Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu là hành trang không thể thiếu cho những ai đang làm việc trong các cơ quan xuất nhập khẩu. Hay buôn bán giao thương với Trung Quốc, Đài Loan. Từ khi mở cửa hội nhập kinh tế thì nền kinh tế thị trường, giao lưu buôn bán giữa Việt Nam với Trung Quốc trở nên phát triển mạnh hơn. Chính vì vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu ngày càng cần thiết và là ưu thế trong cơ hội nghề nghiệp cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu (1)
Học Tiếng Trung thật đơn giản cùng Kokono với 73 từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu quan trọng.
1. Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货 /chuán biān jiāo
huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò/
2. Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 /chūkǒu bǎoxiǎn/
3. Bến cảng 埠头 /bùtóu/
4. Bù giá vàng 黄金升水 /huángjīn shēngshuǐ/
5. Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费 /chéngběn jiā yùnfèi/
6. Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
7. Cảng côngtennơ 货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/
8. Chấp nhận nhưng loại trừ… 接受除 /jiēshòu chú/
9. Chịu phạt 招致的惩罚 /zhāozhì de chéngfá/
10. Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 /zhīfù fèiyòng/
11. Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 /shāngyè qīzhà, zǒusī/
12. Chịu tổn thất 蒙受损失 /méngshòu sǔnshī/
13. Chịu trách nhiệm 承担责任 /chéngdān zérèn/
14. Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) 遭受 /zāoshòu/
15. Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 /gāo fēngxiǎn huòwù/
16. Chịu phạt 被罚 /bèi fá/
17. Chịu rủi ro 承担风险 /chéngdān fēngxiǎn/
trách nhiệm…) 遭受 /zāoshòu/
18. Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨)
19. Cho hàng vào côngtennơ
用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化
20. Đại lý tàu biển 运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu (2)
21. Giấy báo nợ 借记报单, 借项通知单 /jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān/
yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
22. Cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/
(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
23. Cuống trái khoán 未发行的债券 /wèi fāxíng de zhàiquàn/
24. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 /huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū/
25. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 /huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū/
26. Giấy chứng nhận thiếu nợ 债务凭证, 债务证明书; 借据
/zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù/
27. Giấy nợ không có thể chấp 无担保的信用债券 /wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn/
28. Hàng hóa mua và bán 商品; 货物 /shāngpǐn; huòwù/
29. Hành vi nhà cầm quyền 国家行为或行动 /guójiā xíngwéi huò xíngdòng/
30. Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的) /huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)/
31. Khai báo hàng (để đóng thuế) 申报 /shēnbào/
32. Hàng hóa được vận chuyển 货运, 货物 /huòyùn, huòwù/
33. Khoản cho vay chi trội 贷款 /dàikuǎn/
34. Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款,信用借款 /xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn/
35. Hóa đơn tạm thời 估价单,估价发票 /gūjià dān, gūjià fāpiào/
36. Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 长期贷款 /chángqí dàikuǎn/
37. Khoản cho vay cầm tàu 抵押贷款 /dǐyā dàikuǎn/
38. Khoản cho vay cầm tàu 押船贷款 /yāchuán dàikuǎn/
39. Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款,信用借款 /xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn/
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu đa dạng nhất
40. Khu vực sát bến cảng 停泊处 /tíngbó chù/
>>> Tham khảo: Khóa Học Tiếng Trung tại TP. HCM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu (3)
41. Mắc nợ 借债 /jièzhài/
42. Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 活期借款, 可随时索还的借款
/huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn/
43. Không thể hủy ngang 不能取消的; 不可改变的
/bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de/
44. Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 短期借款
/duǎnqí jièkuǎn/
45. Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)
46. Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén
47. Mắc nợ, còn thiếu lại 负债的 /fùzhài de/
48. Phí bảo hiểm phụ 额外保险费 /éwài bǎoxiǎn fèi/
49 .Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费 /fùjiā bǎoxiǎn fèi/
50. Người giữ trái khoán 信用债券持有人 /xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén/
51. Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单 /zhuāng xiāng
dān/
52. Phí bảo hiểm 保险费 /bǎoxiǎn fèi/
53. Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 保险公司同意 /bǎoxiǎn gōngsī tóngyì/
54. Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ 保险 /bǎoxiǎn/
55. Phí bốc dỡ 码头工人搬运费 /mǎtóu gōngrén bānyùn fèi/
56. Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) 附加费用,额外费用 /fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng/
57. Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 /dǐyā dàikuǎn/
58. Phụ phí bảo hiểm 附加保险费 /fùjiā bǎoxiǎn fèi/
59. Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 仓库的保险 /cāngkù de bǎoxiǎn/
60. Sự cho vay tiền 贷款资金 /dàikuǎn zījīn/
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu (4)
61. Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目 /jièfāng zhàng mù/
62. Sự cho vay có lãi 有息贷款, 息债 /yǒu xī dàikuǎn, xí zhài/
63. Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 无担保保险 /wú dānbǎo bǎoxiǎn/
64. Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 /jièkuǎn/
65. Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠, 债务 /kuīqiàn, zhàiwù/
66. Thuế nhập khẩu, hải quan 关税;海关guānshuì;hǎiguān
67. Thùng đựng hàng lớn (côngtennơ)容器, 箱,匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng,xiá,jízhuāngxiāng, huòguì
68. Sự trả tiền lương 实物支付 /shíwù zhīfù/
69. Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 /jìjiàn gōngzī/
70. Sự phát hành trái khoán 债券发行 /zhàiquàn fāxíng/
71. Tiền cược bán, tiền cược nghịch 保费 /bǎofèi/
72. Tiền cược mua, tiền cược thuận 为赎回溢价 /wèi shú huí yìjià/
73. Tiền cược mua hoặc bán 双期权溢价 /shuāng qíquán yìjià/
Hi vọng những từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu trên sẽ hỗ trợ đắc lực cho các bạn trong quá trình làm việc.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm và ủng hộ website Kokono!
>>> Xem thêm các chủ đề Học Tiếng Trung khác tại đây...