Từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập
Chào đón những ngày học tập tiếp theo của tuần bằng từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập cùng Kokono nhé các bạn. Bài học hôm nay các giảng viên tại Kokono không chỉ cung cấp cho các em kiến thức tiếng Hàn. Mà những từ vựng tiếng Hàn chủ đề học tập này còn mang đến nhiều thông tin bổ ích và giúp các em có thêm chủ đề giao tiếp hàng ngày. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không mau lưu lại bài học bổ ích này thôi nào.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập cơ bản
Sách, vở, bút,... từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập được gọi như thế nào? Đội ngũ giảng viên Kokono đã tận tâm biên soạn ra các chủ đề mỗi ngày giúp các em bổ sung kiến thức của mình phong phú đa dạng hơn. Dành ra 30 phút mỗi ngày để học và ôn luyện các từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập dưới đây và nhiều chủ đề khác nữa nhé.
노트 /no-thu/: vở.
자 /cha/: thước.
책 /ch'êk/: sách.
사전 /sa-chon/: từ điển.
계산기 /kyê-xan-ki/: máy tính
연습장 /yon-xưp-chang/: giấy nháp.
연필 /yon-phil/: bút chì.
색연필 /xê-kyon-phil/: bút chì màu.
가방 /ka-pang/: cặp sách, túi sách.
볼펜 /pôl-phên/: bút bi.
매직 /mê-chik/: bút tô.
붓 /put/: bút lông.
그림붓 /kư-rim- put/: bút vẽ.
수정액 /su-chong-êk/: bút xoá.
컴퍼스 /khom-pho-xư/: compa.
비례컴퍼스 /pi–ryê-khom-pho-xư/: compa tỷ lệ.
지우개 /chi-u-kê/: cái tẩy.
칠판 /ch'il-phan/: Cái bảng.
Từ vựng tiếng Hàn về các công cụ học tập khác
Các công cụ khác trong danh sách từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập chúng ta thường cần đến:
종이 /chong-i/: giấy.
인쇄 종이 /in-soê-chong-i/: giấy để in.
종이 1첩 /chong-i-han-ch'op/: một tập giấy.
백지 /pêk-chi/: giấy trắng.
포장지 /phô-chang-chi/: giấy đóng gói.
노트북 /no-thu-puk/: máy tính xách tay.
테이프 /thê–i-phư/: băng dán, băng giấy màu.
소설 /xô-xol/: tiểu thuyết.
가위 /ka-uy/: cái kéo.
풀 /phul/: hồ dán.
그림 /kư-rim/: bức tranh.
Xem thêm nhiều tài liệu học tiếng Hàn thú vị ngoài các từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập tại đây!
Chúc các em học tốt tiếng Hàn cùng Kokono mỗi ngày!