Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 9

Cập nhật: 27/10/2019
Lượt xem: 733

Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 9| Đi kh​ám bệnh

 Trong đời chúng ta đều phải trải qua ít nhất một lần đến bệnh viện, đi khám bệnh. Sẽ thế nào nếu bạn cần đi khám bệnh khi đang sinh sống, làm việc hay trong 1 chuyến công tác, du lịch ở Trung Quốc mà lại không biết tiếng Trung? Chắc chắn mọi chuyện sẽ trở nên khó khăn phức tạp hơn nhiều. Vì thế đừng bỏ qua những từ vựng và câu giao tiếp quan trọng trong bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 9 hôm nay.
 

tự Học Tiếng Trung giao tiếp chủ đề 9 - bệnh viện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề 9​| Khám bệnh

Các bạn hãy nhớ muốn học tốt giao tiếp thì từ vựng là yếu tố số 1 tạo nên thành công. Kokono sẽ hướng dẫn các từ vựng về khám bệnh đầu tiên trong bài tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 9. Chuyên đề cũng được biên soạn cả phiên âm lẫn tiếng Trung bồi để hỗ trợ bạn nào cần gấp mà chưa có điều kiện học bài bản từ đầu.
 

1

看病

  • kàn bìng

  • khàn binh

khám bệnh

2

  • bìng

  • binh

bệnh

3

心脏

  • xīn zàng

  • xin chàng

bệnh tim

4

胃炎

  • wèi yán

  • uây dén

viêm dạ dày

5

肚子

  • dù zi

  • tù chi

bụng

6

厉害

  • lì hài

  • lì khài

lợi hại

7

  • tu

độ

8

发烧

  • fā shāo

  • pha sao

phát sốt

9

  • rưa

nóng

10

  • lěng

  • lẩng

lạnh

11

开口

  • kāi kǒu

  • khài khẩu

mở mồm

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trun​g hàng ngày chủ đề 9

  • 阿兰,今天我身体不舒服。

  • Ā lán, jīn tiān wǒ shēn tǐ bú shū fú.

  • A lán, chin then ủa sân thỉ bu sù phu.

Lan ơi, hôm nay tôi cảm thấy  không khỏe.

  • 是吗?

  • Shì ma?

  • Sư ma?

Sao cơ?

  • 我觉得有点儿难受。

  • Wǒ jué dé yǒu diǎn er nán shòu.

  • Uả chuế tứa iểu tẻn(s) nán sâu.

Tôi cảm thấy hơi khó chịu.

  • 你发烧吗?

  • Nǐ fā shāo ma?

  • Nỉ pha sao ma?

Bạn có bị sốt không?

  • 我头疼,发烧,吃不下。

  • Wǒ tóu téng, fā shāo, chī bù xià.

  • Uả thấu thùng, pha sao, trư bú xe.

Tôi bị đau đầu, sốt và tôi không muốn ăn.

  • 你觉得身体怎么样?

  • Nǐ jué dé shēn tǐ zěn me yàng?

  • Nỉ chuế tứa choén sân thỉ chẩn mơ rang?

Bạn cảm thấy trong người thế nào?

  • 我觉得全身没劲儿。我还拉肚子….好像我的胃炎病犯了。

  • Wǒ jué dé quán shēn méi jìnr. Wǒ hái lā dū zǐ…. Hǎo xiàng wǒ de wèi yán bìng fàn le.

  • Uả chuế tứa choén sân mấy chin(s). Uả khai la tu chư…. Hảo xeng ủa tơ uây dén binh phàn lơ.

Tôi thấy toàn thân đau nhức. Tôi còn bị đau bụng… có vẻ như tôi bị đau dạ dày.

  • 你以前生过这种病吗?

  • Nǐ yǐ qián shēng guò zhè zhǒng bìng ma?

  • Nỉ ỷ chén sầng cua trơ trủnbinh ma?

Bạn đã bao giờ bị bệnh này trước đây?

  • 没有。

  • Méi yǒu.

  • Mấy iểu.

Chưa.

  • 你能不能帮我请一位大夫来?

  • Nǐ néng bù néng bāng wǒ qǐng yī wèi dài fū lái?

  • Nỉ nấng bu nấng bang ủa chỉnh(s) ý uây tai phu lái?

Bạn có thể mời giúp tôi một bác sỹ đến khám được không?

  • 还是我陪你去一趟医院。

  • Hái shì wǒ péi nǐ qù yī tàng yī yuàn.

  • Khái sư ủa pấy(s) nỉ chuy y thang y doèn.

Hay để tôi đi cùng bạn đến bệnh viện.

  • 谢谢你,麻烦你陪我去。

  • Xiè xiè nǐ, má fan nǐ péi wǒ qù.

  • Xiê xiê nỉ, má phản nỉ pấy(s) ủa chùy(s).

Cảm ơn bạn, làm phiền bạn đưa tôi đi nhé.

  • 等我去拉摩托车过来。

  • Děng wǒ qù lā mó tuō chē guò lái.

  • Tẩng ủa chùy(s) la múa thúa trưa(s).

Chờ tôi đi lấy xe máy.

(在医院…)

(Trong bệnh viện…)

  • 护理小姐,我要挂号。

  • Hù lǐ xiǎo jiě, wǒ yào guà hào.

  • Khu lỉ xẻo chiế, ủa èo quà khào.

Cô hộ lý, tôi muốn đăng kí lấy số khám bệnh.

  • 你要挂哪一科?

  • Nǐ yào guà nǎ yī kē?

  • Nỉ èo quà nả y chi ?

Anh muốn khám khoa nào?

  • 我挂内科。

  • Wǒ guà nèi kē.

  • Uả quà nầy khưa.

Tôi khám khoa nội.

  • 你是第一次出诊吗?

  • Nǐ shì dì yī cì chū zhěn ma?

  • Nỉ sừ ty ý xư tru(s) trẩn ma?

Anh đi khám lần đầu à?

  • 对,我是第一次来。

  • Duì, wǒ shì dì yī cì lái.

  • Tuây, ủa ty y sừ lai.

Vâng, tôi khám lần đầu.

  • 请付3玩挂号费。

  • Qǐng fù sān wán guà hào fèi.

  • Chỉnh(s) phù xan oàn quà khào phầy.

 

Phí mua phiếu khám của anh à 30.000 vnđ

  • 给你……..

  • Gěi nǐ……..

  • Cấy nỉ……..

Tôi gửi tiền…….

  • 你在8好诊室看病。

  • Nǐ zài bā hǎo zhěn shì kàn bìng.

  • Nỉ chai pa khào trẩn sư khàn binh.

Anh gặp bác sĩ ở phòng số 8.

  • 8好诊室在哪儿?

  • Bā hào zhěn shì zài nǎ’er?

  • Pa khào trẩn sư chài nả?

Phòng khám số 8 nằm ở đâu?

  • 在你面前。

  • Zài nǐ miàn qián.

  • Chài nỉ mèn chén(s).

Ngay trước mặt anh.

  • 好的,谢谢。

  • Hǎo de, xiè xiè.

  • Hảo tơ, xiê xiê.

Vâng, cám ơn cô.

Hội thoại tổng hợp giao tiếp tiếng Trung c​hủ đề 9

  • 医生,我特别难受。

  • Yī shēng, wǒ tè bié nán shòu.

  • Y sâng, ủa thua bía nán sâu.

Bác sĩ ơi, tôi cảm thấy khó chịu.

  • 你哪儿不舒服?

  • Nǐ naer bú shū fú?

  • Nỉ nả bu su phu?

Anh khó chịu ở đâu?

  • 我全身发冷,肚子疼。

  • Wǒ quán shēn fā lěng, dù zi téng.

  • Uả choén sân pha lẩng, tu chư thấng.

Tôi cảm thấy toàn thân lạnh toát, đau bụng.

  • 疼得厉害吗?

  • Téng dé lì hài ma?

  • Thấng tứ li khài ma?

Có đau nhiều không?

  • 疼得很。

  • Téng dé hěn.

  • Thấng tứa khẩn.

Đau lắm.

  • 你以前生过胃炎病吗?

  • Nǐ yǐ qián shēng guò wèi yán bìng ma?

  • Nỉ ý chén sâng cua uây dén binh ma?

 

Trước đây anh đã bao giờ bị bệnh viêm dạ dày chưa?

  • 没有。

  • Méi yǒu.

  • Mấy iểu.

Chưa từng.

  • 你发烧吗?

  • Nǐ fā shāo ma?

  • Nỉ pha sao ma?

Anh có bị sốt không?

  • 你探热吧。

  • Nǐ tàn rè ba.

  • Nỉ phàn rừa ba.

Anh cặp nhiệt độ vào xem.

  • 几多度?

  • Jǐ duō dù?

  • Chỉ tua tù?

Bao nhiêu độ?

  • 39度,请开大口。

  • Sān shí jiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.

  • San sứ chỉu tù, chỉnh(s) khài tà khẩu.

39 độ, anh há mồm to ra.

  • 我得什么病?

  • Wǒ dé shén me bìng?

  • Uả tứa sấn mơ binh?

Tôi bị bệnh gì?

  • 请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。

  • Qǐng jiě kāi fēng yī děng wǒ tīng tīng yī liú xíng xìng gǎn mào a.

  • Chỉnh(s) chỉa khài phang y tẩng ủa thinh thinh y líu xính xình cản mao a.

Xin vui lòng cởi áo gió và tôi sẽ xem có đúng anh bị cảm lạnh không.

  • 你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。

  • Nǐ dé bìng bù tài yán zhòng, shì gǎn mào ér yǐ, chī yào jiù xíng. Huí jiā jì dé xiū xí.

  • Nỉ tớ binh bú thài rén trùng, sư cản mào ớ ỷ, trư(s) ieo chiu xính. Khuấy che chi tứa xiêu chi.

Anh bị bệnh, không quá nghiêm trọng, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà nhớ chú ý nghỉ ngơi.

  • 你来那边儿买药。

  • Nǐ lái nà biān er mǎi yào.

  • Nỉ lái nà bèn mải èo.

Anh đến đó để mua thuốc.

  • 谢谢你。再见。

  • Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.

  • Xiề xiê nỉ. Chại chen.

Cảm ơn bác sĩ. Tạm biệt.

  • 慢走啊。

  • Màn zǒu a.

  • Màn chẩu a.

Anh đi từ từ.


Trên đây là toàn bộ chương trình tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 9 - chủ đề đi khám bệnh. Kokono hi vọng đã trang bị được cho các bạn kiến thức cơ bản cần thiết để phục vụ khám bệnh khi cần.

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự