Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8

Cập nhật: 26/10/2019
Lượt xem: 814

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8| Ăn uống

 Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8 sẽ là các từ vựng và mẫu câu hội thoại về ăn uống, các món ăn quen thuộc. Việc ăn uống là hoạt động diễn ra thường xuyên trong đời sống hàng ngày. Vì thế chúng ta có thể dễ dàng luyện tiếng Trung giao tiếp trong các bữa ăn. Vừa giúp cải thiện khả năng Hán ngữ vừa giúp không khí bữa ăn trở nên ấm cúng, thú vị hơn.
 

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8

Từ vựng tiếng Trung giao​ tiếp hàng ngày chủ đề ăn uống

Muốn tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8 tốt, trước hết các em cần học các từ vựng ăn uống sau đây.
 

1

  • Chī

  • Trư

ăn

2

  • Khưa

uống

3

  • Fàn

  • Phan

cơm

4

  • Cài

  • Sại(s)

rau

5

威士忌

  • wēi shì jì

  • uây sư chị

rượu uýt ky

6

香槟酒

  • xiāng bīn jiǔ

  • xeng bin chiểu

rượu sâm banh

7

白兰地

  • bái lán dì

  • bái lán tị

rượu brandi

8

柠檬水

  • níng méng shuǐ

  • nính mấng suẩy

nước chanh

9

汽水

  • qì shuǐ

  • chi(s) suẩy

nước ngọt

 

  • chǎo

  • trảo(s)

xào

  • shāo

  • sao

nướng, quay

清蒸

  • qīng zhēng

  • chinh(s) trâng

hấp

  • jiān

  • chi-en

chiên

  • zhá

  • trá

rán

  • huì

  • khuây

xào, hấp (cơm lẫn thức ăn)

  • dùn

  • tuân

hầm

Thực đơn ăn uống bằng tiếng Trung

铁板牛肉

  • tiě bǎn niú ròu

  • thiế bản níu dâu

bò áp chảo

黑椒牛柳

  • hēi jiāo niú liǔ

  • khay chieo niếu liểu

thịt bò xào tiêu

香波咕噜肉

  • xiāng bō gū lū ròu

  • xeng bua cu lú dâu

thịt lợn xốt chua ngọt

香菇肉片

  • xiāng gū ròu piàn

  • xeng cu râu bien(s)

thịt lơn xào nấm

鱼香肉丝

  • yú xiāng ròu sī

  • úy xeng râu xư

thịt lợn thái sợi xào cá

咖喱鸡

  • kā lí jī

  • ca li chi

gà cà ri

炸鸡

  • zhá jī

  • trá chi

gà rán

糖醋鱼

  • táng cù yú

  • thạng chu úy

cá xốt chua ngọt

清蒸鱼

  • qīng zhēng yú

  • chinh(s) trâng úy

cá hấp

炒青菜

  • chǎo qīng cài

  • trảo(s) chinh(s) chai(s)

cải ngọt xào

西兰花带子

  • xī lán huā dài zi

  • xi lán khoa tai chi

xúp lơ xào hải sản

麻婆豆腐

  • má pó dòu fu

  • má búa(d) tậu phu

đậu phụ sốt cay

蒸饺

zhēng jiǎo
trâng chẻo

bánh chéo hấp

扬州炒饭

  • yáng zhōu chao fàn

  • dáng trậu trảo(s) phạn

cơm rang dương châu

比萨饼

  • bǐ sà bǐng

  • bỉ xa bỉnh

bánh pizza

汉堡包

  • hàn bǎo bāo

  • khạn pảo bao

bánh hamburger

烤鸭

  • kǎo yāk

  • hảo da

vịt quay

菠菜

  • bō cài

  • bua chai(s)

rau chân vịt

Mẫu câu thông dụng giúp tự Học Tiếng Trung g​iao tiếp hàng ngày chủ đề 8

  • 阿兰,你饿了吗? 我们出去吃饭啊。

  • Ā lán, nǐ è le ma? Wǒ men chū qù chī fàn a

  • A lán, nỉ ưa lơ ma? Ủa mân tru(s) chuy(s) trư(s) phan a.

Lan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.

  • 你要在哪儿吃饭?

  • Nǐ yào zài nǎ’er chī fàn

  • Nỉ dao chai nả trư(s) phan?

Chị muốn ăn cơm ở đâu?

  • 我要在中国酒家吃饭。

  • Wǒ yào zài zhōng guó jiǔ jiā chī fàn.

  • Ủa dao chai Trung cúa chiểu che trư(s) phan.

Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc.

  • 好吧。

  • Hǎo ba.

  • Hảo ba.

Được thôi.

(在饭店)

( tại nhà hàng)

  • 你们好,请问,你们有几个人一起去?

  • Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén yī qǐ qù?

  • Nỉ men hảo, chỉnh(s) uân, nỉ mân dẩu chỉ cưa dấn y chỉ(s) chuy(s).

Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người?

  • 我们2个。

  • Wǒ men liăng gè.

  • Ủa mân lẻng cưa.

Chúng tôi đi 2 người.

  • 请这边坐。

  • Qǐng zhè biān zuò.

  • Chỉnh(s) trơ biên(r) chua.

Mời ngồi bên này ạ.

  • 给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?

  • Gěi wǒ cài dān, wǒ yào diǎn cài. Nǐ yǒu yuè wén cài dān ma?

  • Cấy ủa chai tan, ủa dao tẻn chai. Ní dẩu duê uấn chai tan ma?

Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không?

  • 对不起,我们没有越文菜单。你要用什么菜?

  • Duì bù qǐ, wǒ men méi yǒu yuè wén cài dān. Nǐ yào yòng shén me cài?

  • Tuây bụ chỉ(s), ủa mân mấy dẩu duê uấn chai(s) tan. Nỉ dào dung sẩn mơ chai?

Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ?

  • 你有什么好建议?

  • Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì?

  • Nỉ dẩu sấn mơ hảo chien y?

Cô có gợi ý gì không?

  • 四川豆腐很好吃,你们试试看。

  • Sì chuān dòu fu hěn hào chī, nǐ men shì shì kàn.

  • Xư troan(s) tậu phu khấn hảo trư(s), nỉ mân sư sư can.

Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.

  • 有香菇鸡肉片吗?

  • Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?

  • Giẩu xeng cu chi râu bien(s) ma?

Món gà xào nấm có không>

  • 不好意思,我们今天用光鸡肉了。

  • Bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.

  • Bu hảo y sư, ủa mân chin then dung quang chi dâu lơ.

Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi.

  • 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。

  • Hǎo de, nà lái yī gè xiāng gū ròu piàn, yī gè táng cù yú, yī gè zhēng jiǎo, yī gè tiě bǎn niúròu.

  • Hảo dơ. Na nỉ lái y cưa xeng cu chi dâu bien(s), ý cưa tháng chu(s), ý cưa trâng chẻo, ý cưa thiế bản niếu dâu.

Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo.

  • 你们想喝点儿什么?

  • Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me?

  • Nỉ mân xẻng khưa tẻnr sấn mơ?

Các chị muốn uống gì?

  • 两瓶可口可乐。

  • Liǎng píng kě kǒu kě lè.

  • Lẻng bính(s) khứa khẩu khửa lưa.

Cho tôi hai chai Coca cola.

  • 还要点什么?

  • Hái yào diǎn shén me?

  • Hái dao tẻn sấn mơ?

Còn món gì nữa không ạ?

  • 够了,我会再点。

  • Gòu le, wǒ huì zài diǎn.

  • Câu lơ, ủa khuây chai tẻn.

Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau.

  • OK. 请等一下儿, 菜就来。

  • OK. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.

  • Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè, chai(s) chiêu lái.

Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay.

Hội thoại tổng hợp tự ​Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8

  • 你们好,请问你们用什么菜?

  • Nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shén me cài?

  • Nỉ mân hảo, chỉnh(s) uân nỉ mân dung sấn mơ sài(s)?

Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì?

