Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nghề nghiệp

Cập nhật: 26/11/2018
Lượt xem: 857

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nghề nghiệp


tiếng Trung CAo bằng Khi nói đến nghề nghiệp thì Nhật Bản là một trong số các nước đứng đầu về sự đa dạng ngành nghề ở châu Á. Có hàng trăm bạn trẻ đang nuôi hy vọng để có thể được làm việc tại các công ty Nhật ở trên tại Nhật Bản hoặc là ở Việt Nam. Và để biến giấc mơ đó thành hiện thực, các bạn cần phải học tiếng Nhất hay ít nhất là biết về các ngành nghề trong tiếng Nhật là gì để có thể nói với nhà tuyển dụng vị trí mình muốn ứng tuyển sau này. Hôm nay KOKONO xin giới thiệu đến các bạn danh sách từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Nhật phổ biến nhất sau đây :
 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề nghề nghiệp

1. 職業 ( しょくぎょう ) shoku gyou : Nghề
2. 銀行員 (ぎんこういん) Ginkou-in : Nhân viên ngân hàng
3. 公務員 (こうむいん) Koumuin : Nhân viên công chức
4. 駅員 (えきいん) Ekiin : Nhân viên nhà ga
5. 店員 (てんいん) Tenin : Nhân viên cửa hàng
6. 医者( いしゃ ) isha : Bác sĩ
7. 看護婦 ( かんごふ ) kango fu : Nữ y tá
8. 看護師 ( かんごし) kango shi : Y tá
9. 歯科医 ( しかい ) shikai : Nha sĩ
10. 科学者 かがくしゃ  kagaku sha : Nhà khoa học
11. 美容師 ( びようし ) biyou shi : Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
12. 教師 きょうし kyoushi : Giáo viên
13. 先生 せんせい sensei :  Giáo viên
14. 会社員 (かいしゃいん) Kaishain : Nhân viên công ty
15. 派遣社員 (はけんしゃいん) Hakenshain : Công nhân tạm thời

 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề nghề nghiệp
 
16. 警備員 (けいびいん) Keibiin : Bảo vệ
17. 郵便局員 (ゆうびんきょくいん) Yuubinkyokuin  : Nhân viên bưu điện
18. 画家 (がか) Gaka : Họa sĩ
19. 演説家 (えんぜつか) Enzetsuka : Diễn giả
20. 建築家 (けんちくか) Kenchikuka : Kiến trúc sư
21. 写真家 (しゃしんか) Shashinka : Nhiếp ảnh gia
22. 音楽家 ( おんがくか ) Ongakuka : Nhạc sĩ
23. 政治家 (せいじか) Seijika : Nhà chính trị
24. 演出家 (えんしゅつか) Enshutsuka : Nhà sản xuất / giám đốc
25. 作家 (さっか) Sakka : Nhà văn
26. 歌手 ( かしゅ) kashu : Ca sĩ
27. 運転手 (うんてんしゅ)  unten shu : Lái xe
28. サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu : Cầu thủ Bóng Đá
29. 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu : Cầu Thủ Bóng Chày
30. 政治家 せいじか   seiji ka : Chính trị gia

==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề mùi vị

 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề nghề nghiệp
 
31. 警官( けいかん ) kei kan : Cảnh sát viên
32. 芸術家 ( げいじゅつか ) geijutsu ka : Họa sĩ
33. 作家 さっか  sakka : Tác giả / nhà văn
34. 演奏家 ( えんそうか ) ensou ka : Nhà biểu diễn âm nhạc / nhạc sĩ
35. 演説家 ( えんぜつか ) enzetsu ka      : Diễn giả / nhà hùng biện
36. 演出家 ( えんしゅつか ) enshutsu ka : Nhà sản xuất / giám đốc
37. お巡りさん おまわりさん  omawari san : Cảnh sát
38. コック kokku : Đầu bếp
39. 科学者 (かがくしゃ) Kagakusha : Nhà khoa học
40. 研究者 (けんきゅうしゃ) Kenkyuusha : Nhà nghiên cứu
41. 無職者 (むしょくしゃ) Mushokusha : Người thất nghiệp
42. 記者 (きしゃ) Kisha : Phóng viên
43. 通訳者 (つうやくしゃ) Tsuyakusha : Thông dịch viên
44. 裁判官 (さいばんかん) Saibankan : Thẩm phán
45. 歌手 (かしゅ) Kashu : Ca sĩ

 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề nghề nghiệp
 
46. 運転手 (うんてんしゅ) Untenshu : Tài xế
47. スポーツ選手 Supo- tsu senshu : Vận động viên
48. 大工 だいくDaiku : Thợ mộc
49. パイロット Pairotto : Phi công
50. スチュワーデス Suchuwa- desu : Tiếp viên hàng không
51. 秘書 (ひしょ) Hisho : Thư ký
52. 電気工 (でんきこう) Denkikou : Thợ điện
 
Trên đây là 52 từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp mà KOKONO muốn chia sẻ tới các bạn. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui và hiệu quả.

Xem thêm:


==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề sở thích

==>> Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Nhật Bản

Học tiếng  tại Tp Hồ Chí MinhHỌC GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CỰC CHẤTHọc tiếng  tại Tp Hồ Chí Minh

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự