Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 10| Thủ tục xuất cảnh
Thủ tục xuất cảnh là không thể thiếu trong quá trình ra nước ngoài như du lịch, công tác, du học,... Để chắc chắn thực hiện thủ tục xuất cảnh được thuận lợi, Kokono sẽ hướng dẫn các bạn tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 10 về vấn đề này. Nếu bạn nào đang có ý định sang xứ sở Trung Hoa thì phải lưu lại bài học này ngay nhé.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề 10
Từ vựng là yếu tố tiên quyết giúp bạn học tốt hay không một môn ngoại ngữ. Tiếng Trung không phải là ngoại lệ. Trước tiên chúng ta sẽ học 16 từ vựng cơ bản để phục vụ tự Học Tiếng Trung giao tiếp chủ đề 10 - thủ tục xuất cảnh nhé.
1
|
吃
|
|
ăn
|
2
|
喜欢
|
|
thích
|
3
|
饭
|
|
cơm
|
4
|
水
|
|
nước
|
5
|
人
|
|
người
|
6
|
上课
|
|
đi học
|
7
|
学
|
|
học
|
8
|
教
|
|
dạy
|
9
|
要
|
|
muốn
|
10
|
借
|
|
mượn
|
11
|
还
|
|
trả
|
12
|
给
|
|
đưa
|
13
|
教材
|
|
giáo trinh
|
14
|
行李
|
|
hành lí
|
15
|
海关
|
|
hải quan
|
16
|
手续
|
|
thủ tục
|
>>> Lưu ý:
“次”
( cì )
|
có nghĩa là “ lần, thứ”
|
Ví dụ: Câu “Tôi đã đến Trung Quốc hai lần” có thể diễn đạt bằng tiếng Trung như sau:
|
Tôi đã đến Trung Quốc hai lần
|
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 10 qua đoạn hội thoại
Sở dĩ Kokono áp dụng cả cách phát âm tiếng Trung bồi trong tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 10 là có lí do. Vì rất nhiều bạn cần học và sử dụng tiếng Trung nhanh chóng trong thời gian ngắn với mục đích như đi du lịch hoặc công tác. Do đó không thể có nhiều thời gian Học Tiếng Trung bài bản được. Tiếng Trung bồi sẽ là giải pháp tối ưu trong trường hợp này.
-
你离境去哪儿?
-
Nǐ lí jìng qù nǎ’er?
-
Nỉ ls chỉnh chùy(s) nảr?
|
Anh xuất cảnh đi đâu?
|
-
我坐VN 508飞机,去越南- 河内。
-
Wǒ zuò VN 508 fēi jī, qù yuè nán- hé nèi.
-
Uả chuy VN 508 phây chi, chuy(s) duê nán khứa nây.
|
Tôi bay đi Hà Nội – Việt Nam, chuyến bay VN 508.
|
|
Anh đến cửa số 26 làm thủ tục.
|
|
OK.
|
|
Cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay của anh…. Anh có mấy túi hành lí?
|
-
两件,所有的行李都要过称吗?
-
Liǎng jiàn, suǒ yǒu de xíng lǐ dōu yào guò chēng ma?
-
Lẻng chèn, sủa iểu tơ xính lỉ tâu èo cùa châng(s) ma?
|
Tôi có hai kiện hành lý. Tất cả hành ý đều phải cân à?
|
-
是的,除了随身行李以外,都要过称。
-
Shì de, chú le suí shēn háng lǐ yǐ wài, dōu yào guò chēng.
-
Sừ tơ, trú(s) lơ xuấy sân xính lỉ ý oài, tâu èo cùa châng(s).
|
Vâng, ngoài hành lý xách tay, còn đâu hành lí ký gửi đều phải cân.
|
|
Mỗi người được mang bao nhiêu hành lý?
|
-
20公斤托运行李,7公斤随身行李。
-
Èr shí gōng jīn tuō yùn xinh lǐ, qī gōng jīn suí shēn háng lǐ.
-
Ơ sứ cung chin thùa dùn xính lỉ, chi(s) cung chin suấy sân xính lỉ.
|
20kg hành lý kí gửi và 7kg hành lý xách tay.
|
|
Hai kiện hành lý này tôi đều gửi vận chuyển.
|
|
Hành lý cua anh có đồ gì bên trong?
|
|
Trong đó chỉ có quần áo và hai đôi giày thôi.
|
|
Xin đợi chút để kiểm tra hành lý…
|
-
你海关手续已办好,你上飞机是3点45,7号门,27A号码。
-
Nǐ hǎi guān shǒu xù yǐ bàn hǎo, nǐ shàng fēi jī shì sān diǎn sì shí wŭ, qī hào mén, èr shí qī A hào mǎ.
-
Nỉ khải quan sẩu xù ỷ bàn hảo lơ, nỉ sang phây chi xư xan tẻn xư sứ ủ phân, chi(s) hao mấn, ơ sứ chi(s) hao mả.
|
Thủ tục hải quan của anh đã kiểm tra xong, anh lên máy bay lúc 3h45, cửa số 7, số ghế 27A.
|
-
谢谢你。
-
Xiè xiè nǐ.
-
Xiê xiê nỉ.
|
Cám ơn chị.
|
Các em vừa hoàn thành bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 10 cùng Kokono. Kokono sẽ luôn cố gắng cập nhật sớm những bài học bổ ích và các kinh nghiệm học ngoại ngữ hiệu quả. Cùng chờ đón các chuyên đề tiếp theo nhé.
Chúc các em học tốt tiếng Trung!