  • 拿菜单给我看。

  • Ná cài dān gěi wǒ kàn.

  • Ná sài(s) tan cấy ủa khan.

Cho chị xem thực đơn.

  • 请等一下… 这个的。

  • Qǐng děng yī xià… zhè ge de.

  • Chỉnh(s) tẩng y xịar…. Trư cưa tơ.

Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi.

来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。

  • Lái yī gè xiāng bō gū lū ròu, yī gè chǎo qīng cài, yī gè zhá jī, yī gè qīng zhēng yú, liǎng gè wǎn fàn, yī gè wǎn tāng.

  • Lái ý cưa xeng po cu lủ dâu(s), ý cưa trảo(s) chinh(s) chai, ý cưa trá chi, ý cưa chinh(s) trâng úy, lẻng cưa oản phân, y oản thang.

Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh.

  • 你要喝点儿什么?

  • Nǐ yào hē diănr shén me?

  • Nỉ dao khưa tẻn sấn mơ?

Chị có uống gì không?

  • 来一瓶河内啤酒。

  • Lái yī píng hé nèi pí jiǔ.

  • Lái y binh(s) khứa nây pí(s) chỉu.

Cho chị một hai bia Hà Nội.

  • Ok。 请等一下儿,菜就来。

  • Ok. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.

  • Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè®, chai(s) chiêu lái.

Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra.

  • Ok。

  • Ok.

Ok.

  • 你们来了,请这边儿坐。

  • Nǐ men lái le, qǐng zhè biānr zuò.

  • Nỉ mân lái lơ, chỉnh(s) trơ ben chùa.

Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây.

  • 你们几位想吃点儿什么?

  • Nǐ men jǐ wèi xiǎng chī diǎn er shén

  • me?Nỉ mân chỉ uây xẻng trư(s) tẻn sấn mơ?

Các anh muốn ăn món gì?

  • 来一个清蒸鱼。

  • Lái yī gè qīng zhēng yú.

  • Lái y cưa chinh(s) trâng úy.

Cho một món cá hấp.

  • 再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。

  • Zài yào yī zhǐ běi jīng kǎo yā hé yī gè xī lán huā dài zi.

  • Chai ieo y trư bẩy chinh khảo da khứa ý cưa x lán khoa tài chư.

Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản.

  • 请帮我点几个菜,行吗?

  • Qǐng bāng wǒ diǎn jǐ gè cài, xíngma?

  • Chỉnh(s) bang ủa tẻn chỉ cưa chài(s), xinh ma?

Goi giúp tôi mấy món được không?

  • 要什么酒?是茅台酒吗?

  • Yào shén me jiǔ?

  • Shì máo tái jiǔ ma?

Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không?

  • 主食吃什么?

  • Zhǔ shí chī shén me?

Món ăn chinh là gì?

  • 两碗饭。

  • Liǎng wǎn fàn.

Cho hai bát cơm.

  • 要汤吗?

  • Yào tāng ma?

Có cần canh không?

  • 来一碗西红柿炒鸡汤。

  • Lái yī wǎn xī hóng shì chǎo jī tāng.

Cho món canh trứng nấu cà chua.

  • 娘女,请算账。

  • Niáng nǚ, qǐng suàn zhàng.

Em ơi, tính tiền cho anh.

  • 今天我请客,我来付钱。

  • Jīn tiān wǒ qǐng kè, wǒ lái fù qián.

Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền.

  • 娘女,剩下的钱,请你收下吧。

  • Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.

Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy.

  • ·谢谢,我们酒店规定不能收小费。

  • Xiè xiè, wǒ men jiǔ diàn guī dìng bù néng shōu xiǎo fèi.

Em cám ơn, nhà hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của khách.


Chúc các em hoàn thành tốt phần tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 8 - ăn uống trên đây. Đồng thời, hãy cố gắng theo dõi duhockokono.edu.vn mỗi ngày để cập nhật những bài học mới nhất từ Kokono nhé.
 
Kokono luôn đồng hành cùng các em chinh phục ước mơ!


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự