Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 11

Cập nhật: 31/10/2019
Lượt xem: 827

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp​ hàng ngày chủ đề 11| Đặt phòng khách sạn

 Đặt phòng khách sạn là bài học tiếp theo trong chuyên đề tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 11. Kokono sẽ giới thiệu với các bạn các từ vựng, mẫu câu giao tiếp và những đoạn hội thoại tổng hợp bằng tiếng Trung để đặt phòng. Như vậy chúng ta sẽ có thêm một kiến thức ở lĩnh vực mới giúp tự tin "book" phòng khách sạn bằng tiếng Trung hơn.
 

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 11

Từ vựng tiếng Trung chủ đề 11

Đầu tiên các bạn cần nắm được 15 từ vựng liên quan đến việc đặt phòng khách sạn thì mới có thể tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 11 tiếp theo. Kokono sẽ hướng dẫn cả tiếng Trung bồi trong bài để phục vụ cho bạn nào chỉ cần sử dụng tiếng Trung trong 1 số trường hợp hoặc cấp thiết.
 

1

  • shéi

  • suấy

ai

2

怎么

  • zěn me

  • chẩn mơ

làm sao

3

怎么样

  • zěn me yang

  • chẩn mơ reng

như thế nào

4

处理

  • chǔ lǐ

  • chụ(s) lỉ

xử lí

5

哪儿

  • nǎ’er

  • nảr

ở đâu

6

哪里

  • nǎ lǐ

  • nả lỉ

chỗ nào

7

感冒

  • gǎn mào

  • cản mao

cảm mạo

8

  • dìng

  • tinh

đặt

9

房间

  • fáng jiān

  • pháng chen

phòng

10

宾馆

  • bīn guǎn

  • binh quản

nhà khách

11

饭店

  • fàn diàn

  • phạn ti – en

khách sạn

12

  • lóu

  • lấu

lầu, tầng

13

从…. 到

  • cóng…. dào

  • súng….. tao….

từ… đến

14

  • tả

đánh, gọi, kêu

15

电话

  • diàn huà

  • ten hoa

điện thoại

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 11 qua ​Hội thoại tổng hợp

Các mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Trung sẽ hỗ trợ đắc lực việc tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 11. Đoạn hội thoại dưới đây giúp các bạn hình dung dễ dàng hơn việc hỏi và đặt phòng bằng tiếng Trung.
 

Tiếng trung chủ đề đặt phòng khách sạn
 

  • 小姐,请问是不是德政宾馆

  • Xiǎo jiě, qǐng wèn shì bù shì dé zhèng bīn guǎn

  • Xẻo chiể, chỉnh(s) uân sư bú sừ tứa trầng bin quán

 
Chào em, đây có phải khách sạn Đức Chính không

  • 是啊

  • Shì a

  • Sừ a

 
Đúng rồi ạ

  • 我明天想订一间房

  • Wǒ míng tiān xiǎng dìng yī jiàn fáng

  • Uả mính then xẻng tinh y chen pháng

 
Ngày mai anh muốn đặt một phòng

  • 请问你从哪儿打过来?你贵姓?你明天几点来

  • Qǐng wèn nǐ cóng nǎ’er dǎ guò lái?Nǐ guì xìng? Nǐ míng tiān jǐ diǎn lái

  • Chỉnh(s) uần nỉ súng nả(s) tả của lái? Nỉ quay xinh? Nỉ mính then chỉ tẻn lái

 
Xin hỏi anh gọi từ đâu tới, anh tên gì? Mai mấy giờ anh đến ạ

  • 我从越南打过来。我姓陈。明天早上7点左右

  • Wǒ cóng yuè nán dǎ guò lái. Wǒ xìng chén. Míng tiān zǎo shàng qī diǎn zuǒ yòu

  • Uả súng(s) duê nán tả cùa lái. Uả xinh chấn(s). Mính then chảo sang chỉ(s) tẻn chủa iêu

Anh gọi từ Việt Nam sang, Anh họ Trần. Sáng mai khoảng 7h sáng anh đến

  • 你要双方还是单房?你要住什么房

  • Nǐ yào shuāng fāng hái shì dān fáng? Nǐ yào zhù shén me fáng

  • Nỉ èo soang pháng khái sư tan pháng? Nỉ èo chu sấn mơ pháng

Anh ở phòng đơn hay đôi? Ở loại phòng nào

  • 我要单房,普通的

  • Wǒ yào dān fáng, pǔ tōng de

  • Uả èo tan pháng, pủ(s) thung tơ

 
Tôi ở phòng đơn. Ở phòng loại bình thường

  • 一天是180人民币

  • Yī tiān shì yī băi bā shí rén mín bì

  • Y then sừ y bải ba sứ rấn mín bi

 
Vậy giá 180 tệ/ ngày

  • 好的。我住2天

  • Hǎo de. Wǒ zhù liăng tiān

  • Hảo tơ. Uả trù lẻng then

 
Được. Tôi ở hai ngày

  • 把你的姓名和联络方式给我

  • Bǎ nǐ de xìng míng hé lián luò fāng shì gěi wǒ

  • Bả nỉ tơ xinh mính khứa lén lùa ten khoa

 
Cho tôi xin tên và số điện thoại liên lac của anh

  • 我是陈平明。我的中国手机:1326984510 越南手机:0084904003123

  • Wǒ shì chén píng míng. Wǒ de zhōng guó shǒu jī:1326984510 yuè nán shǒu jī: 0084904003123

  • Uả sừ Trấn Ping Mính, ủa tơ Trung cúa sẩu chi: 1326984510; duề nán sẩu chi: 0084904003123

 
Tôi là Trần Bình Minh. Số điên thoại liên lạc của tôi bên Trung Quốc là: 1326984510, số điện thoại bên Việt Nam là:0084.904—3123

  • 我本人现在在越南,明天早上我到中国

  • Wǒ běn rén xiàn zài zài yuè nán, míng tiān zǎo shàng wǒ dào zhōng guó

  • Uả bẩn rấn xèn chài chai duê nán, mính then chảo sàng ủa tào Trung cúa

 
Tôi hiện đang ở Việt Nam, sáng mai tôi mới có mặt ở Trung Quốc

  • Ok。我留给你一间房子,你住808号

  • Ok. Wǒ liú gěi nǐ yī jiàn fángzi, nǐ zhù bā líng bā hào

  • Ok. Ủa líu cẩy nỉ y chèn pháng lơ, nỉ trụ chài ba lính ba hào

 
Vâng, tôi đã giữ một phòng cho anh, anh sẽ  ở phòng 808

  • 谢谢你。再见

  • Xiè xiè nǐ. Zài jiàn

  • Xiề xiê nỉ, chài chen

 
Cảm ơn cô, tạm biệt

  • 再见

  • Zài jiàn

  • Chài chen

 
Chào anh

(明天早上在中国德政宾馆….)

(Sáng ngày hôm sau tại khách sạn Đức Chính Trung Quốc)

  • 小姐,我要收房昨天已订好了

  • Xiǎo jiě, wǒ yào shōu fáng zuó tiān yǐ dìng hǎo le

  • Xẻo chỉa, ủa chúa then ỷ tinh hảo lơ sầu pháng

 
Em ơi, anh muốn lấy phòng. Hôm qua anh đã đặt rồi

  • 好,给我借你的护照

  • Hǎo, gěi wǒ jiè nǐ de hù zhào

  • Hảo, cẩy ủa chia nỉ tơ khu trao

 
Vâng, anh cho em mượn hộ chiếu

  • 给你这

  • Gěi nǐ zhè

  • Cẩy nỉ trơ

 
Đây em ơi

  • 等我扫描你的护照和签证,麻烦你帮我填在订房书你的名字和签证号码

  • Děng wǒ sǎo miáo nǐ de hù zhào hé qiān zhèng, má fán nǐ bāng wǒ tián zài dìng fáng shū nǐ de míng zì hé qiān zhèng hào mǎ

  • Tẩng ủa xảo méo nỉ tơ khù tráo khứa chen(s) trâng, má phán nỉ bang ủa chai tinh pháng nỉ then tợ m ính chư khứa chen(s) châng khao mả

Anh đợi em scan hộ chiếu, anh điền tên  và số visa vào phiếu nhận phòng cho em
 

  • 好的

  • Hǎo de

  • Hảo tơ

 
Ok

  • 200人民币订金

  • Liăng băi rén mín bì dìng jīn

  • Lẻng bải rấn mín bi

 
Anh đặt cọc 200 tệ tiền phòng

  • 给你钱

  • Gěi nǐ qián

  • Cấy nỉ chén(s)

Tiền đây em ơi

  • 你房间的钥匙

  • Nǐ fáng jiān de yào shi

  • Nỉ pháng chen tơ èo sư

 
Chìa khóa phòng của anh đây

  • 谢谢你

  • Xiè xiè nǐ

  • Xiê xiê nỉ

 
Cám ơn em

Học tên một số quốc gia bằ​ng tiếng Trung

1

越南

  • Yuè nán

  • Duê nán

Việt Nam

2

中国

  • Zhōng guó

  • Trung cúa

Trung Quốc

3

台湾

  • Tái wān

  • Thái oạn

Đài Loan

4

日本

  • Rì běn

  • Rư bẩn

Nhật

5

泰国

  • Tài guó

  • Thại cúa

Thái Lan

6

美国

  • Měi guó

  • Mẩy cúa

Mỹ

7

德国

  • Dé guó

  • Tứa cúa

Đức

8

法国

  • Fă guó

  • Phả cúa

Pháp

9

荷兰

  • Hé lán

  • Khứa lán

Hà Lan

10

韩国

  • Hán guó

  • Hán cúa

Hàn Quốc
 


Chúc các em học tốt tiếng Trung cùng duhockokono.edu.vn mỗi ngày!

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự