Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống

Cập nhật: 27/11/2018
Lượt xem: 2782

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống


Ẩm thực Hàn Quốc là nét văn hóa độc đáo, thu hút khách du lịch đến với xứ sở Kim Chi. Học tiếng Hàn chủ đề ăn uống, ẩm thực sẽ khiến bạn có cảm giác thú vị, thích thú hơn khi giao tiếp. Chúng ta hãy cùng nhau học một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng chủ đề ăn uống này trong giao tiếp tiếng Hàn nhé!

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống

Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

Tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa
1.음식
 
eumsig Thực phẩm, thức ăn
2. 식사
 
Sigsa
 
Ăn uống
 
3. 먹다        
 
meogda
 
Ăn
 
4. 배고프다 baegopeuda
 
Đói bụng
 
5. 마시다
 
 masida Uống
 
6. 맛있다
 
 mas-issda Ngon
 
7. 배부르다
 
baebuleuda
 
No bụng
 
8. 구수하다
 
gusuhada
 
Thơm
 
9. 식당         Sigdang
 
Nhà hàng
10. 슈퍼마겟        syupeomages Siêu thị
11. 가공식품 gagongsigpum
 
Thực phẩm gia công
 
12. 간맞추다 ganmajchuda
 
Nêm vừa vị
13. 향료 hyanglyo Gia vị
14. 간맞추다
 
ganmajchuda Nêm thử, nêm vừa vị
15. 간식
 
gansig  Món ăn phụ , món giữa chừng
16. 갈증나다
 
galjeungnada Khát
 
Hình ảnh có liên quan
 
17.갈증
 
galjeung
 
Cơn khát
 
18. 감미
 
gammi lyo
 
Gia vị
 
19.군것질
 
Gungeosjil
 
Ăn vặt
 
20. 맛없다 mas-eobsda Không ngon
 
21. 고소하다
 
gosohada
 
Thơm , bùi
 
22. 쓰다 sseuda
 
Đắng
23.  과식
 
gwasig Ăn quá nhiều , bội thực
24. 과음
 
gwa-eum Uống quá nhiều
 
25. 군것질
 
gungeosjil Ăn vặt
 
26.  군침 돌다
 
gunchim dolda Tràn nước miếng
 
27. 군침
 
gunchim
 
Nước miếng thèm ăn
 
28.
 
gulm
 
Nhịn đói
 
29. 굶주리다
 
gulmjulida
 
Đói khát
30. 금식
 
geumsig
 
Nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
31.부식
 
Busig
 
Món ăn phụ
 
32. 부엌가구 Bueokgagu
 
Gia cụ nhà bếp
 
33. 부엌용품 bueok-yongpum
 
Đồ dùng nhà bếp
 
34. 부엌칼
 
bueok-kal Dao dùng trong bếp
 
35. 사식 Sasig
 
Cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )
36. 식량
 
Siglyang
 
Lương thực
 
37. 식료품
 
Siglyopum
 
Nguyên liệu thực phẩm
 
38. 식사량
 
Sigsalyang Lượng ăn uống
 
39. 식사접대하다
 
Sigsajeobdaehada
 
Mời cơm
40. 식탁예절
 
sigtag-yejeol
 
Phép lịch sự ăn uống
 
41. 식욕부진
 
sig-yogbujin
 
Không muốn ăn
 
42. 식욕
 
sig-yog
 
Nhu cầu ăn uống
 
43. 식수
 
Sigsu
 
Nước uống
 
44. 식성
 
sigseong
 
Thói quen ăn uống
45. 식사활 Sigsahwa
 
Chuyện ăn uống
 

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Hàn Quốc

Sau đây là 12 loại các món (요리) chính trong món ăn Hàn Quốc :
- 무치다-->무침류 (Các loại Nộm, Ướp gia vị)
- 부치다-->부침류 (Các loại Xào, có khi cũng là Chiên)
- 조리다-->조림류 (Các loại Kho, có khi là Đồ hộp)
- 찌다 ----->찜류 ( Các loại Hấp )
- 볶다 -->볶음 류 (Rang, có khi là Chiên mỡ)
- 굽다 -->구이 (Nướng), có khi lại dùng 불(lửa) thay (VD:불고기)
- 싸다 --->쌈 (Gói)
-말다 -->말이(Cuốn)
- --- --> 면류(Miến, Mỳ)
- 전류 (Món rán thành tảng)
- Các món Dưa (김치).
- Các món Canh(탕류).

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống
 Bibimbap - Cơm trộn Hàn Quốc
 
46. 호박죽

 
Hobakjuk Hobakjuk (món cháo yến mạch với bí ngô nghiền, đậu đỏ)
47,비빔밥
 
Bibimbap
 
Cơm trộn Hàn Quốc
 
48. 김밥
 
Gimbap
 
Cơm cuốn lá rong biển
 
49,물냉면
 
Naengmyeon
 
Mỳ lạnh Hàn Quốc
 
50,삼계탕
 
Samgyetang
 
Gà tần sâm
 
51,순두부찌개
 
Soondubu jjigae
 
Đậu phụ hầm cay
52,잡채
 
Japchae
 
Miến trộn Hàn Quốc
 
53,갈비
 
Galbi Sườn nướng
54,불고기 Bulgogi Thịt bò nướng (Bulgogi được ướp với nước tương (xì dầu) và đường)
55, 감자전
 
Gamjajeon
 
Khoai tây tẩm bột rán...
 
