Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn đơn giản

Cập nhật: 23/07/2019
Lượt xem: 955

Từ vựng tiếng Hàn đ​ơn giản

 10 từ vựng tiếng Hàn đơn giản bạn thường xuyên được sử dụng mỗi ngày bạn đã biết chưa? Chúng ta thường cố gắng nhồi nhét thật nhiều lấy số lượng mà quên mất rằng việc phải ghi nhớ lâu dài từ vựng rất quan trọng. Đồng thời không nắm được trọng tâm cần học trước. Đôi khi thường bỏ quên các từ vựng tiếng Hàn đơn giản gắn liền với cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nhận ra vấn đề đó, hôm nay Kokono sẽ cùng các bạn khám phá 10 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất và ứng dụng rộng của nó.

Đăng kí học tiếng Hàn tại Kokono

10 từ vựng tiếng Hàn được dùng h​àng ngày

Thay vì thói quen học quá nhiều từ thì bạn hãy thử bắt đầu dần dần với những thứ đơn giản nhất. Trong bài học hôm nay sẽ là 10 từ vựng tiếng Hàn đơn giản mà có lẽ ngày nào chúng ta cũng nhắc đến. Cùng với đó là phương pháp áp dụng kết hợp học từ vựng trong hoàn cảnh thực tế để gia tăng vốn từ, dễ nhớ mà không cần mất công học nhiều.
 

Từ vựng tiếng Hàn đơn giản
 

1. 일어나다: /il-eonada/ thức dậy
 
2. 자다: /jada/ ngủ
 
Từ vựng tiếng Hàn đơn giản 자다 có dạng kính ngữ là 주무시다. Ngoài ra xứ Kim Chi cũng thường dùng cụm từ 잠을 자다 nói đến hành động đi ngủ.
 
Ngoài ra, bạn có thể dùng 잘 자 để nói chúc ngủ ngon với bạn bè. Hoặc 안녕히 주무세요 (dạng kính ngữ) để chúc ngủ ngon người lớn tuổi hay bề trên.
 
3. 먹다: /meogda/ ăn
 
Từ 먹다 có dạng kính ngữ là 드시다 - là một trong những từ vựng tiếng Hàn đơn giản được sử dụng mỗi ngày.
 
Người Hàn thường nói trước bữa ăn là 많이 드세요 ( Hãy ăn nhiều vào nhé), hay 잘 먹겠습니다 (Tôi sẽ ăn thật ngon miệng).
 
4. 공부하다: /gongbuhada/ học
 
Ngoài từ 공부하다 thì bạn cũng có thể dùng một từ vựng tiếng Hàn đơn giản khác 배우다 với nghĩa là học nhé!
 
5. 놀다: /nolda/ chơi
 
6. 친구: /chingu/ bạn bè
 
Từ 친구 chúng ta có thể ghi nhớ thêm 2 tiếng lóng thông dụng là 남친 - 남자 친구 (bạn trai) và 여친- 여자 친구 (bạn gái).
 
7. 얼마예요?: /eolmayeyo?/ Bao nhiêu? 

Từ này được người Hàn dùng để hỏi giá cả của sản phẩm.
 
8. 시/ 분/ 초: /si/ bun/ cho/ Giờ/ phút/ giây
 
Khi nói về thời gian giờ giấc trong tiếng Hàn, bạn cần lưu ý cách dùng số. Có sự khác biệt giữa giờ và phút, giây. Người Hàn sẽ dùng số thuần Hàn để nói giờ; còn dùng số Hán Hàn nói phút và giây.
 
9. 사랑하다: /salanghada/ Yêu
 
Từ này có lẽ đã quá quen thuộc và đích thực là một từ vựng tiếng Hàn đơn giản mà ngay cả người chưa học ngôn ngữ này bao giờ cũng đã biết đến. Âm thanh /salanghada/ vang lên là khi chúng ta thể hiện tình cảm chân thành, ngọt ngào nhất. Đừng quên nói 사랑합니다 với người thân, bạn bè của mình mỗi ngày để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!
 
10. 좋다: /johda/ Tốt

Chúc các bạn học tốt tiếng Hàn!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp...

 
Địa chỉ học tiếng Hàn tại Kokono
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự