Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Cập nhật: 14/12/2018
Lượt xem: 624

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán


Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng.. Đối với các bạn đang học tiếng Nhật giao tiếp để làm các công việc liên quan đến kế toán thì vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán thực sự là rất cần thiết bởi như vậy mới giúp các bạn có thể hạch toán các nghiệp vụ trong công ty Nhật Bản. Cùng KOKONO học các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán qua bài viết sau nhé!
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Nhật ngành kế toán: Tài sản (資産)

Tài sản lưu động (流動資産)
 
手元現金/手持ち現金
 
tiền mặt
預金現金
 
tiền gửi ngân hàng
受取手形
 
hối phiếu
売掛金/未収金
 
phải thu của khách hàng
前払い・前渡金
 
các khoản trả trước
仮払い
 
tạm ứng
貸倒引立て金
 
dự phòng nợ khó đòi
材料
 
nguyên vật liệu
道具・未使用消耗品
 
công cụ, dụng cụ
製品・商品・棚卸資産
 
hàng tồn kho
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Tài sản cố định (固定資産)
 
有形固定資産
 
tài sản cố định hữu hình
建物・物件・機械・設備 nhà xưởng, thiết bị, máy móc
減価償却費・累計減価償却費 khấu hao, khấu hao lũy kế
無形固定資産
 
tài sản cố định vô hình
有価証券
 
trái phiếu, cổ phiếu
土地使用権
 
quyền sử dụng đất
特許使用権
 
quyền sở hữu trí tuệ
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Nhật ngành kế toán: Nợ và Vốn chủ sở hữu (負債及び資本)

Nợ (負債)
 
短期負債
 
Nợ ngắn hạn
短期借入金
 
vay ngắn hạn
買掛金
 
phải trả nhà cung cấp
未払い租税
 
thuế phải trả
未払い金
 
các khỏan phải trả khác
長期負債
 
Nợ dài hạn
長期借入金
 
vay dài hạn
社債
 
trái phiếu
担保ローン
 
khoản vay có thế chấp
長期ファイナンスリース
 
thuê tài chính dài hạn
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Vốn chủ sở hữu (資本)
 
資本金
 
vốn góp
引き出し
 
phần rút vốn
剰余利益
 
lợi nhuận để lại
準備利益・未処理利益
 
lợi nhuận chưa xử lý
未配当利益
 
lợi nhuận chưa phân phối
賞与積立金 quỹ dự phòng thưởng nhân viên
厚生積立金
 
quỹ phúc lợi
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Báo cáo thu nhập (損益計算書)
 
売上高
 
Doanh thu gộp
売上返品・売上割引
 
hàng trả về, giảm giá hàng bán
純売上高
 
Doanh thu thuần
売上原価
 
Chi phí bán hàng
原材料費
 
chi phí nguyên vật liệu
直接人件費 chi phí nhân công trực tiếp
未払い賞与金
 
thưởng nhân viên
燃料費
 
chi phí nhiên liệu
加工費
 
chi phí gia công
消耗費
 
chi tiêu tiêu dùng
道具
 
công cụ
減価償却費
 
chi phí khấu hao
工場レンタル
 
chi phí thuê nhà máy
光熱費
 
chi phí điện, nước..
売上総利益
 
Lợi nhuận gộp
販売費
 
Chi phí bán hàng
人件費
 
chi phí nhân công
未払い賞与
 
thưởng nhân viên
減価償却費
 
chi phí khấu hao
宣伝費
 
chi phí quảng cáo
販促費
 
chi phí khuyến mãi
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành kế toán

Mong rằng với bài viết này, vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán của bạn sẽ được cải thiện thêm phần nào. Đừng quên ôn tập thường xuyên để nhớ được lâu hơn nhé. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm: 


>>> Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành kinh doanh

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành pháp luật

>>> 50 từ láy tiếng Nhật thông dụng nhất

 
 
 Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự