Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn điện thoại

Cập nhật: 25/07/2019
Lượt xem: 1294

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề điện​ thoại

 Học từ vựng tiếng Hàn điện thoại cùng Kokono. Điện thoại di động là vật bất li thân với chúng ta trong thời đại hiện nay. Nó không chỉ đơn thuần là công cụ nghe gọi như trước đây. Mà ngày nay điện thoại còn giúp ích rất nhiều trong công việc, học tập hay giải trí bởi sự nâng cấp và phát triển cùng các ứng dụng khác. Chính vì vậy, hãy lưu lại các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại dưới đây để củng cố vốn từ và chắc chắn sẽ có khi cần dùng đến.

Đăng kí học tiếng Hàn tại Kokono

Từ vựng tiếng Hàn về điện thoại di động

Bạn đang sử dụng điện thoại thông minh. Liệu bạn đã biết điện thoại, sim điện thoại, cuộc gọi,... trong tiếng Hàn là gì chưa? Hãy bước vào khám phá ngay những từ vựng tiếng Hàn điện thoại đầu tiên nhé.
 
Từ vựng tiếng Hàn điện thoại

1. 휴대폰/핸드폰: điện thoại di động
2. 공중전화: điện thoại công cộng
3. 전화기: máy điện thoại
4. 스마트폰: điện thoại thông minh
5. 일반폰: điện thoại thường
6. LTE폰: điên thoại kết nối tốc độ cao
7. 유심: sim điện thoại
8. 전화하다: gọi điện thoại
9. 걸다: gọi
10. 부재중 전화: cuộc gọi nhỡ
11. 음성전화 수신: cuộc gọi nhận
12. 음성전화 발신: cuộc gọi đi
13. 영상통화: cuộc gọi video
14. 문자메시지: tin nhắn chữ
15. 음성메시지: tin nhắn thoại
16. 다이얼: bàn phím
17. 통화기록: danh sách cuộc gọi
18. 전화부: danh sách nguời dùng
19. 터치스크린: màn hình cảm ứng
20. 잠금화면: khóa màn hình
21. 터치: vuốt, chạm
22. 버튼: nút
23. 알림 : thông báo
24. 알람: báo thức
25. 음성녹음: ghi âm
26. 업데이트: cập nhật
27. 소프트웨어: Phần mềm
28. 시스템: chương trình
29. 설정: cài đặt
30. 모션: chuyển động
31. 카메라: máy ảnh
32. 배경화면: màn hình nền
33. 언어 및 입력: ngôn ngữ và bàn phím
34. 애플리케이션: ứng dụng
35. 백업: sao lưu

 Các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sử dụng điện thoại

Ngoài khái niệm điện thoại và các phím cần biết thì còn rất nhiều các chủ đề xoay quanh sản phẩm thông minh của thế kỉ 21 này. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn điện thoại tiếp theo ngay dưới đây nhé.
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề điện thoại

Phần 1

1. 단말기: thiết bị kỷ thuật số
2. 청구서: phiếu tiền cước sử dụng
3. 1.8원/1초: cách tính cước 1.8원/ 1 giây
4. 납부일자: ngày thanh toán
5. 납부방법: phương thức thanh toán
6. 할부 : trả góp
7. 일시불 : trả một lần (trả thẳng)
8. 무료서비스: dịch vụ miễn phí
9. 통화 : cuộc nói chuyện
10. 할인요금: cước khuyến mại
11. 통신서비스 요금: cước phí dich vụ thông tin liên lạc
12. 국내전화통화료: cước phí gọi trong nước
13. 납부하실 금액: tiền phải đóng
14. 부가가치세: thuế giá trị gia tăng
15. 기본요금제 : cước cơ bản
16. 미납요금: tiền chưa đóng
17. 상품: sản phẩm
18. 규정요금: số tiền quy định
19. 서비스요금: phí dịch vụ
20. 조회: kiểm tra
21. 납부하다 : đóng, nạp, nộp, trả
22. 포인트 : điểm, điểm số
23. 상담 : trao đổi, tư vấn
24. 신청하다 : đăng ký
25. 부가서비스: dịch vụ thêm
26. 가입: gia nhập
27. 충전하다: sự nạp, sạc pin
28. 사용량: lượng sử dụng
29. 잔여량: mức sử dụng còn lại
30. 납부방법: phương pháp thanh toán
31. 잔여기본통화: số phút gọi còn lại ( cơ bản )
32. 청구내역: danh mục tính cước
33. 상세내역: danh mục chi tiết về các khoản tính cước
34. 실시간 요금조회: kiểm tra cước phí sử dụng
35. 4개월간 요금패턴: biểu đồ tiền cước trong 4 tháng gần nhất
36. 변경: thay đổi
37. 기기변경: thay đổi thiết bị
38. 자동 납부 변경: thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động
39. 신청확인: xác nhận việc đăng ký
40. 가입정보: thông tin gia nhập

 P​hần 2

41. 가입비: phí gia nhập nhà mạng
42. 고객님 : khách hàng
43. 회원: hội viên
44. 다운받다: tải về
45. 연결하다: kết nối
46. 끊다 , 해지하다: cắt ,hủy bỏ
47. 요금을 내다: việc chi trả cước
48. 컬러링: nhạc chờ
49. 진동: chế độ rung
50. 갤러리: bộ sưu tập 
51. 벨소리: nhạc chuông
52. 이미지 컬러링: nhạc chờ bằng hình ảnh
53. 데이터: dữ liệu
54. 네트워크: mạng
55. 동기화: đồng bộ
56. 차단하다: chặn ,việc chặn
57. 탁상전화: điện thoại để bàn
58. 고객센터: trung tâm chăm sóc khách hàng
59. 전화카드: điện thoại thẻ
60. 대리점: đại lý
61. 통신사: nhà cung cấp dịch vụ mạng ( sk telecom, lg telecom ...)
62. 유선: mạng hữu tuyến , có dây
63. 무선: mạng di động,không dây
64. 발행하다: phát hành
65. 남다: còn lại, thừa lại
66. 제공하다: cung cấp
67. 가입: gia nhập
68. 이동통신: Băng tần
69. 디스플레이: màn hình
70. 운영체제: Hệ điều hành
71. 프로세서: bộ vi sử lý CPU
72. 스토어: store
73. 메모리: bộ nhớ
74. 램: RAM
75. 출시하다 : phát hành ra ,bán ra
76. 업그레이드 : nâng cấp
77. 사용 설명서 : hướng dẫn sử dụng
78. 설치하다 : lắp đặt
79. 케이스: vỏ ngoài
80. 범퍼케이스:vỏ ốp viền

Như vậy các bạn vừa cùng Kokono hoàn thành bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề điện thoại rồi. Nếu chưa thể nắm bắt hết chúng trong hôm nay thì hãy lưu lại ngay để tiện ôn tập và xem lại nhé.

Chúc các bạn học tốt tiếng Hàn! 

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn điện tử chuyên ngành...

 
Địc chỉ học tiếng Hàn tại Kokono
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự