-
你们好,请问你们用什么菜?
-
Nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shén me cài?
-
Nỉ mân hảo, chỉnh(s) uân nỉ mân dung sấn mơ sài(s)?
|
Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì?
|
|
Cho chị xem thực đơn.
|
|
Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi.
|
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。
-
Lái yī gè xiāng bō gū lū ròu, yī gè chǎo qīng cài, yī gè zhá jī, yī gè qīng zhēng yú, liǎng gè wǎn fàn, yī gè wǎn tāng.
-
Lái ý cưa xeng po cu lủ dâu(s), ý cưa trảo(s) chinh(s) chai, ý cưa trá chi, ý cưa chinh(s) trâng úy, lẻng cưa oản phân, y oản thang.
|
Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh.
|
-
你要喝点儿什么?
-
Nǐ yào hē diănr shén me?
-
Nỉ dao khưa tẻn sấn mơ?
|
Chị có uống gì không?
|
|
Cho chị một hai bia Hà Nội.
|
-
Ok。 请等一下儿,菜就来。
-
Ok. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.
-
Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè®, chai(s) chiêu lái.
|
Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra.
|
|
Ok.
|
-
你们来了,请这边儿坐。
-
Nǐ men lái le, qǐng zhè biānr zuò.
-
Nỉ mân lái lơ, chỉnh(s) trơ ben chùa.
|
Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây.
|
|
Các anh muốn ăn món gì?
|
|
Cho một món cá hấp.
|
|
Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản.
|
-
请帮我点几个菜,行吗?
-
Qǐng bāng wǒ diǎn jǐ gè cài, xíngma?
-
Chỉnh(s) bang ủa tẻn chỉ cưa chài(s), xinh ma?
|
Goi giúp tôi mấy món được không?
|
-
要什么酒?是茅台酒吗?
-
Yào shén me jiǔ?
-
Shì máo tái jiǔ ma?
|
Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không?
|
-
主食吃什么?
-
Zhǔ shí chī shén me?
|
Món ăn chinh là gì?
|
|
Cho hai bát cơm.
|
|
Có cần canh không?
|
|
Cho món canh trứng nấu cà chua.
|
|
Em ơi, tính tiền cho anh.
|
|
Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền.
|
|
Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy.
|
|
Em cám ơn, nhà hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của khách.
|