Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoang dã

Cập nhật: 18/06/2019
Lượt xem: 1409

Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoang dã

 Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoang dã. Bạn có phải là tuýp người yêu thích động vật, khám phá thế giới hoang dã? Bạn có biết những con vật chúng ta thường chỉ gặp trong sở thú hoặc nghe đến trong sách vở có tên gọi tiếng Trung là gì không? Kokono hôm nay muốn đem đến một chủ đề hoàn toàn mới lạ và thú vị. Đó là các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoan dã. Cùng khám phá ngay chủ đề đặc biệt trong số này dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng trung chủ đề động vật hoang dã

Tiếng Trung chủ đề độ​ng vật hoang dã (1)

Lưu ngay các cách viết, bính âm và phần dịch nghĩa đầy đủ của các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoang dã về học dần nhé các bạn.

1. 鳖、王八 /Biē, wángbā/ ba ba

2. 豹 /Bào/ báo
3. 云豹 /Yúnbào/ báo gấm


Từ vựng tiếng trung - báo gấm
 
4. 猎豹 /Lièbào/ báo gêpa, báo săn, báo bờm
5. 金钱豹 /Jīnqiánbào/ báo hoa mai
6. 金猫狮 /Jīnmāoshī/ báo lửa
7. 黄牛、牛 /Huángniú, niú/ bò
8. 爪哇野牛 /Zhǎowā yěniú/ bò rừng Ban-ten
9. 美洲野牛 /Měizhōu yěniú/ bò rừng Bi-dông (bizon)
10. 兽牙爬行动物 /Shòuyá páxíng dòngwù/ bò sát răng thú
11. 奶牛 /Nǎiniú/ bò sữa
12. 牦牛 /Máoniú/ bò Tây tạng
13. 印度野牛 /Yìndù yěniú/ bò tót
14. 麝牛 /Shèniú/ bò xạ
15. 林牛 /Línniú/ bò xám
16. 长吻鳄 /Chángwěn’è/ cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
17. 短吻鳄 /Duǎnwěn’è/ cá sấu mõm ngắn
18. 狐狸 /Húli/ cáo
19. 灵猫 /Língmāo/ cầy
20. 斑林狸 /Bānlínli/ cầy gấm
21. 小灵猫 /Xiǎolíngmāo/ cầy hương
22. 熊狸 /Xióngli/ cầy mực
23. 椰子猫 /Yēzimāo/ cầy vòi hương, cầy vòi đốm
24. 果子狸 /Guǒzilí/ cầy vòi mốc
25. 鼠鹿 /Shǔlù/ cheo cheo
26. 狗 /Gǒu/ chó
27. 牧羊狗 /Mùyánggǒu/ chó bec-giê
28. 鉴赏狗 /Jiànshǎnggǒu/ chó cảnh
29. 亚洲胡狼 /Yàzhōu húláng/ chó rừng
30. 狼 /Láng/ chó sói
31. 斑鼯猴 /Bānwúhóu/ chồn dơi
32. 白鼬 /Báiyòu/ chồn ecmin
33. 臭鼬 /Chòuyòu/ chồn hôi
34. 貂 /Diāo/ chồn mactet
35. 黄鼠狼 /Huángshǔláng/ chồn Siberi
36. 雪貂 /Xuědiāo/ chồn sương, chồn furô
37. 水貂 /Shuǐdiāo/  chồn vizon
38. 黑貂 /Hēidiāo/ chồn zibelin
39. 鼠 /Shǔ/ chuột
40. 白老鼠 /Báilǎoshǔ/ chuột bạch
41. 鼩鼱 /Qújīng/ chuột chù
42. 北小麝鼩 /Běixiǎoshèqú/ chuột chù còi
43. 鼹 /Yǎn/ chuột chũi
44. 沟鼠 /Gòushǔ/ chuột cống
45. 田鼠 /Tiánshǔ/ chuột đồng
46. 仓鼠 /Cāngshǔ/ chuột hang, chuột hamster
47. 豚鼠、天竺鼠 /Túnshǔ, tiānzhúshǔ/ chuột lang
48. 家鼠 /Jiāshǔ/ chuột nhà
49. 小家鼠 /Xiǎojiāshǔ/ chuột nhắt
50. 睡鼠 /Shuìshǔ/ chuột sóc

Tiếng Trung chủ đề động vật ​hoang dã (2)

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoang dã cùng Kokono. Mỗi ngày một ít để tích lũy cho riêng mình kho kiến thức từ vựng phong phú.

từ vựng tiếng trung chủ đề động vật
 
51. 袋鼠 /Dàishǔ/ chuột túi (kangaroo)
52. 蟾蜍 /Chánchú/ cóc
53. 头盔蟾蜍 /Tóukuī chánchú/ cóc rừng
54. 大蹼蟾蜍 /Dàpǔ chánchú/ cóc tía
55. 大懒猴 /Dàlǎnhóu/ cu li lớn
56. 小懒猴 /Xiǎolǎnhóu/ cu li nhỏ
57. 绵羊 /Miányáng/ cừu
58. 山羊 /Shānyáng/ dê núi, sơn dương
59. 蝙蝠  /Biānfú/ dơi
60. 犬蝠  /Quǎnfú/ dơi chó
61. 爬行动物 /Páxíng dòngwù/ động vật bò sát
62. 四足动物 /Sìzú dòngwù/ động vật bốn chân
63. 哺乳动物 /Bǔrǔ dòngwù/ động vật có vú
64. 灵长类动物 /Língzhǎnglèi dòngwù/ động vật linh trưởng
65. 两栖动物 /Liǎngqī dòngwù/ động vật lưỡng cư
66. 反刍类动物 /Fǎnchúlèi dòngwù/ động vật nhai lại
67. 竹鼠 /Zhúshǔ/ dúi
68. 青蛙 /Qīngwā/ ếch
69. 牛蛙 /Niúwā/ ếch bò
70. 四眼哇 /Sìyǎnwā/ ếch bốn mắt
71. 树蛙 /Shùwā/ ếch cây
72. 黑蹼树蛙 /Hēipǔ shùwā/ ếch cây bay
73. 白氏树蛙 /Báishì shùwā/ ếch cây bụng trắng
74. 大头蛙 /Dàtóuwā/ ếch trơn
75. 蚓螈 /Yǐnyuán/ ếch giun
76. 熊 /Xióng/ gấu
77. 狗熊、黑熊 /Gǒuxióng, hēixióng/ gấu chó
78. 熊猫 /Xióngmāo/ gấu mèo, gấu trúc
79. 亚洲黑熊 /Yàzhōu hēixióng/ gấu ngựa
80. 白熊、北极熊 /Báixióng, běijíxióng/ gấu trắng, gấu Bắc Cực
81. 考拉熊、树袋熊 /Kǎolāxióng, shùdàixióng/ gấu túi, gấu Koala
82. 灰熊 /Huīxióng/ gấu xám
83. 河马 /Hémǎ/ hà mã
84. 黑猩猩 /Hēixīngxīng/ tinh tinh
85. 河狸 /Hélí/ hải li
86. 虎 /Hǔ/ hổ, cọp
87. 鹿 /Lù/ hươu
88. 长颈鹿 /Chángjǐnglù/ hươu cao cổ
89. 小鹿 /Xiǎolù/ hươu con
90. 扁角鹿 /Biǎnjiǎolù/ hươu đama
91. 公鹿 /Gōnglù/ hươu đực
92. 母鹿 /Mǔlù/ hươu mẹ
93. 梅花鹿 /Méihuālù/ hươu sao
94. 獐子、原麝 /Zhāngzi, yuánshè/ hươu xạ
95. 猴 /Hóu/ khỉ
96. 狒狒 /Fèifèi/ khỉ đầu chó
97. 大猩猩 /Dàxīngxīng/ khỉ đột
98. 长尾猴 /Chángwěihóu/ khỉ đuôi dài Ấn Độ
99. 豚尾猕猴 /Túnwěi míhóu/ khỉ đuôi lợn
100. 山魈 /Shānxiāo/ khỉ mặt chó

Tiếng Trung chủ​ đề động vật hoang dã (3)

>>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề bưu điện!

101. 红面猴 /Hóngmiànhóu/ khỉ mặt đỏ
102. 熊猴 /Xiónghóu/ khỉ mốc
103. 猕猴、黄猴 /Míhóu, huánghóu/ khỉ vàng
104. 巨蜥 /Jùxī/ kì đà
105. 尼罗河巨蜥 /Níluóhé jùxī/ kì đà sông Nil
106. 孟加拉巨蜥 /Mèngjiālā jùxī/ kì đà vân
107. 美洲鬣蜥 /Měizhōu lièxī/ kì nhông
108. 蝾螈 /Róngyuán/ kỳ giông
109. 骡 /Luó/ la
110. 骆驼 /Luòtuó/ lạc đà
111. 双峰骆驼 /Shuāngfēng luòtuó/ lạc đà hai bướu
112. 阿拉伯单峰骆驼 /Ālābó dānfēng luòtuó/ lạc đà một bướu Ả Rập
113. 鬣狗 /Liègǒu/ linh cẩu
114. 羚羊 /Língyáng/ linh dương
115. 黄羊 /Huángyáng/ linh dương Mông Cổ
116. 猞猁 /Shēlì/ linh miêu
117. 猪 /Zhū/ lợn
118. 野猪 /Yězhū/ lợn rừng
119. 貘 /Mò/ lợn vòi (heo vòi)
120. 动物饲养箱 /Dòngwùsìyǎngxiāng/ lồng nuôi động vật
121. 驴 /Lǘ/ lừa
122. 獾 /Huān/ lửng
123. 树懒 /Shùlǎn/ lười
124. 猫 /Māo/ mèo
125. 雄猫 /Xióngmāo/ mèo đực
126. 斑猫 /Bānmāo/ mèo rừng
127. 暹罗猫 /Xiānluómāo/ mèo Thái Lan, mèo Xiêm
128. 水鹿 /Shuǐlù / nai
129. 黑额黑雁 /Hēi’é hēiyàn/ ngỗng Canada
130. 马 /Mǎ/ ngựa
131. 斑马 /Bānmǎ/ ngựa vằn
132. 雨蛙 /Yǔwā/ nhái bén
133. 刺猬 /Cìwèi/ nhím gai
134. 豪猪、箭猪 /Háozhū, jiànzhū/ nhím lông
135. 蝌蚪 /Kēdǒu/ nòng nọc
136. 毛鼻水獭 /Máobí shuǐtǎ/ rái cá lông mũi
137. 滑獭  /Huátǎ/ rái cá lông mượt
138. 小爪水獭   /Xiǎozhuǎ shuǐtǎ/ rái cá vuốt bé
139. 水獭  /Shuǐtǎ/ rái cá thường
140. 银环蛇 /Yínhuánshé/ rắn cạp nia
141. 金环蛇 /Jīnhuánshé/ rắn cạp nong
142. 响尾蛇 /Xiǎngwěishé/ rắn chuông, rắn đuôi chuông
143. 眼镜蛇 /Yǎnjìngshé/ rắn hổ mang
144. 眼镜王蛇 /Yǎnjìng wángshé/ rắn hổ mang chúa
145. 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 /Wǔbùshé, báihuāshé, qíshé/ rắn lục mũi hếch
146. 水蛇 /Shuǐshé/ rắn nước
147. 灰鼠  /Huīshǔ/ rắn ráo
148. 珊瑚蛇  /Shānhúshé/  rắn san hô
149. 三索锦蛇 /Sānsuǒ jǐnshé/ rắn sọc dưa
150. 百花锦蛇 /Bǎihuā jǐnshé/ rắn sọc khoanh

Tiếng Trung chủ đ​ề động vật hoang dã (4)

151. 科摩多巨蜥  /Kēmóduō jùxī/ rồng Komodo
152. 龟  /Guī/ rùa
153. 马来食螺龟 /Mǎlái shíluóguī / rùa ba gờ
154. 三棱黑龟 /Sānlénghēiguī/ rùa ba quỳ
155. 海龟  /Hǎiguī/  rùa biển
156. 亚洲巨龟 /Yàzhōu jùguī/  rùa đất lớn
157. 条颈摄龟 /Tiáojǐng shèguī/ rùa đất sê-pôn
158. 金钱龟、三线闭壳龟 /Jīnqiánguī, sānxiàn bìkéguī/ rùa hộp ba vạch
159. 马来闭壳龟 /Mǎlái bìkéguī/ rùa hộp lưng đen
160. 黄额闭壳龟 /Huáng’é bìkéguī/ rùa hộp trán vàng
161. 绿毛龟 /Lǜmáoguī/ rùa lông xanh
162. 黄头陆龟、象龟  /Huángtóu lùguī, xiàngguī/ rùa núi vàng
163. 庙龟 /Miàoguī/ rùa răng
164. 啮龟 /Nièguī/ rùa táp, rùa cá sấu
165. 欧洲滑螈 /Ōuzhōu huáyuán/ sa giộng
166. 松鼠 /Sōngshǔ/ sóc
167. 飞鼠 /Fēishǔ/ sóc bay
168. 小鼯鼠 /Xiǎowúshǔ/ sóc bay sao
169. 棕鼯鼠 /Zōngwúshǔ/ sóc bay trâu
170. 巨松鼠 /Jùsōngshǔ/ sóc đen
171. 红松鼠 /Hóngsōngshǔ/ sóc đỏ
172. 豺、红狼 /Chái, hóngláng/ sói đỏ
173. 狮子 /Shīzi/ sư tử
174. 蛤蚧 /Géjiè/ tắc kè
175. 避役、变色龙 /Bìyì, biànsèlóng/ tắc kè hoa
176. 犀牛 /Xīniú/  tê giác
177. 双角犀  /Shuāngjiǎoxī/  tê giác hai sừng
178. 独角犀 /Dújiǎoxī/ tê giác một sừng lớn
179. 鲮鲤、穿山甲  /Línglǐ, chuānshānjiǎ/ tê tê
180. 壁虎 /Bìhǔ/  thạch sùng, thằn lằn
181. 飞蜥、飞龙 /Fēixī, fēilóng/ thằn lằn bay vạch
182. 鱼龙 /Yúlóng/ thằn lằn cá
183. 伞蜥 /Sǎnxī /  thằn lằn cổ bạnh
184. 赤颈蜥 /Chìjǐngxī/ thằn lằn cổ đỏ
185. 毒蜥 /Dúxī/ thằn lằn độc, quái vật Gila

186. 兔子  /Tùzi /  thỏ
187. 食蚁兽   /Shíyǐshòu/ thú ăn kiến
188. 野兽  /Yěshòu/ thú hoang  
189. 针鼹  /Zhēnyǎn/  thú lông nhím
190. 鸭嘴兽  /Yāzuǐshòu /  thú mỏ vịt
191. 蟒蛇 /Mǎngshé/  trăn
192. 亚洲岩蟒 /Yàzhōu yánmǎng/ trăn đất
193. 网纹莽  /Wǎngwénmǎng/  trăn gấm
194. 水牛  /Shuǐniú/  trâu
195. 河水牛  /Héshuǐniú/  trâu rừng
196. 鼬、鼬鼠  /Yòu, yòushǔ/  triết
197. 驯鹿  /Xúnlù/ tuần lộc
198. 象  /Xiàng/ voi
199. 毛象、猛犸 /Máoxiàng, měngmǎ/ voi ma mút
200. 银色乌叶猴  /Yínsè wūyèhóu/  voọc bạc

Tiếng Trung ch​ủ đề động vật hoang dã (5)

201. 白头叶猴 /Báitóu yèhóu/ voọc đầu trắng
202. 黑叶猴  /Hēiyèhóu/ voọc đen má trắng
203. 河静叶猴  /Héjìng yèhóu/  voọc Hà Tĩnh
204. 金丝猴、仰鼻猴  /Jīnsīhóu, yǎngbíhóu// voọc mũi hếch
205. 德氏乌叶猴  /Déshì wūyèhóu/  voọc quần đùi trắng
206. 白臀叶猴  /Báitún yèhóu/ voọc vá
207. 菲氏叶猴   /Fēishì yèhóu/  voọc xám
208. 猿  /Yuán/  vượn
209. 狐猴  /Húhóu/  vượn cáo
210. 环尾狐猴  /Huánwěi húhóu/ vượn cáo đuôi vòng
211. 黑长臂猿 /Hēichángbìyuán/ vượn đen
212. 白颊长臂猿 /Báijiá chángbìyuán/ vượn đen má trắng
213. 红颊长臂猿 /Hóngjiá chángbìyuán/ vượn đen má vàng
214. 长臂猿 /Chángbìyuán/ vượn, vượn tay dài

Chúc các bạn ôn tập tốt hơn 200 từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật hoang dã. "Có công mài sắt có ngày nên kim". Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những tài liệu Học Tiếng Trung bổ ích phục vụ công việc, học tập, hãy thường xuyên ghé thăm website duhockokono.edu.vn nhé. Kokono luôn đồng hành cùng bạn!

>>> Tham khảo: Khóa Học Tiếng Trung cấp tốc ở Kokono!

 
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự