-
阿兰,今天我身体不舒服。
-
Ā lán, jīn tiān wǒ shēn tǐ bú shū fú.
-
A lán, chin then ủa sân thỉ bu sù phu.
|
Lan ơi, hôm nay tôi cảm thấy không khỏe.
|
|
Sao cơ?
|
|
Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
|
-
你发烧吗?
-
Nǐ fā shāo ma?
-
Nỉ pha sao ma?
|
Bạn có bị sốt không?
|
-
我头疼,发烧,吃不下。
-
Wǒ tóu téng, fā shāo, chī bù xià.
-
Uả thấu thùng, pha sao, trư bú xe.
|
Tôi bị đau đầu, sốt và tôi không muốn ăn.
|
|
Bạn cảm thấy trong người thế nào?
|
-
我觉得全身没劲儿。我还拉肚子….好像我的胃炎病犯了。
-
Wǒ jué dé quán shēn méi jìnr. Wǒ hái lā dū zǐ…. Hǎo xiàng wǒ de wèi yán bìng fàn le.
-
Uả chuế tứa choén sân mấy chin(s). Uả khai la tu chư…. Hảo xeng ủa tơ uây dén binh phàn lơ.
|
Tôi thấy toàn thân đau nhức. Tôi còn bị đau bụng… có vẻ như tôi bị đau dạ dày.
|
|
Bạn đã bao giờ bị bệnh này trước đây?
|
|
Chưa.
|
|
Bạn có thể mời giúp tôi một bác sỹ đến khám được không?
|
|
Hay để tôi đi cùng bạn đến bệnh viện.
|
-
谢谢你,麻烦你陪我去。
-
Xiè xiè nǐ, má fan nǐ péi wǒ qù.
-
Xiê xiê nỉ, má phản nỉ pấy(s) ủa chùy(s).
|
Cảm ơn bạn, làm phiền bạn đưa tôi đi nhé.
|
|
Chờ tôi đi lấy xe máy.
|
(在医院…)
|
(Trong bệnh viện…)
|
-
护理小姐,我要挂号。
-
Hù lǐ xiǎo jiě, wǒ yào guà hào.
-
Khu lỉ xẻo chiế, ủa èo quà khào.
|
Cô hộ lý, tôi muốn đăng kí lấy số khám bệnh.
|
-
你要挂哪一科?
-
Nǐ yào guà nǎ yī kē?
-
Nỉ èo quà nả y chi ?
|
Anh muốn khám khoa nào?
|
-
我挂内科。
-
Wǒ guà nèi kē.
-
Uả quà nầy khưa.
|
Tôi khám khoa nội.
|
|
Anh đi khám lần đầu à?
|
|
Vâng, tôi khám lần đầu.
|
|
Phí mua phiếu khám của anh à 30.000 vnđ
|
-
给你……..
-
Gěi nǐ……..
-
Cấy nỉ……..
|
Tôi gửi tiền…….
|
|
Anh gặp bác sĩ ở phòng số 8.
|
|
Phòng khám số 8 nằm ở đâu?
|
-
在你面前。
-
Zài nǐ miàn qián.
-
Chài nỉ mèn chén(s).
|
Ngay trước mặt anh.
|
-
好的,谢谢。
-
Hǎo de, xiè xiè.
-
Hảo tơ, xiê xiê.
|
Vâng, cám ơn cô.
|