Tính từ và Phó từ tiếng Trung trình độ sơ cấp
Nếu là người mới bắt đầu học tiếng Trung thì danh sách tính từ và phó từ trình độ sơ cấp này rất phù hợp dành cho bạn đấy. Duhockokono.edu.vn sẽ giới thiệu các từ vựng, phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt của những tính từ và phó từ tiếng Trung cơ bản ngay dưới đây.
Những điều cơ bản cần biết về tính từ và phó từ trong tiếng Trung
🌳 Tính từ trong tiếng Trung
Tính từ tiếng Trung cũng giống như tiếng Việt là những từ dùng để biểu thị tính chất hoặc trạng thái của người, sự vật, sự việc,…
Đặc điểm ngữ pháp cơ bản của tính từ tiếng Trung:
- Phó từ trình độ sẽ bổ nghĩa cho đa số tính từ.
- Một số tính từ tiếng Trung có thể lặp đi lặp lại nhằm thể hiện mức độ tăng tiến.
- Tính từ tiếng Trung có thể dùng hình thức khẳng định và phủ định liền nhau để biểu thị nghi vấn.
- Tính từ tiếng Trung không thể mang tân ngữ.
- Những tính từ tiếng Trung thường xuyên làm định ngữ, vị ngữ hay thành phần chính của vị ngữ được gọi là tính từ vị ngữ, ngoài ra 1 số nhỏ có thể làm cả trạng ngữ hoặc bổ ngữ.
🌳 Phó từ trong tiếng Trung
Phó từ trong tiếng Trung là những từ bổ nghĩa hạn chế về các mặt như phương thức, trình độ, thời gian, ngữ khí cho động từ, tính từ hoặc cả câu.
Đặc điểm ngữ pháp cơ bản của phó từ tiếng Trung:
- Chức năng ngữ pháp của phó từ là làm trạng ngữ - chức năng duy nhất, đây cũng là đặc trưng của phó từ để phân biệt nó với các loại từ khác.
- Hầu hết các phó từ đều không thể sử dụng độc lập được, chỉ trừ 1 số rất nhỏ.
- Khác với các từ loại khác nữa là phó từ trong tiếng Trung không nhận sự bổ nghĩa của các từ loại khác.
Danh sách tính từ và phó từ tiếng Trung sơ cấp
Những tính từ và phó từ tiếng Trung ở trình độ sơ cấp rất đơn giản và dễ học, các bạn có thể học ngay hoặc lưu lại phòng khi cần nhé.
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
大
|
dà
|
To, lớn
|
2
|
筱
|
xiǎo
|
Bé, nhỏ
|
3
|
热
|
rè
|
Nóng
|
4
|
冷
|
lěng
|
Lạnh
|
5
|
很
|
hěn
|
Rất
|
6
|
饿
|
è
|
Đói
|
7
|
渴
|
kě
|
Khát
|
8
|
好
|
hǎo
|
Tốt, hay
|
9
|
差
|
chà
|
Kém, dở
|
10
|
非常
|
fēi cháng
|
Cực kỳ, vô cùng
|
11
|
好吃
|
hǎo chī
|
Ngon (đồ ăn)
|
12
|
好喝
|
hǎo hē
|
Ngon (đồ uống)
|
13
|
好看
|
hǎo kàn
|
Hay (phim, truyện, nhạc,…)
|
14
|
太
|
tài
|
Quá
|
15
|
了
|
le
|
Trợ từ
|
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về tính từ và phó từ trong tiếng Trung. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
>>> Xem thêm: từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian...