Từ vựng tiếng Trung – chủ đề thời tiết
Chào các bạn. Các bạn thấy thời tiết dạo gần đây ra sao nhỉ? Nếu giờ có bạn người Trung Quốc hỏi bạn thời tiết Việt Nam bây giờ như thế nào liệu các bạn đã biết nói chưa? Hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu và bổ sung cho các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, hi vọng sẽ có ích với các bạn dù bạn là người tự học tiếng Trung hay học ở các trung tâm tiếng Trung nhé!
Những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề thời tiết
STT |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
热 |
rè |
nóng |
2 |
冷 |
lěng |
lạnh |
3 |
打雷 |
dǎléi |
sấm |
4 |
干燥 |
gānzào |
khô |
5 |
小雨 |
xiǎoyǔ |
mưa phùn |
6 |
中雨 |
zhōng yǔ |
mưa vừa |
7 |
大雨 |
dàyǔ |
mưa to |
8 |
暴雨 |
bàoyǔ |
mưa xối xả |
9 |
晴 |
qíng |
trời quang |
10 |
闷 |
mèn |
oi bức |
11 |
闪电 |
shǎndiàn |
chớp |
12 |
浮尘 |
fúchén |
bụi |
13 |
雷阵雨 |
léizhènyǔ |
mưa rào có sấm chớp |
14 |
扬沙 |
yáng shā |
cát bay |
15 |
刮风 |
guā fēng |
gió thổi |
16 |
凉快 |
liángkuai |
mát mẻ |
17 |
多云 |
duōyún |
nhiều mây |
18 |
潮湿 |
cháoshī |
ẩm ướt |
19 |
暴风雪 |
bàofēngxuě |
bão tuyết |
20 |
沙尘暴 |
shāchénbào |
bão cát |
21 |
冰雹 |
bīngbáo |
mưa đá |
22 |
龙卷风 |
lóngjuǎnfēng |
vòi rồng |
23 |
旋风 |
xuànfēng |
lốc xoáy |
24 |
彩虹 |
cǎihóng |
cầu vồng |
Một số mẫu câu hỏi và trả lời thông dụng về thời tiết
Hỏi thời tiết bằng tiếng Trung :
1. jīn tiān tiān qì zěn me yàng ?
今天天气怎么样?
Thời tiết hôm nay thế nào?
2. xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ?
星期一天氣怎麼樣?
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
3. jīn tiān tiān qì hǎo ma ?
今天天氣好嗎?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?
4. jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ?
今天最高氣溫是多少?
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
5. nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ?
你看天氣預報了嗎?
Anh có xem dự báo thời tiết không ?
6. míng tiān hùi xià yǔ ma ?
明天會下雨嗎?
Ngày mai trời có mưa không?
7. qì wēn shì duō shăo
气温是多少?
Nhiệt độ bao nhiêu?
Thời tiết tốt :
1. qíng tiān
晴天
Trời nắng
2. jīn tiān tiān qì zhēn hǎo !
今天天氣真好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
3. tiān qì hěn nuǎn huo 。
天氣很暖和。
Tiết trời ấm áp.
4. tiān qì hǎo jí le !
天气好極了!
Thời tiết đẹp quá!
5. jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。
今天陽光明媚(朗)。
Hôm nay trời nắng đẹp.
6. bù tài lěng
不太冷。
Không lạnh lắm.
7. Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。
天真氣涼爽。
Tiết trời mát mẻ.
8. qiū gāo qì shuǎng
秋高氣爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
Thời tiết xấu :
1. Nóng chết đi được ( Rè sǐle ) : 热死了
2. Thật là lạnh (Zhēn lěng ) : 真冷
3. Tuyết rơi ( xià xuĕ ) : 下雪
4. Trời nhiều gió ( guā fēng ) : 刮风
5. Thời tiết khó chịu ( tiān qì hĕn zāo ) : 天气很糟
9. Thời tiết lúc lạnh lúc nóng (tiān qì hū lěng hū rè de ) : 天氣忽冷忽熱的。
10. Thời tiết hôm nay xấu ( jīn tiān tiān qì bù hǎo ): 今天天氣不好。
11. Dạo này thời tiết chán quá! (Zuì jìn tiān qì hěn chā ) : 最近天氣很差!
12. Mưa suốt cả đêm ( yǔ xià yī yè dōu méi tíng ): 雨下一夜都没停。
13. Mùa hè trời nóng ghê gớm ( xià tiān rè sǐ le ): 夏天熱死了。
14. Trời rất nóng ( tiān qì hěn rè ): 天氣很热。
Dự báo thời tiết bằng tiếng Trung :
1. wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào
我每天都聽天氣預報。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
2. wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào
我每天都注意天气预报。
Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.
3. nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ?
你聽明天的天氣預報了嗎?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
4.yù bào dōu shuō le xiē shén me ?
預報都說了些什麽?
Dự báo thời tiết nói gì?
5. jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ
具天氣預報,明天會有大雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
6. tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què
天氣預報不是很准確。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
Vậy là chúng ta đã kết thúc chủ đề từ vựng về dự báo thời tiết trong tiếng Trung rồi, mong là bài viết này sẽ hữu ích cho các bạn rất nhiều. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.