Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian

Cập nhật: 23/10/2019
Lượt xem: 1127

 Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà Kokono muốn gửi tới các em. Các con số giờ giấc, ngày tháng năm, cách hỏi và trả lời về thời gian thực sự rất cần thiết trong cuộc sống. Hầu như hàng ngày chúng ta đều quan tâm "Mấy giờ rồi? Hôm nay ngày bao nhiêu?,..." Vì thế hãy cùng Kokono tìm hiểu ngay chủ đề giao tiếp tiếng Trung về thời gian trong bài học hôm nay nhé.
 

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 cùng Kokono

Từ vự​ng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề thời gian

Trước tiên, chúng ta hãy bắt đầu với các từ vựng về thời gian để làm nền tảng tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 thật tốt.

Các Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian

1

nián

năm

2

yuè

tháng

3

ngày

4

hào

số

5

星期

xīng qī

tuần

6

时间

shí jiān

thời gian

7

越南

yuè nán

Việt Nam

8

中国

zhōng guó

Trung Quốc

9

河内

hé nèi

Hà Nội

10

diǎn

điểm

11

分钟

fēn zhōng

phút

12

小时

xiǎo shí

giờ

13

上班

shàng bān

đi làm

14

一点

yī diǎn

một chút

15

shū

sách

16

商店

shāng diàn

cửa hàng

17

公园

gōng yuán

công viên

18

结婚

jié hūn

kết hôn

Từ vựng tiếng T​rung về các ngày lễ trong năm

阳历节

  • yánglì jié

Tết Dương Lịch

新年节

  • xīn nián jié

Tết Nguyên Đán

元宵节

  • yuán xiāo jié

Tết Nguyên Tiêu

国际劳动节

  • guó jì láo dòng jié

Ngày Quốc tế lao động

端午节

  • duān wǔ jié

Tết Đoan Ngọ

乌兰节

  • wū lán jié

Lễ Vu Lan

国庆节

  • guó qìng jié

Ngày Quốc Khánh

中秋节

  • zhōng qiū jié

Tết Trung thu

圣诞节

  • shèng dàn jié

Lễ giáng sinh

 

>>> Tham khảo: Học Tiếng Trung ở quận Thủ Đức 

Hội thoại Tự Học Tiếng Trung giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chủ đề 3

1. Hỏi mốc thời gian bằng tiếng​ Trung như thế nào?

  • 现在几点

    /Xiàn zài jǐ diǎn/

Bây giờ là mấy giờ rồi

2. Nói giờ chẵn trong t​iếng Trung

  • Số đếm + 点

    /Số đếm + diǎn/


Ví dụ:
 
  • 九点

    /Jiǔ diǎn/

9h

  • 现在几点了

    /Xiàn zài jǐ diǎn le/

Bây giờ là mấy giờ rồi

  • 5点了

    /Wŭ diǎn le/

5h rồi

  • 你几点上班

    /Nǐ jǐ diǎn shàng bān/

Mấy giờ bạn vào làm

  • 我7点半上班

    /Wǒ 7 diǎn bàn shàng bān/

Tôi 7h30 vào làm

3. Nói giờ hơ​n trong tiếng Trung

  • Số +点 + số + 分钟

    /Số + diǎn + fēn zhōng/

Ví dụ:

  • 十点十分

    /Shí diǎn shí fēn/

10h10

  • 八点半

    /Bā diăn bàn/

8h30

  • 我们几点出发去中国

    /Wǒ men jǐ diǎn chū fā qù zhōng guó/

Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc

  • 10点20分钟

    /10 diǎn 20 fēn zhōng/

10h20

Lưu ý: giờ kém được quy đổi về cách nói giờ hơn.

4. Cách đọc phút trong tiế​ng Trung

  • Số đếm + 分钟

    /Số đếm + fēn zhōng/

Ví dụ:

  • 20 分钟

    /Èr shí fēn zhōng/

20 phút

  • 蓝天书店几点开门

    /Lán tiān shū diàn jǐ diǎn kāi mén/

Hiệu sách Lam Thiên mấy giờ mở cửa

  • 7点45分钟

    /Qī diǎn sì shí fēn zhōng/

7h45

5. Cách hỏi và trả lời về ​khoảng thời gian

  • Số+ 个 + 小时

    /Số + gè + xiǎo shí/

Ví dụ:

  • 3 个小时

    /Sān gè xiǎoshí/

3 tiếng

  • 你等我几个小时了

    /Nǐ děng wǒ jǐ gè xiǎo shí le/

Anh đợi tôi mấy tiếng rồi

  • 两个小时了

    /Liǎng gè xiǎo shí le/

2 tiếng rồi

 

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ để 3 - Cách nói năm tháng

1. Cách nói năm bằng​ tiếng Trung

  • Chữ số + 年

    /Chữ số + nián/

Ví dụ:

  • 2012 年

    /Èr líng yī èr nián/

Năm 2012

  • 今年是2012年

    /Jīn nián shì 2012 nián/

Năm nay là năm 2012

Lưu ý: Khi nói năm đọc từng số một.

2. Cách hỏi ​năm bằng tiếng Trung

  • …哪 + 年?

    /… Nă + nián?/

Ví dụ:

  • 今年是哪年

    /Jīn nián shì nă nián/

Năm nay là năm nào

  • 2012年

    /Èr líng yī èr nián/

Năm 2012

3. Cách nói số lượng năm bằng tiếng Trung

  • Số đếm + 年

    /Số đếm + nián/

Ví dụ:

  • 6年

    /Liù nián/

6 năm

  • 你结婚几年了

    /Nĭ jié hūn jĭ nián le/

Anh kết hôn được mấy năm rồi

  • 8年了

    /Bā nián le/

8 năm rồi

4. Cách hỏi số ​lượng năm bằng tiếng Trung

  • 几 + 年?

    /Jĭ + nián?/

Mấy + 年?

Ví dụ:

  • 几年了

    /Jĭ nián le/

Mấy năm rồi

  • 3 年

    /Sān nián/

3 năm

Lưu ý: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé.

5. Cách nói tháng bằng​ tiếng Trung

  • Số đếm ( 1- 12) + 月

    /Số đếm ( 1- 12) + yuè/

Ví dụ:

  • 8月

    /Bā yuè/

Tháng 8

6. Cách nói về số lượng thán​g bằng tiếng Trung

  • Số đếm + 个 + 月

    /Số đếm + gè + yuè/

Ví dụ:

  • 10个月

    /Shí gè yuè/

10 tháng

  • 你学汉语学几个月了

    /Nǐ xué hàn yǔ xué jǐ gè yuè le/

Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi

  • 3个月了

    /Sān gè yuè le/

3 tháng rồi

7. Cách hỏi tháng ​bằng tiếng Trung

  • 几月?

    /Jǐ yuè?/

Ví dụ:

  • 这个月是几月?

    /Zhè gè yuè shì jǐ yuè?/

Tháng này là tháng mấy?

  • 12月。

    /Shí èr yuè./

Tháng 12.

8. Cách nói tuần bằng tiếng Trung

Ví dụ:

  • 这个礼拜

    /Zhè gè lǐ bài/

Tuần này

  • 上个礼拜

    /Shàng gè lǐ bài/

Tuần trước

  • 下个礼拜

    /Xià gè lǐ bài/

Tuần sau

  • 每个礼拜

    /Měi gè lǐ bài/

Mỗi tuần

  • 几个礼拜

    /Jǐ gè lǐ bài/

Mấy tuần

Cách trả lời số tuần trong tiếng Trung:

  • Số + 个 + 礼拜

    /Số + gè + lǐ bài/

Ví dụ:

  • 4个礼拜

    /Sì gè lǐ bài/

4 tuần

9. Cách nói về ngày bằng tiếng Trung

  • Chữ số +日 or 号

    /Chữ số + rì (hào)/

Ví dụ:

  • 30日

    /Sān shí rì/

Ngày 30

  • 明天是几月几号

    /Míng tiān shì jǐ yuè jǐ hào/

Ngày mai là ngày ấy tháng mấy

  • 明天是12月2号

    /Míng tiān shì shí èr yuè èr hào/

Ngày mai là ngày 12 tháng 2

  • 我10月12日去胡志明市参加农业展览会

    /Wǒ 10 yuè 12 rì qù hú zhì míng shì cān jiā nóngyè zhǎn lǎn huì/

Ngày 12/10 tôi đi thành phố Hồ Chí  Minh tham gia triển lãm nông nghiệp

10. Cách nói về số ngày tr​ong tiếng Trung

  • Số thứ tự + 天

    /Số thứ tự + tiān/


Ví dụ:
 

  • 3天

    /Sān tiān/

3 ngày

  • 你租房租几天

    /Nĭ zū fáng zū jĭ tiān/

Anh thuê phòng mấy ngày

  • 3天

    /Sān tiān/

3 ngày


*** Lưu ý: sự khác biệt giữa “天” ( tiān) và “号”(hào)

  • “天”( tiān): ngày ( dùng chỉ số lượng ngày)

  • “号” (hào): mùng ( số ngày trong tháng)

11. Cách nói về buổi trong ngày và nói về ngày trong tuần trong tiếng Trung


早上

上午

/zǎo shàng/

/shàng wǔ/

buổi sáng

中午

/zhōng wǔ/

buổi trưa

下午

/xià wǔ/

buổi chiều

晚上

/wǎn shàng/

buổi tối

夜间

/yè jiān/

ban đêm

每天

/měi tiān/

hàng ngày

前天

/qián tiān/

hôm kia

昨天

/zuó tiān/

hôm qua

今天

/jīn tiān/

hôm nay

明天

/míng tiān/

ngày mai

后天

/hòu tiān/

ngày kia


12. Cách nói ghép thờ​i gian ngày, buổi, giờ trong tiếng Trung

Ngày + buổi + giờ


Ví dụ:

  • 明天上午9点

    /Mính tiān shàng wŭ jiŭ diăn/

9h sáng ngày mai

  • 今天下午5点

    /Jīn tiān xià wǔ 5 diǎn/

5h chiều ngày hôm nay

  • 老板,我明天下午几点退房

    /Lǎobǎn, wǒ míng tiān xià wǔ jǐ diǎn tuì fáng/

Ông chủ, chiều ngày mai mấy giờ tôi phải trả phòng

  • 你明天下午3点要退房

    /Nĭ míng tiān xià wŭ sān diăn yào tuì fáng/

Chiều mai 3h anh phải trả phòng

13. Cách nói thứ trong tiếng Trung

Theo lịch của người Trung Quốc thì thứ hai được tính bắt đầu từ số 1, thứ hai là ngày đầu tuần.
 

礼拜/星期

  • /lǐbài/xīng qī/

thứ

星期一

  • /xīng qī yī/

thứ hai

星期二

  • /xīng qī’èr/

thứ ba

星期三

  • /xīng qī sān/

thứ tư

星期四

  • /xīng qī sì/

thứ năm

星期五

  • /xīng qī wǔ/

thứ sáu

星期六

  • /xīng qī liù/

thứ bảy

星期天

  • /xīng qī tiān/

chủ nhật

周末

  • /zhōu mò/

cuối tuần

Lưu ý: "礼拜" có thể dùng để thay thế cho "星期".

Khi nói số tuần:
 

次序  + 个 + 星期

/Thứ tự + gè + xīng qī/


Ví dụ: 三个星期

Cách nói ngày, tháng, năm trong tiếng Hoa và tiếng Việt ngược nhau.

Ví dụ:
 

  • 2012年9月2日

    /2012 nián 9 yuè 2 rì/

2/9/2012

  • 圣诞节是几月几号

    /Shèng dàn jié shì jǐ yuè jǐ hào/

Lễ giáng sinh là ngày mấy tháng mấy

  • 12月25号

    /12 yuè 25 hào/

25/12

  • 这个圣诞节,你送你小孩什么礼物

    /Zhè ge shèng dàn jié, nǐ sòng nǐ xiǎo hái shén me lǐwù/

Lễ giáng sinh này anh tặng con anh món quà gì

  • 我陪他去公园玩儿

    /Wǒ péi tā qù gōngyuán wán er/

Tôi cho cháu đi công viên

  • 你好,你最近好吗

    /Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma/

Chào anh, dạo này anh khỏe không

  • 好,谢谢你。请问,今天是星期几

    /Wǒ hǎo, xiè xiè nǐ. Qǐng wèn, jīn tiān shì xīng qī jǐ/

Tôi khỏe, cám ơn anh. Xin hỏi, hôm nay là thứ mấy

  • 今天是星期六

    /Jīn tiān shì xīng qī liù/

Hôm nay là thứ bảy

  • 你星期天去中国游泳吗

    /Nĭ xīng qī liù qù Zhōng guó yóu yŏng ma/

Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à

  • 对啊

    /Duì a/

Đúng vậy

  • 祝你上路平安

    /Zhù nǐ shàng lù píng’ān/

Chúc anh lên đường thượng lộ bình an

14. Cách nói ng​ày trong tháng trong tiếng Trung

  • Số + 号

    /Số + hào/

Ví dụ:

  • 4号

    /Sì hào/

Ngày mùng 4

  • 老板,今天几号

    /Lǎobǎn, jīntiān jǐ hào/

Ông chủ, hôm nay là ngày bao nhiêu

  • 今天是20号

    /Jīntiān shì èr shí hào/

Hôm nay là ngày 20

  • 你明天回越南吗

    /Nǐ míng tiān huí yuè nán ma/

Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo

  • 我明天还要去市场买几件衣服

    /Wǒ míng tiān hái yào qù shì chǎng mǎi jǐ jiàn yīfú/

Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo

  • 我后天才回去越南

    /Wǒ hòu tiāncái huíqù yuènán/

Ngày kia tôi mới về Việt Nam

Hội thoại tổng hợp t​ự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3
 

  • 今天几月几号

    /Jīn tiān jǐ yuè jǐ hào/

Hôm nay là ngày mấy tháng mấy

  • 4月30日

    /Sì yuè sān shí rì/

Ngày 30 tháng 4

  • 明天是国际劳动节吗

    /Míng tiān shì guó jì láo dòng jié ma/

Mai là ngày Quốc tế lao động à

  • 是,你明天去哪儿玩

    /Shì, nǐ míng tiān qù nǎ’er wán/

Vâng, mai bạn đi đâu chơi không

  • 我陪男孩去公园玩儿

    /Wǒ péi nán hái qù gōng yuán wánr/

Tôi dẫn con trai tôi đi công viên

  • 你今天上午几点上班

    /Nǐ jīn tiān shàng wǔ jǐ diǎn shàngbān/

Sáng nay mấy giờ bạn đi làm

  • 8点30

    /Bā diǎn sān shí/

8h30

  • 你今天下午五几点下班

    /Nǐ jīn tiān xià wǔ wǔ jǐ diǎn xià bān/

Chiều nay mấy giờ tan làm

  • 5点

    /Wŭ diǎn/

5h

  • 现在几点

    /Xiàn zài jǐ diǎn/

Bây giờ là mấy giờ

  • 12点45

    /Shí èr diǎn sì shí wŭ/

12h45

  • 明天是几月几号

    /Míng tiān shì jǐ yuè jǐ hào/

Ngày mai là ngày bao nhiêu

  • 3月30号

    /Sān yuè sān shí hào/

30/3

  • 你今天早上几点起床

    /Nǐ jīn tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng/

Sáng nay mấy giờ bạn ngủ dậy

  • 早上6点

    /Zǎo shàng liù diǎn/

6h sáng

  • 你呢

    /Nǐ ne/

Còn bạn

  • 我6点15分

    /Wǒ liù diǎn shí wŭ fēn/

Tôi 6h15

  • 你几点出门

    /Nǐ jǐ diǎn chū mén/

Mấy giờ bạn ra khỏi nhà

  • 9点

    /Jiǔ diǎn/

9h

  • 你今天几点起床

    /Nǐ jīn tiān jǐ diǎn qǐ chuáng/

Hôm nay mấy giờ anh ngủ dậy

  • 今天我7点起床

    /Jīn tiān wǒ 7 diǎn qǐ chuáng/

Hôm nay tôi ngủ dậy lúc 7h

  • 你今天几点吃早饭

    /Nǐ jīn tiān jǐ diǎn chī zǎo fàn/

Hôm nay mấy giờ bạn ăn sáng

  • 6点45分

    /Liù diǎn sì shí wŭ fēn/

6h45

  • 你在公司几点吃午饭

    /Nǐ zài gōng sī jǐ diǎn chī wǔ fàn/

Bạn ở công ty mấy giờ ăn cơm trưa

  • 12点

    /Shí èr diǎn/

12h

  • 你昨天晚上几点睡觉

    /Nǐ zuó tiān wǎn shàng jǐ diǎn shuì jiào/

Tối qua mấy giờ bạn đi ngủ

  • 我昨天晚上11点睡觉

    /Wǒ zuó tiān wǎn shàng 11 diǎn shuì jiào/

Tối qua 11h tôi đi ngủ

  • 昨天晚上你做什么

    /Zuó tiān wǎn shàng nǐ zuò shén me/

Tối qua bạn làm gì

  • 我昨天晚上看电影。那个电影很好看

    /Wǒ zuó tiān wǎn shàng kàn diàn yǐng. Nà gè diàn yǐng hěn hǎo kàn/

Tối qua tôi xem phim.Bộ phim đó rất hay

Vậy là từ giờ các em có thể nói về những dấu mốc quan trọng bằng tiếng Trung rồi. Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - thời gian là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung. Tích lũy vốn từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp tiếng Trung của các em sẽ nhanh tiến bộ.

Chúc các em Học Tiếng Trung hiệu quả!

>>> Xem thêm: Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự