Từ vựng tiếng Hàn điện tử - chuyên ngành công nghiệp điện tử
Từ vựng tiếng Hàn về điện tử chuyên ngành. Lĩnh vực công nghiệp điện tử tại Hàn Quốc có sự phát triển đáng nể phục. Vì thế xu hướng xuất khẩu lao động hay du học tại xứ sở kim chi ngành công nghiệp điện tử là không nhỏ. Những từ vựng tiếng Hàn điện tử mà Kokono đã biên soạn và tổng hợp dưới đây mong rằng sẽ giúp các bạn có hành trang vững chắc trước khi sang xứ Hàn.
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử phần 1
Cùng Kokono khám phá các từ vựng tiếng Hàn điện tử nằm trong chuỗi bài hướng dẫn học tiếng Hàn mà các thầy cô đã tận tâm biên soạn. Để thuận tiện cho việc ôn tập từ mới chuyên ngành công nghiệp điện tử cũng như học tiếng Hàn nói chung. Các bạn hãy cài đặt trên máy tính và điện thoại của mình bộ gõ tiếng Hàn và font chữ thích hợp nhé.
1. 암페어 시: ampe/giờ
2. 암페어: ampe (A)
3. 전류계/암페어계: ampe kế
4. 전등: bóng đèn
5. 광복사: bức xạ quang
6. 태양열의 방사: bức xạ nhiệt mặt trời
7. 볼트: bu lông
8. 100 와트 의 전구: bóng đèn 100 W
9. 보조: bổ trợ
10. 자동 방위 측정기: bộ tìm phương hướng tự động
11. 주 접촉자: bộ tiếp xúc chính
12. 유압 축적기: bộ tích lũy nước
13. 탐지기: bộ thử hở
14. 입찰: bỏ thầu/ đấu thầu
15. 방열기: bộ tản nhiệt
16. 조립품: bộ phân lắp ráp
17. 예비품: bộ phận dự phòng
18. 고전압 부분: bộ phận điện áp cao
19. 도전부: bộ phận dẫn
20. 영구 기억: bộ nhớ vĩnh cửu
21. 비휘발성 메머리칩: bộ nhớ chỉ đọc
22. 자기 버블 기억장치: bộ nhớ Bubble điện từ
23. 우회 차단기: bộ ngắt điện phân dòng
24. 충전기: bộ nạp điện
25. 빛에 민감한 탐지기: bộ mạch tách sóng nhạy với ánh sáng
26. 능동 필터: bộ lọc tự động
27. 필터: bộ lọc
28. 증폭기: bộ khuếch đại
29. 시험커넥터: bộ kết nối thử nghiệm
30. 모뎀: bộ điều khiển
31. 인버터: bộ đảo điện
32. 실리콘 제어 스위치: bộ chuyển mạch kiểm soát bằng silic
33. 광 : bộ chuyển mạch ánh sáng kích hoạt
34. 실리콘 제어 정류기: bộ chỉnh lưu kiểm soát bằng silic
35. 주파수 변환기: bộ biến đổi tần số
36. 변성기: bộ biến thế
37. 전압 오실로그램: biểu đồ dao động điện áp
38. 가감 저항기: biến trở
40. 펄스폭: biên độ xung
41. 진폭: biên độ
42. 보수: bảo dưỡng
43. 표시기: bảng tín hiệu
44. 패널: bảng điện
45. 스위치: công tắc
46. 케이블: cable
47. 퓨즈: cầu chì
48. 센서: cảm biến
49.극한 스위치: công tắc hành trình
50. 차단기: cầu dao
51. 극: cực (pole)
52. 출력: công xuất
53. 기계적 강도: cường độ máy/năng suất máy
54. 전기강도: cường độ điện
55. 대루프: cuộn/ mạch lớn
56. 권선: cuộn dây
57. 전기수급: cung cầu về điện
58. 전력공급: cung cấp điện
59. 전송제어장치: cụm thiết bị kiểm soát thông tin
60. 단자: cực/ đầu nối
61. PT 시험단자: cực thử nghiệm PT
62. 통풍구: cửa thông gió
63. 도전봉: cột dẫn/cột điện
64. 한국전력공사: công ty điện lực Hàn Quốc
65. 전력회사: công ty điện
66. 공급회사: công ty cung cấp
67. 전기계량기: công tơ điện
68. 개폐기: công tắc điện
69. 광학식 문자인식: công nhận ký hiệu quang học
70. 전력산업, 전력공업: công nghiệp điện
71. 합선하다: chập điện
72. 육로운송: chuyển mạch ghi
73. 신호케이블: cáp tín hiệu
74. 광섬유케이블: cáp sợi quang
75. 광케이블: cáp quang
76. 열전대: cặp nhiệt ngẫu
77. 무부하 케이블: cáp không tải
78. 동축 케이블: cáp đồng trục
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử phần 2
Bài học từ vựng tiếng Hàn điện tử tiếp tục phần 2 với loạt từ mới tiếp theo phục vụ không chỉ cho công việc mà còn trong đời sống hàng ngày của các bạn.
79. 오차계급: cấp độ hỏng hóc
80. 짝권선: cặp dây
81. 고주파: cao tần
82. 실리콘 고무: cao su silicon
83. 경보: cảnh báo
84. 부하평형: cân bằng tải
85. 평형: cân bằng
86. 전자유도: cảm ứng điện từ
87. 콘덴서: cái tụ điện
88. 전자 접촉기: cái tiếp xúc điện từ
89. 고정 접촉자: cái tiếp xúc cố định
90. 고압 교류 차단기: cái ngắt mạch cao áp
91. 고속도 차단기: cái ngắt điện tốc độ cao
92. 구간차단기: cái ngắt điện khu vực
93. 차단기: cái ngắt điện
94. 집게: cái kìm
95. 펌프: cái bơm
96. 방청: chống ăn mòn
97. 납: chì
98. 화상: cháy
99. 폐기물: chất thải
100. 초전도체: chất siêu dẫn điện
101. 경질 도체: chất rắn
102. 전력품질: chất lượng điện
103. 지연: chất làm chậm lại
104. 부전도체: chất không dẫn điện
105. 혼합물: chất hỗn hợp
106. 대기오염물질: chất gây ô nhiễm không khí
107. 고체 절연물: chất điện môi rắn
108. 매질: chất điện môi
109. 폭발물: chất dễ nổ
110. 가요성 도체: chất dẫn điện dẻo
111. 전기전도체: chất dẫn điện
112. 도체: chất dẫn
113. 침적 물: chất cặn, chất lắng đọng
114. 자기 회복 외부절연: chất cách điện tự phục hồi bên ngoài
115. 단락고장: chập mạch
116. 소켓: chân đèn
117. 단극 단투 개폐기: cầu dao một đầu một dây
118. 고압 퓨즈: cầu chì cao áp
119. 전력퓨즈: cầu chì
120. 용량: dung lượng
121. 전선: dây dẫn điện
122. 전류: dòng điện
123. 허용 전류: dòng điện cho phép
124. 전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn
125. 정격 전류: dòng điện định mức
126. 규정주파수유지: duy trì tần số quy định
127. 규정전압 유지: duy trì điện áp quy định
128. 직접 유지보수: duy trì bảo dưỡng trực tiếp
129. 유지: duy trì
130. 교류전류: dòng điện xoay chiều
131. 초기전류: dòng điện ban đầu
132. 100볼트 전류: dòng điện 100V
133. 직류전류: dòng điện 1 chiều
134. 정보: dữ liệu/dữ kiện
135. 대규모 프로젝트: dự án quy mô lớn
136. 허용오차: dung sai
137. 대용량: dung lượng lớn
138. 자기 방향 지시기: dụng cụ báo điện từ
139. 디젤: diezen
140. 인입인출선: dây vào dây ra
141. 인입선: dây vào
142. 중간볼트선: dây trung thế
143. 나선: dây trần
144. 접지선: dây nối đất
145. 저볼트선: dây hạ thế
146. 동선: dây đồng
147. 전선: dây điện
148. 인출선: dây cầu chì
149. 케이블: dây cáp
150. 고볼트선: dây cao thế
151. 고압선: dây cao áp
152. 절연 연선: dây cách điện bện
153. 가요도선: dây cách điện
154. 전열선: dây cách điện
155. 원유: dầu thô
156. 파형: dạng sóng
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử phần 3
Kết thúc bài học từ vựng tiếng Hàn điện tử hôm nay sẽ là những từ mới về công cụ xoay quanh nguồn điện.
157. 그리스: dầu nhờn, dầu mỡ
158. 절연유: dầu cách điện
159. 해머 머리: đầu búa
160. 절연파괴: đánh thủng lớp cách điện
161. 등전위: đẳng thế
162. 단락결선: đấu nối đoạn đoản mạch
163. 대규모 투자: đầu tư quy mô lớn
164. 예열: đun nóng trước
165. 황동: đồng thau
166. 주파수계: đồng hồ tần số
167. 레이저 도플러 속도계: đồng hồ đo tốc độ doppler lade
168. 유면 지시계: đồng hồ báo mức dầu
169. 동기폐로: đóng đồng bộ
170. 팬모터: động cơ quạt
171. 기동기: động cơ khởi động
172. 모터: động cơ điện
173. 동기검정기: đồng bộ kế
174. 동도체: đồng
175. 정전신청서: đơn xin ngắt điện
176. 운송단위: đơn vị truyền
177. 회선 제어 유닛: đơn vị điều khiển đường dây
178. 단극: đơn cực
179. 신뢰도: độ tin cậy
180. 감도: độ nhạy
181. 민감도: độ nhạy
182. 소음레벨의 측정: đo mức độ âm thanh
183. 고객만족도: độ hài lòng của khách hàng
184. 상대습도: độ ẩm tương đối
185. 습기: độ ẩm
186. 발광 다이오드: điốt quang
187. 나사: đinh ốc
188. 교류전압: điện áp xoay chiều
189. 과전압: điện áp vượt quá
190. 낮은 전압: điện áp thấp
191. 중성점: điểm trung lập
192. 아크 발생 장소: điểm phát sinh hồ quang
193. 3상 전압원의 접속 단자: điểm nối nguồn điện 3 pha
194. 단자부: điểm nối dây điện
195. 인출단자: điểm nối dây cầu chì
196. 탭: điểm nối dây
197. 신호등: đèn tín hiệu
198. 형광등: đèn huỳnh quang
199. 조명등: đèn chiếu sáng
200. 백열등: đèn ánh sáng trắng
201. 데시벨: đề xi ben
202. 퓨즈가 끊어지다: đứt cầu chì
203. 수직선: đường vuông góc
204. 가스파이프라인: đường ống dẫn ga
205. 가공 배전 선로: đường dây phân phối điện trên không
206. 가공선로: đường dây điện trên không
207. 포락선: đường cong bao
208. 형광등: đèn huỳnh quang
209. 모터: động cơ
210. 고압수은등: đèn cao áp thủy ngân
211. 백연전구: đèn tròn dây tóc
212. 전자: điện tử
213. 전압: điện áp
214. 특고압: điện cao áp
215. 정격: định mức
216. 정격 전압: điện áp định mức
217. 직경/외경: đường kính
218. 전등을 달다: gắn, lắp bóng đèn
219. 전류계: kế
220. 절열 테이프: keo cách điện
221. 변압기: máy biến áp
222. 경보기: máy cảnh báo
223. 발전기: máy phát điện
224. 전동기: máy điện
225. 정전: mất điện
226. 콘센트: ổ cắm điện
227. 전지: pin, ắc qui
228. 규약: quy ước
229. 절연: sự cách điện
230. 전파: tần số
231. 회전속도: tốc độ quay
232. 부하: tải
233. 회전: vòng quay
234. 전동차: xe điện
Bài học từ vựng tiếng Hàn điện tử khá dài và nhiều từ đặc thù của chuyên ngành công nghiệp điện. Vì vậy các bạn hãy cố gắng dành nhiều thời gian hơn để học và ôn tập nếu muốn có kết quả tốt nhất và phục vụ được công việc nhé.
Chúc các bạn học tốt tiếng Hàn!