Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4| Hỏi họ tên

Cập nhật: 23/10/2019
Lượt xem: 1029

 Trong chuyên đề tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4 hôm nay, Kokono xin giới thiệu đến các em cách hỏi tên tuổi. Chắc hẳn chúng ta đều phải sử dụng những câu hỏi tên tuổi này thường xuyên trong đời sống lẫn công việc. Chính vì vậy Kokono đã tổng hợp các câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề hỏi tên tuổi trong bài học hôm nay.
 

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4

Cách hỏi họ tên - Tự Học Tiến​g Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4

1. Hỏi lịch sự

  • 您贵姓?

  • /Nín guì xìng?/

  • Nín quây xinh?

Bạn họ gì?

  • 我姓刘。

  • Wǒ xìng lín.

  • Ủa xình lín.

Tôi họ Lâm.


2. Hỏi thông thường
 

  • 你姓什么?

  • Nǐ xìng shénme?

  • Nỉ xình sẩm mơ?

Anh họ gì?

  • 我姓阮。

  • Wǒ xìng ruǎn.

  • Ủa xình Roản.

Tôi họ Nguyễn.


3. Hỏi tên tiếng Trung
 

  • 你叫什么名字?

  • Nǐ jiào shén me míng zì?

  • Nỉ chèo sấn mơ mính chư?

Anh tên là gì?

  • 我叫啊栏。

  • Wǒ jiào a lán.

  • Ủa cheo a Lán.

Tôi tên à Lan.

  • 你呢?

  • Nǐ ne?

  • Nỉ nơ?

Còn anh?

  • 我叫阿明。

  • Wǒ jiào ā Míng.

  • Ủa cheo a Mính.

Tôi tên là Minh.


Hỏi chiều cao cân nặng - Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 4

  • 你身高多少?

  • Nǐ shēn gāo duō shǎo?

  • Nỉ sân cao tua sảo?

Anh cao mét bao nhiều?

  • 我身高1,65公分。

  • Wǒ shēn gāo 1,65 gōng fēn.

  • Ủa sân cao y bải liêu sứ ủ cung phân.

Tôi cao 1,65cm.

  • 你体重多少?

  • Nǐ tǐ zhòng duō shǎo?

  • Nỉ thỉ Trung tua sảo?

anh nặng bao nhiêu kg?

  • 我体重60公斤。

  • Wǒ tǐ zhòng 60 gōng jīn.

  • Ủa thỉ Trung liêu sứ cung chin.

Tôi nặng 60 kg.


Một số họ tiêu biểu c​ủa người Việt bằng tiếng Trung

1

姓阮

  • xìng ruǎn

  • xình roản

 Họ Nguyễn

2

姓陈

  • xìng chén

  • xình trấng(s)

 Họ Trần

3

姓李

  • xìng lǐ

  • xình lỉ

 Họ Lí

4

姓黎

  • xìng lí

  • xình lí

Họ Lê

5

姓武

  • xìng wǔ

  • xình ủ

 Họ Vũ

6

姓刘

  • xìng liú

  • xình liếu

 Họ Lưu

7

姓邓

  • xìng dèng

  • xình tâng

 Họ Đặng

8

姓郑

  • xìng zhèng

  • xình trâng

 Họ Trịnh

9

姓裴

  • xìng péi

  • xình bấy(s)

 Họ Bùi

10

姓吴

  • xìng wú

  • xình ú

 Họ Ngô

11

姓杨

  • xìng yáng

  • xình giáng

 Họ Dương

12

姓金

  • xìng jīn

  • xình chin

 Họ Kim

13

姓团

  • xìng tuán

  • xình thoăn

 Họ Đoàn

14

姓宋

  • xìng sòng

  • xình xung

 Họ Tống

15

姓林

  • xìng lín

  • xình lín

 Họ Lâm


Hi vọng qua bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14 hôm nay, các em đã biết cách đặt câu hỏi và trả lời về tên tuổi bằng Hán ngữ. Đồng thời chúng ta cũng biết thêm được một số họ người Việt hay dùng bằng tiếng Trung đúng không nào? Các em hãy thường xuyên luyện tập cùng người thân, bạn bè nữa để nhanh tiến bộ nhất nhé.

Chúc các em Học Tiếng Trung vui vẻ hiệu quả. Nhớ thường xuyên ghé thăm duhockokono.edu.vn để cập nhật tin tức và bài học mới cùng Kokono nhé!

 

 

 
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự