Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

62 Từ vựng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày không thể bỏ qua

Cập nhật: 20/03/2019
Lượt xem: 677

62 Từ vựng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày không thể bỏ qua

Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng.. Tiếng Trung là ngôn ngữ tương đối khó và phạm trù rộng không thể học trong thời gian ngắn. 62 từ vựng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày dưới đây sẽ là cẩm nang quý giá gắn liền với cuộc sống mà bạn không thể bỏ qua. Trước khi tìm hiểu sâu hơn về Hán ngữ thì các bạn hãy ghi nhớ nằm lòng 62 từ vựng tiếng Trung này để phục vụ cho đời sống và công việc mỗi ngày nhé.
 
từ vựng tiếng trung hàng ngày

62 từ vựng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày thông dụng nhất:
 

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

DỊCH NGHĨA

1

每 天

Měitiān

Mỗi ngày

2

六 點 穜

Liù diǎn zhǒng

Sáu giờ

3

起 床

Qǐchuáng

Thức dậy

4

刷 牙

Shuāyá

Đánh răng

5

洗 脸

Xǐliǎn

Rửa mặt

6

擦 臉

Cā liǎn

Lau mặt

7

换 衣 服

Huàn yīfú

Thay quần áo

8

穿 鞋 子

Chuān xiézi

Đi giầy

9

上 學

Shàngxué

Đi học

10

上 班

Shàngbān

Đi làm

11

11.  學 校

Xuéxiào

Trường học

12

12. 公 司

Gōngsī

Công ty

13

走 路

Zǒulù

Đi bộ

14

开着摩托车

kāizhe mótuō chē

Lái xe máy

15

骑自行车

Qí zìxíngchē

Đi xe đạp

16

開 車

kāichē

Lái xe

17

公 車

gōngchē

Xe buýt

18

公 車 站

gōngchē zhàn

Trạm xe buýt

19

公 车
gōngchē kǎ

Thẻ xe buýt

20

刷 卡

shuākǎ

Quẹt thẻ

21

火 車

huǒchē

Tàu lửa

22

火 車 站

huǒchē zhàn

Trạm xe lửa

23

住 意

zhù yì

Chú ý

24

安 全

ānquán

An toàn

25

街 上

jiē shàng

Trên phố

26

路 上

lùshàng

Trên đường

27

超 多 汽 車

chāo duō qìchē

Rất nhiều ô tô

28

小 心

xiǎoxīn

Cẩn thận

29

停 車

tíngchē

Dừng xe

30

出 門

chūmén

Đi ra ngoài

31

要 匙

Yào shi

Chìa khóa

32

保 管

bǎoguǎn

Giữ gìn, bảo quản

33

谊 失

yì shī

Mất mát

34

回 家

huí jiā

Trở về nhà

35

整 理

zhěnglǐ

Dọn dẹp, chỉnh lý

36

然 後

ránhòu

Sau đó

37

髒 衣 服

zāng yīfú

Quần áo bẩn

38

洗 衣 服

xǐ yīfú

Giặt quần áo

39

晾 衣 服

liàng yīfú

Phơi quần áo

40

收 衣 服

shōu yīfú

Thu dọn quần áo

41

折叠衣服

Zhédié yīfú

Gấp quần áo

42

煮饭

zhǔ fàn

Nấu cơm

43

吃 饭

chīfàn

Ăn cơm

44

洗 碗

xǐ wǎn

Rửa bát

45

客 厅

kètīng

Phòng khách

46

看电影

kàn diànyǐng

Xem phim

47

听听音乐

tīng tīng yīnyuè

Nghe nhạc

48

玩手机

Wán shǒujī

Chơi điện thoại

49

玩游戏

wán yóuxì

Chơi game

50

在电话里说话

zài diànhuà li shuōhuà

Nói chuyện điện thoại

51

看 書

Kànshū

Đọc sách

52

浴 室

yùshì

Phòng tắm

53

洗 澡

xǐzǎo

Tắm

54

廚 房

chúfáng

Bếp

55

臥 室

wòshì

Phòng ngủ

56

餐 廰

cāntīng

Nhà ăn

57

洗 手 間

xǐshǒujiān

Nhà vệ sinh

58

打 掃

dǎsǎo

Quét dọn

59

掃 地

sǎo de

Quét nhà

60

tǎng

Nằm

61

床 上

chuángshàng

Trên giường

62

睡 覺

shuì jué

Ngủ


62 từ vựng tiếng trung trong đời sống hàng ngày 

Đây là những từ vựng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày mà bất cứ ai trong chúng ta đều cần dùng đến. Hãy lưu ngay vào và tiếp tục theo dõi những chia sẻ thú vị về tiếng Trung của duhockokono.edu.vn nhé.

>>> Xem thêm quy tắc viết tiếng Trung dễ nhớ tại đây!

 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

 
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự