Trong chuyên đề tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4 hôm nay, Kokono xin giới thiệu đến các em cách hỏi tên tuổi. Chắc hẳn chúng ta đều phải sử dụng những câu hỏi tên tuổi này thường xuyên trong đời sống lẫn công việc. Chính vì vậy Kokono đã tổng hợp các câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề hỏi tên tuổi trong bài học hôm nay.
Cách hỏi họ tên - Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4
1. Hỏi lịch sự
-
您贵姓?
-
/Nín guì xìng?/
-
Nín quây xinh?
|
Bạn họ gì?
|
-
我姓刘。
-
Wǒ xìng lín.
-
Ủa xình lín.
|
Tôi họ Lâm.
|
2. Hỏi thông thường
-
你姓什么?
-
Nǐ xìng shénme?
-
Nỉ xình sẩm mơ?
|
Anh họ gì?
|
-
我姓阮。
-
Wǒ xìng ruǎn.
-
Ủa xình Roản.
|
Tôi họ Nguyễn.
|
3. Hỏi tên tiếng Trung
-
你叫什么名字?
-
Nǐ jiào shén me míng zì?
-
Nỉ chèo sấn mơ mính chư?
|
Anh tên là gì?
|
-
我叫啊栏。
-
Wǒ jiào a lán.
-
Ủa cheo a Lán.
|
Tôi tên à Lan.
|
|
Còn anh?
|
-
我叫阿明。
-
Wǒ jiào ā Míng.
-
Ủa cheo a Mính.
|
Tôi tên là Minh.
|
Hỏi chiều cao cân nặng - Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4
-
你身高多少?
-
Nǐ shēn gāo duō shǎo?
-
Nỉ sân cao tua sảo?
|
Anh cao mét bao nhiều?
|
|
Tôi cao 1,65cm.
|
-
你体重多少?
-
Nǐ tǐ zhòng duō shǎo?
-
Nỉ thỉ Trung tua sảo?
|
anh nặng bao nhiêu kg?
|
|
Tôi nặng 60 kg.
|
Một số họ tiêu biểu của người Việt bằng tiếng Trung
1
|
姓阮
|
|
Họ Nguyễn
|
2
|
姓陈
|
|
Họ Trần
|
3
|
姓李
|
|
Họ Lí
|
4
|
姓黎
|
|
Họ Lê
|
5
|
姓武
|
|
Họ Vũ
|
6
|
姓刘
|
|
Họ Lưu
|
7
|
姓邓
|
|
Họ Đặng
|
8
|
姓郑
|
|
Họ Trịnh
|
9
|
姓裴
|
|
Họ Bùi
|
10
|
姓吴
|
|
Họ Ngô
|
11
|
姓杨
|
|
Họ Dương
|
12
|
姓金
|
|
Họ Kim
|
13
|
姓团
|
|
Họ Đoàn
|
14
|
姓宋
|
|
Họ Tống
|
15
|
姓林
|
|
Họ Lâm
|
Hi vọng qua bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14 hôm nay, các em đã biết cách đặt câu hỏi và trả lời về tên tuổi bằng Hán ngữ. Đồng thời chúng ta cũng biết thêm được một số họ người Việt hay dùng bằng tiếng Trung đúng không nào? Các em hãy thường xuyên luyện tập cùng người thân, bạn bè nữa để nhanh tiến bộ nhất nhé.
Chúc các em Học Tiếng Trung vui vẻ hiệu quả. Nhớ thường xuyên ghé thăm duhockokono.edu.vn để cập nhật tin tức và bài học mới cùng Kokono nhé!