Du học KOKONO
Hotline:
0989.212.668
Liên hệ
Thư viện
Tự Học Tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung
Ngữ pháp Tiếng Trung
Kinh nghiệm học tiếng Trung
Tài liệu học Tiếng Trung
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Đội ngũ nhân sư
Tầm nhìn sứ mệnh
Nguyên tắc hoạt động
Trang chủ
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phí
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự
Tuyển sinh du học Đài Loan - Ưu đãi cực chất cho học viên sinh năm 98-99-2000
Tuyển sinh Du học Nhật Bản các kỳ
TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC THÁNG 9 VÀ THÁNG 12 - 2018
Tuyển sinh Du học Nhật Bản các kỳ
Bạn đang ở:
Trang chủ
Thông tin du học
Kinh Nghiệm Học
Học Tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
Cập nhật: 23/07/2019
Lượt xem: 1386
Cỡ chữ
Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
Tổng hợp một số Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa thường được dùng quen thuộc. Không chỉ có tiếng Việt của chúng ta mới phức tạp về mặt từ vựng, ngữ pháp. Mà người Hàn Quốc cũng thường xuyên sử dụng những từ đồng nghĩa, đồng âm để diễn tả cảm xúc, trạng thái. Hãy cùng cô tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa ngay dưới đây. Chắc chắn sẽ giúp các em có cái nhìn và cách dùng từ phong phú hơn đấy.
Từ vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc đồng nghĩa
Những cảm xúc đau buồn hay thanh thản, không lo âu được nói thế nào trong tiếng Hàn? Có những
từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
nào diễn tả cảm xúc ấy? Mời các em theo dõi phần đầu tiên của bài học hôm nay nhé.
1. 개의하다 = 신경을 쓰다 : bận tâm = buồn phiền
2. 걱정하다 = 염려하다 / 근심하다 : lo lắng = lo nghĩ
3. 견디다 = 참다 : chịu đựng = kìm nén
4. 고생하다 = 애를 먹다 : vất vả = đau buồn
5. 신뢰하다 = 믿다 : tin cậy = tin tưởng
6. 안심하다 = 마음을 놓다 : thanh thản = không lo âu
Từ vựng tiếng Hàn chỉ tính cách đồng nghĩa
Các tính cách nỗ lực, kiên nhẫn, thận trọng cũng thường được người người dân xứ sở Kim Chi dùng
từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
để miêu tả.
1. 노력하다 = 애를 쓰다 : nỗ lực = phấn đấu, cố gắng
2. 겸손하다 = 겸허하다 : khiêm tốn = nhúng nhường
3. 겪다 = 경험하다 : trải qua = kinh nghiệm
4. 맡다 = 담당하다 : trông coi = có trách nhiệm
5. 극복하다 = 이기다 : khắc phục = vượt lên
6. 인내심 = 참을 성 : kiên nhẫn = bền bỉ
7. 치밀하게 = 꼼꼼하게 : thận trọng = chính xác
8. 결점 = 단점 : nhược điểm = điểm yếu
Các Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa khác
Các em hãy lưu lại các
từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
trong một số chủ đề khác ở phần này để dùng khi cần nhé.
1. 개다 = 접다 : gắp lại = xếp lại
2. 발생하다 = 생기다 / 일어나다: phát sinh = xảy ra
3. 사라지다 = 없어지다 : biến mất
4. 끌다 = 당기다 : lôi = kéo = giật
5. 벗기다 = 까다 : bóc ra = lột ra
6. 치우다 = 정리하다 : sắp xếp = dọn dẹp
7. 확인하다 = 검토하다 : xác nhận = chứng minh
8. 흔하다 = 많다 : nhiều
9. 이미= 벌써 : đã = rồi
10. 억지로 = 마지못해 : bị ép buộc = cưỡng bức
11. 흔히 = 자주 : thường xuyên
12. 꼭 = 반드시 / 어김없이 / 틀림없이 : nhất định = chắc chắn
13. 전혀 = 통 / 절대로 / 결코 : tuyệt đối = hoàn toàn
14. 드디어 = 마침내 : sau cùng = rốt cuộc/ cuối cùng
15. 마찬가지로 = 똑같이 : tương tự = giống nhau
16. 계속 = 끓임없이: tiếp tục = không ngừng
17. 복잡하다 = 붐비다 : phức tạp = đông nghịt
18. 팔리다 = 매진되다 : bán được = đã hết
19. 크기 = 규모 : to lớn = kích cỡ
20. 틈 = 사이 : cự ly = khoảng cách
21. 역할 = 기능 : vai trò = đóng vai
Các em nhớ thường xuyên theo dõi duhockokono.edu.vn để cùng cô cập nhật các bài học mới nhất về tiếng Hàn nhé.
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn đơn giản
...
Chúc các em học tiếng Hàn vui vẻ!
Về trang trước
Lên đầu trang
Gửi email
In trang
Các bài tin tức khác:
70 Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm chủ chốt
(1290 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn điện thoại
(1375 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn điện tử chuyên ngành
(1366 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
(1271 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập
(3205 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn đơn giản
(963 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp
(1029 lượt xem)
Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc
(1207 lượt xem)
Từ vựng tiếng Hàn về âm thanh
(1472 lượt xem)
Học từ vựng tiếng Hàn âm Hán
(1334 lượt xem)
Danh mục tin tức
Tin tức
Kinh Nghiệm Học
Học Tiếng Nhật
Học Tiếng Hàn
Dịch vụ
Dịch vụ cho thuê phiên dịch Tiếng Nhật, Trung, Hàn
Dịch vụ làm VISA trọn gói
Học Tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung
Ngữ pháp Tiếng Trung
Kinh nghiệm học tiếng Trung
Tài liệu học Tiếng Trung
Khóa học nổi bật
Khoá luyện thi tiếng Trung HSK – Kokono - Ưu đãi mới cho lớp luyện thi cấp tốc
Khóa học tiếng Nhật ở Đống Đa, Hà Nội
Trung tâm Nhật ngữ Kokono tại Nam Định
Lớp học tiếng Nhật ở Ninh Bình
Lớp học tiếng Nhật ở Hà Nam
Địa chỉ học tiếng Nhật tại Cần Thơ
Tuyển sinh du học Nhật Bản kỳ Tháng 4 và Tháng 7 năm 2018
Tư vấn hỏi đáp
Hỏi về đăng ký du học
Tôi muốn học Nghề hoặc Trung cấp tại Nhật Bản. Vậy có những ngành nghề gì?
Khi tôi đăng ký tham gia chương trình du học Nhật Bản, tôi cần phải có những điều kiện gì
CÁC DỊCH VỤ TẠI KOKONO
Khóa Tiếng Trung giao tiếp
Luyện thi tiếng Trung HSK
Học Tiếng Trung ở đâu?
Tin tức mới nhất
Tin tức
Kinh Nghiệm Học
Dịch vụ
Học Tiếng Trung
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính:
Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam:
Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học:
0989.212.668
Hotline Học Tiếng:
0989.129.886 - 0913.828.222
Email:
duhockokono@gmail.com
Facebook
© 2015 Bản quyền thuộc về Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO
|
Thiết kế website
và
SEO
-
Tất Thành
X ĐÓNG LẠI