ngày mai
|
|
5h chiều ngày hôm nay
|
|
Ông chủ, chiều ngày mai mấy giờ tôi phải trả phòng
|
|
Chiều mai 3h anh phải trả phòng
|
13. Cách nói thứ trong tiếng Trung
Theo lịch của người Trung Quốc thì thứ hai được tính bắt đầu từ số 1, thứ hai là ngày đầu tuần.
礼拜/星期
|
|
thứ
|
星期一
|
|
thứ hai
|
星期二
|
|
thứ ba
|
星期三
|
|
thứ tư
|
星期四
|
|
thứ năm
|
星期五
|
|
thứ sáu
|
星期六
|
|
thứ bảy
|
星期天
|
|
chủ nhật
|
周末
|
|
cuối tuần
|
Lưu ý: "礼拜" có thể dùng để thay thế cho "星期".
Khi nói số tuần:
次序 + 个 + 星期
/Thứ tự + gè + xīng qī/
|
Ví dụ: 三个星期
Cách nói ngày, tháng, năm trong tiếng Hoa và tiếng Việt ngược nhau.
Ví dụ:
|
2/9/2012
|
|
Lễ giáng sinh là ngày mấy tháng mấy
|
|
25/12
|
|
Lễ giáng sinh này anh tặng con anh món quà gì
|
|
Tôi cho cháu đi công viên
|
|
Chào anh, dạo này anh khỏe không
|
|
Tôi khỏe, cám ơn anh. Xin hỏi, hôm nay là thứ mấy
|
|
Hôm nay là thứ bảy
|
|
Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à
|
|
Đúng vậy
|
|
Chúc anh lên đường thượng lộ bình an
|
14. Cách nói ngày trong tháng trong tiếng Trung
Ví dụ:
|
Ngày mùng 4
|
|
Ông chủ, hôm nay là ngày bao nhiêu
|
|
Hôm nay là ngày 20
|
|
Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo
|
|
Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo
|
|
Ngày kia tôi mới về Việt Nam
|
Hội thoại tổng hợp tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3
|
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy
|
|
Ngày 30 tháng 4
|
|
Mai là ngày Quốc tế lao động à
|
|
Vâng, mai bạn đi đâu chơi không
|
|
Tôi dẫn con trai tôi đi công viên
|
|
Sáng nay mấy giờ bạn đi làm
|
|
8h30
|
|
Chiều nay mấy giờ tan làm
|
|
5h
|
|
Bây giờ là mấy giờ
|
|
12h45
|
|
Ngày mai là ngày bao nhiêu
|
|
30/3
|
|
Sáng nay mấy giờ bạn ngủ dậy
|
|
6h sáng
|
|
Còn bạn
|
|
Tôi 6h15
|
|
Mấy giờ bạn ra khỏi nhà
|
|
9h
|
|
Hôm nay mấy giờ anh ngủ dậy
|
|
Hôm nay tôi ngủ dậy lúc 7h
|
|
Hôm nay mấy giờ bạn ăn sáng
|
|
6h45
|
|
Bạn ở công ty mấy giờ ăn cơm trưa
|
|
12h
|
|
Tối qua mấy giờ bạn đi ngủ
|
|
Tối qua 11h tôi đi ngủ
|
|
Tối qua bạn làm gì
|
|
Tối qua tôi xem phim.Bộ phim đó rất hay
|
Vậy là từ giờ các em có thể nói về những dấu mốc quan trọng bằng tiếng Trung rồi. Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - thời gian là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung. Tích lũy vốn từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp tiếng Trung của các em sẽ nhanh tiến bộ.
Chúc các em Học Tiếng Trung hiệu quả!
>>> Xem thêm: Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4