56,볶음밥 bokk-eumbab
 
Cơm rang
57,회덮밥
 
hoedeopbab
 
Cơm gỏi trộn cá
 
58,주먹밥
 
jumeogbab
 
Cơm nắm (주먹:Nắm đấm)
59,김치말이 쌈밥
 
gimchimal-i ssambab
 
Cơm cuốn lá Kim chi
 
60,된장국
 
doenjang-gug
 
Canh nấu tương
 
61,우거지 된장국 ugeoji doenjang-gug Canh tương cải ngọt
 
62,육개장 yuggaejang Súp thịt bò rau cải
 
63,시김치 고추장국
 
sigimchi gochujang-gug
 
Canh cải bó xôi (Rau bi-na)
64,토란국 tolangug Canh khoai sọ
 
65,복어국 bog-eogug Canh cá giò khô
 
66,무국 mugug Canh củ cải
 
67,오이지 냉국
 
oiji naeng-gug
 
Nước đá dưa chuột muối
 
68,도가니
 
dogani tang
 
Súp gân bò( 도가니: cái cốc, Dụng cụ đựng bằng gốm)
69,꽃게탕
 
Kkochgetang
 
Canh ghẹ biển
 
조기 매운탕 jogi maeuntang
 
Canh cá bạc
 
70,김치찌개  gimchijjigae
 
Canh Kimchi+Thịt ba chỉ
 
 Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống
Gimbap - Cơm cuốn lá rong biển
 
71,가락국 galaggugsu
 
Mì sợi
72,가래떡
 
galaetteog
 
Bánh
 
73,갈비탕
 
galbitang
 
Canh sườn
 
74,간장
 
ganjang
 
Nước tương
 
75,
 
gam
 
Quả hồng
 
76,감자
 
Gamja tang
 
Canh khoai tây
 
77,감주
 
gamju
 
Cam tửu , rượu ngọt
 
78,개고기
 
gaegogi
 
Thịt chó
 
79,계란빵
 
gyelanppang
 
Bánh trứng
 
80,고량주
 
golyangju
 
Rượu cao lương
 
81,고추장
 
gochujang
 
Tương ớt
 
82,곶감
 
gojgam
 
Hồng sấy khô
 
83,김밥
 
gimbab
 
Cơm cuộn rong biển
 
84,김치
 
gimchi
 
Kim chi
 
85,불고기
 
bulgogi
 
Thịt nướng
 
86, 샌드위치
 
saendeuwichi
 
Sandwich
 
87,깍두기
 
kkagdugi
 
Kim chi củ cải
 
88,깻잎
 
kkaes-ip
 
Lá vừng
 
89,꼬리곰탕
 
kkoligomtang
 
Canh đuôi bò
 
90.단무지
 
danmuji
 
Củ cải ngâm
 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống
Bulgogi - Thịt nướng
 
91,달걀
 
dalgyal
 
Trứng gà
 
92,닭고기
 
dalg-gogi
 
Thịt gà
93,동태찌 dongtaejjigae
 
Canh cá giò
 
94,청국장찌개 cheong-gugjangjjigae Canh đậu nành lên men
 
95,김치수제비 gimchisujebi Canh bột mỳ Kim chi
 
96,생파래무침
 
saengpalaemuchim
 
Món rong biển tươi trộn
97,나물무침
 
namulmuchim
 
Món trộn rau củ
98,무생채
 
musaengchae
 
Củ cải bóp chua ngọt
99, 탕평채
 
 tangpyeongchae Bánh bột lọc trộn rau
100, 잡채
 
jabchae
 
Miến trộn
101.명란젓찜
 
myeonglanjeosjjim Trứng cá giò hấp ( Trứng, 계란Trứng gà)
102.해물찜 haemuljjim Mực ngao hấp( 해물Hải sản)
103.갈비찜 galbijjim Sườn bò kho (갈비Xương sườn)
104. 김치 볶음

 
sin gimchi bokkeum

 
Dưa chua xào(시다 chua신김치: Dưa chua)
105.오징어채 볶음
 
ojing-eochae bokkeum
 
Mực khô xé xào xì dầu
 
106.제육볶음
 
Jeyuk-Bokkeum
 
Thịt lợn xào tương ớt
 
107.더덕구이
 
Deodeok-gui
 
Củ Đỏ đốc nướng(굽다 Nướng)
108.호박떡
 
Hobak tteok
 
Bánh bí đỏ
109.빙어구이 bing-eogu-i
 
Cá trứng nướng
 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống
Gimchi - Kim chi

Các bạn đã cảm thấy thú vị và thích thú khi học xong các từ vựng tiếng Hàn chủ đề ăn uống chưa? KOKONO hi vọng bài học hôm nay sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ khá bổ ích trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày và những chuyến du lịch thật ý nghĩa ở xứ sở Kim Chi nhé!

Xem thêm:

==>> 99 cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn

==>> Làm thế nào để phát âm tiếng Hàn chuẩn như người bản xứ

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự