Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 6| Tiền tệ
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 6 đề cập đến vấn đề Tiền tệ. Tài chính là yếu tố quan trọng chúng ta không thể thiếu trong cuộc sống. Dù bạn ở bất cứ đất nước nào thì việc đổi tiền và nắm được mệnh giá tiền rất cần thiết. Vậy các bạn đã biết cách giao tiếp tiếng Trung chủ đề tiền tệ này chưa? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay nhé.
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp về Tiền tệ
Các loại tiền tệ và những từ ngữ liên quan thường dùng được nói như thế nào trong tiếng Trung? Tất cả sẽ có trong chuyên đề tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 6 này.
Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ
Để có thể tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 6 - chủ đề tiền tệ tốt nhất. Trước hết chúng ta cần có vốn từ vựng tiếng Trung về tiền tệ.
1
|
外汇券
|
-
wài huì quàn
-
oài khuây chuen
|
hối đoái
|
2
|
钱
|
|
tiền
|
3
|
换
|
|
đối
|
4
|
金店
|
|
cửa hàng vàng
|
5
|
来
|
|
đến
|
6
|
去
|
|
đi
|
7
|
给
|
|
đưa
|
8
|
拿
|
|
cầm
|
9
|
数
|
|
đếm
|
10
|
找
|
|
tìm
|
11
|
银行
|
|
ngân hàng
|
Một số loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung
美元
|
|
đô la
|
人民币
|
|
nhân dân tệ
|
越盾
|
|
tiền Việt
|
台币
|
|
tiền Đài
|
港币
|
|
đô la Hồng Kông
|
日元
|
|
yên Nhật
|
欧元
|
|
đồng Ơrô
|
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp chủ đề 6 bằng hội thoại
Sử dụng các mẫu câu hội thoai thông dụng dưới đây để tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề tiền tệ cùng bạn bè. Chắc chắn các bạn sẽ tiến bộ rõ rệt đấy.
Một số mẫu câu Tiếng Trung chủ đề tiền tệ thông dụng
-
小姐,你好!请问,这里能不能换钱
-
Xiǎo jiě, nǐ hǎo! Qǐng wèn, zhè lǐ néng bù néng huàn qián
-
Xẻo chiểu, ní hảo! Chỉnh(s) uần, trờ lr nấng bù nấng khoan chén(s)
|
Chào cô, xin hỏi ở đây có thể đổi tiền không
|
-
能,你带的是什么钱
-
Néng, nǐ dài de shì shén me qián
-
Nấng, nỉ tài tợ sư sấn mơ chén(s)
|
Có ạ. Ông muốn đổi tiền gì
|
-
我要换美元
-
Wǒ yào huàn měi yuán
-
Uả dao khoàn mẩy doén
|
Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ
|
|
Anh muốn đổi bao tiền
|
-
我换500块
-
Wǒ huàn 500 kuài
-
Uả khoàn ú bải khoai
|
Tôi đổi 500USD
|
|
Một USD có tỉ giá hổi đoái bao nhiêu
|
-
220块
-
Èr băi èr kuài
-
Ơ bải ơ khoài
|
220 đồng
|
|
Anh còn muốn đổi tiền gì nữa không
|
|
Tôi còn muốn đổi thêm tiền Đài tệ
|
-
你要换多少
-
Nǐ yào huàn duō shǎo
-
Nỉ dao khoàn tua sảo
|
Anh muốn đổi bao nhiêu
|
-
请问,今日台币与越币兑换率是几多
-
Qǐng wèn, jīn rì tái bì yǔ yuè bì duì huàn lǜ shì jǐ duō
-
Chỉnh(s) uân, chin rư thái bi ủy duê bi tuây khoan luy sư chỉ tua
|
Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu
|
|
Tỉ giá hôm nay là 1:200
|
-
我换300块
-
Wǒ huàn 300 kuài
-
Uả khoan san bải khoài
|
Tôi đổi 300 USD
|
-
请等一下…..你的钱,请数看看
-
Qǐng děng yī xià….. Nǐ de qián, qǐng shù kàn kan
-
Chỉnh(s) tẩng y xà… nỉ tơ chén(s), chỉnh(s) sù khàn khan
|
Xin ông chờ chút. Tiền của ông đây, ông đếm lạ xem đủ chưa
|
-
好了,够了。谢谢你
-
Hǎo le, gòu le. Xiè xiè nǐ
-
Hảo ơ, câu lơ. Xiề xiê nỉ
|
OK, đủ rồi. Cảm ơn cô
|
-
没什么
-
Méi shén me
-
Mấy sấn mơ
|
Không có gì
|
Hội thoại tổng hợp chủ đề tiền tệ
-
钱花光了,我没钱了,我要去换钱
-
Qián huā guāng le, wǒ méi qián le, wǒ yào qù huân qián
-
Chén(s) khoa quang lơ, ủa mấy chén(s) lơ, ủa dao chuy khoan chén(s)
|
Tôi tiêu hết sạch tiền rồi, không còn tiền nữa, tôi phải đi đổi tiền thôi
|
|
Ở trong khách sạn họ có đổi tiền đấy
|
(在饭店服务台上)
|
…( tại quầy lễ tân của khách sạn)
|
-
小姐,我要换钱
-
Xiǎo jiě, wǒ yào huàn qián
-
Xéo chiể, ủa dao khoàn chén(s)
|
Chào cô, tôi muốn đổi tiền
|
|
Anh mang loại tiền gì và đổi bao tiền
|
|
Đổi 1000 USD, xin hỏi, hôm nay tỉ giá usd đổi sang tiền Việt là bao nhiêu
|
|
2200 đồng. Xin anh điền vào phiếu đổi tiền
|
-
这样写,对了吗
-
Zhè yàng xiě, duì le ma
-
Trơ deng xiể, tuây lơ ma
|
Điền như thế này đúng chưa cô
|
|
Đúng rồi
|
先生,这张钱太旧了,麻烦你给我换其他张的
-
Xiān shēng, zhè zhāng qián tài jiù le, má fan nǐ gěi wǒ huàn qí tā zhāng de
-
Xen sâng, trơ trang chén(s) thai chỉu lơ, má phán nỉ ban ủa khoàn chí(s) tha trang tợ
|
Anh ơi, tờ tiền này cũ quá, phiền anh đổi lại cho em tờ khác
|
-
OK。没事
-
OK. Méi shì
-
OK. Mấy sư
|
Ok, không sao
|
-
请你收钱
-
Qǐng nǐ shōu qián
-
Chỉnh(s) nỉ sâu chén
|
Anh nhận tiền hộ em
|
-
够了,谢谢你
-
Gòu le, xiè xie nǐ
-
Cầu lơ, xiề xiê nỉ
|
Đủ rồi em ạ, cám ơn em
|
-
你还要什么的
-
Nǐ hái yào shén me de
-
Nỉ khai dao sấn mơ tơ
|
Anh còn cần gì nữa không
|
-
不用了谢谢你
-
Bú yòng le xiè xie nǐ
-
Bú dung lơ, xiê xiề nỉ
|
Không, cảm ơn em
|
Chúc các em tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 6 thật tốt.
Thường xuyên ghé thăm duhockokono.edu.vn để cập nhật những chủ đề tiếp theo của chuyên đề giao tiếp tiếng Trung nhé.