Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và phương hướng
Từ vựng rất quan trọng khi chúng ta học ngoại ngữ. Chính vì vậy duhockokono.edu.vn tiếp tục đưa ra các từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và phương hướng cơ bản nhất cho các bạn trong bài viết này. Mỗi ngày dành 30 đến 45 phút học từ và ôn tập là các bạn có thể chinh phục tiếng Trung nhanh chóng rồi đấy.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian cơ bản
Cách nói thời gian như buổi sáng, trưa, chiều, tối thường ngày nào chúng ta cũng cần dùng. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian cơ bản nhất các bạn cần biết:
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
现在
|
xiàn zài
|
Bây giờ
|
2
|
点
|
diǎn
|
Giờ
|
3
|
分
|
fēn
|
Phút
|
4
|
早上
|
zǎo shàng
|
Sáng sớm
|
5
|
上午
|
shàng wǔ
|
Buổi sáng
|
6
|
中午
|
zhōng wǔ
|
Buổi trưa
|
7
|
下午
|
xià wǔ
|
Buổi chiều
|
8
|
晚上
|
wǎn shàng
|
Buổi tối
|
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương hướng
Xác định phương hướng rất quan trọng trong trong nhiều trường hợp như hỏi đường, tìm đồ… Vì thế lưu lại ngay các từ vựng tiếng trung chủ đề phương hướng dưới đây để dùng khi cần nhé:
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
医院
|
yī yuàn
|
Bệnh viện
|
2
|
在
|
zài
|
Ở
|
3
|
桌子
|
zhuō zi
|
Bàn
|
4
|
床
|
chuáng
|
Giường
|
5
|
上边
|
shàng biān
|
Phía trên
|
6
|
下边
|
xià biān
|
Phía dưới
|
7
|
里边
|
lǐ biān
|
Phía trong
|
8
|
东边
|
dōng biān
|
Phía đông
|
9
|
西边
|
xī biān
|
Phía tây
|
10
|
南边
|
nán biān
|
Phía nam
|
11
|
北边
|
běi biān
|
Phía bắc
|
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và phương hướng thông dụng. Ngoài những từ vựng tiếng Trung chủ đề này, các bạn có thể xem thêm chủ đề khác tại đây hoặc theo dõi duhockokono.edu.vn để cập nhật từ vựng chủ đề mới nhất nhé.
>>> Tham khảo: Khóa Học Tiếng Trung tại Kokono!