Tiếng Trung giao tiếp chủ đề “Ngày mai gặp lại”
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề “Ngày mai gặp lại” là một trong những chủ đề được quan tâm và tìm kiếm rất nhiều. Đơn giản bởi vì trong cuộc sống, dù người thân quen hay mới gặp, chúng ta rất thường hay chào nhau bằng câu “Ngày mai gặp lại” hoặc “Hẹn gặp lại”. Vì vậy, cùng duhockokono.edu.vn học ngay các câu đơn giản và từ vựng cần thiết trong bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề “Ngày mai gặp lại” này nhé.
Đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề “Ngày mai gặp lại”
Đây là một đoạn hội thoại nhỏ ví dụ về trường hợp chúng ta thường sử dụng tiếng Trung giao tiếp chủ đề "Ngày mai gặp lại":
A: 你 去 邮局 寄 信 吗?
/Nǐ qù yóujú jì xìn ma/
(Bạn đang đến bưu điện để gửi thư?)
B: 去 银行 取 去 钱。
/Qù yínháng qǔ qù qián/
(Đến ngân hàng để lấy tiền.)
A: 明天 见!
/Míngtiān jiàn/
(Hẹn gặp lại vào ngày mai!)
B: 明天 见!
/Míngtiān jiàn
(Hẹn gặp lại vào ngày mai!)
Từ mới tiếng Trung giao tiếp chủ đề “Ngày mai gặp lại”
Các bạn nên lưu lại và học thuộc một số từ mới cơ bản này để có thể giao tiếp cơ bản và tạm biệt bằng lời hẹn "Ngày mai gặp lại" tiếng Trung.
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Hán Việt
|
Dịch nghĩa
|
1
|
对
|
Duì
|
Đối
|
Đúng, được, chắc chắn rồi
|
2
|
明天
|
míngtiān
|
Minh thiên
|
Ngày mai
|
3
|
见
|
jiàn
|
Kiến
|
Gặp, thấy
|
4
|
去
|
qù
|
Khứ
|
Đi
|
5
|
邮局
|
yóujú
|
Bưu cục
|
Bưu điện
|
6
|
寄
|
jì
|
Ký
|
Gửi
|
7
|
信
|
xìn
|
Tín
|
Thư
|
8
|
银行
|
yínháng
|
Ngân hàng
|
Ngân hàng
|
9
|
取
|
qǔ
|
Thủ
|
Rút, cử, nhấc
|
10
|
钱
|
qián
|
Tiền
|
Tiền
|
11
|
六
|
liù
|
Lục
|
Sáu
|
12
|
七
|
qī
|
Thất
|
Bảy
|
13
|
九
|
jiǔ
|
Cửu
|
Chín
|
Ngữ âm trong chủ đề tiếng Trung “Ngày mai gặp lại”
☑️ Thanh mẫu
1️⃣
j: Âm mặt lưỡi, không bật hơi, xát tắc trong. Khi phát âm, mặt lưỡi áp sát vào ngạc cứng, đầu lưỡi hạ xuống mặt sau rằng dưới, luồng hơi từ khoảng giữa mặt trên ma sát với ngạc cứng đi ra ngoài. Dây thanh không rung.
2️⃣
q: Âm mặt lưỡi, bật hơi, tắc xát trong. Vị trí phát âm gần giống như j, cần bật hơi mạnh ra ngoài.
3️⃣
x: Âm mặt lưỡi, xát trong. Khi phát âm mặt lưỡi trên gần với ngạc cứng, luồng hơi từ mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng ra ngoài. Dây thanh không rung.
>>> Tham khảo: Khóa Học Tiếng Trung ưu đãi mới!
Vận mẫu
Vận mẫu
|
Cách phát âm
|
ia
|
Phát âm kéo dài hơi âm “i” rồi chuyển sang “a”, tương tự chữ “ia” trong tiếng Việt.
|
ian
|
Phát âm “i” trước rồi chuyển sang âm “an”, tương tự như đọc nhanh “i + ên” trong tiếng Việt.
|
iang
|
Phát âm “i” trước rồi chuyển sang âm”ang”, tương tự như đọc nhanh “i + ang” trong tiếng Việt.
|
iao
|
Phát âm “i” trước rồi chuyển sang âm “ao”, tương tự như đọc “i + eo” trong tiếng Việt.
|
ie
|
Phát âm kéo dài “i” rồi chuyển sang âm ‘ê”.
|
iu (iou)
|
Phát âm kéo dài “i” rồi chuyển sang âm “u”, tương tự như đọc “i + êu”.
|
in
|
Phát âm kéo dài hơi âm “i” rồi chuyển sang “n’, tương tự như đọc âm “in” trong tiếng Việt.
|
ing
|
Phát âm kéo dài hơi nguyên âm “i” rồi chuyển sang “ng”, tương tự như đọc âm “inh” trong tiếng Việt.
|
iong
|
Phát âm kéo dài hơi âm “i” rồi chuyển sang âm “ung”, đọc nhanh gần giống “i + ung” trong tiếng Việt.
|
ü
|
Đây là nguyên âm dài, khi phát âm đầu lưỡi dính với răng dưới, tương tự như khi đọc âm “uy” trong tiếng Việt.
|
üe
|
Phát âm nguyên âm “ü” rồi chuyển sang “ê”, đọc gần như âm “uê” trong tiếng Việt.
|
üan
|
Phát âm kéo dài hơi âm “ü” rồi chuyển qua âm “an”, đọc gần như “uy + en” trong tiếng Việt.
|
ün
|
Phát âm nguyên âm “ü” rồi chuyển qua “n”, đọc gần như âm “uyn” trong tiếng Việt.
|
☑️
Ghép vần
|
i
|
ia
|
ie
|
iao
|
iu
|
ian
|
in
|
iang
|
ing
|
iong
|
j
|
ji
|
jia
|
jie
|
jiao
|
jiu
|
jian
|
jin
|
jiang
|
jing
|
jiong
|
q
|
qi
|
qia
|
qie
|
qiao
|
qiu
|
qian
|
qin
|
qiang
|
qing
|
qiong
|
x
|
xi
|
xia
|
xie
|
xiao
|
xiu
|
xian
|
xin
|
xiang
|
xing
|
xiong
|
b
|
bi
|
|
bie
|
biao
|
|
bian
|
bin
|
|
bing
|
|
p
|
pi
|
|
pie
|
piao
|
|
pian
|
pin
|
|
ping
|
|
m
|
mi
|
|
mie
|
miao
|
|
mian
|
min
|
|
ming
|
|
d
|
di
|
|
die
|
diao
|
diu
|
dian
|
|
|
ding
|
|
t
|
ti
|
|
tie
|
tiao
|
|
tian
|
|
|
ting
|
|
n
|
ni
|
|
nie
|
niao
|
niu
|
nian
|
nin
|
niang
|
ning
|
|
l
|
li
|
lia
|
lie
|
liao
|
liu
|
lian
|
lin
|
liang
|
ling
|
|
|
yi
|
ya
|
ye
|
yao
|
you
|
yan
|
yin
|
yang
|
ying
|
yong
|
|
ü
|
üe
|
üan
|
ün
|
n
|
nü
|
nüe
|
|
|
l
|
lü
|
lüe
|
|
|
j
|
ju
|
jue
|
juan
|
jun
|
q
|
qu
|
que
|
quan
|
qun
|
x
|
xu
|
xue
|
xuan
|
xun
|
|
yu
|
yue
|
yuan
|
yun |