61. |
心
(忄) |
TÂM (TÂM ĐỨNG) |
xīn |
Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
62. |
戈 |
QUA |
gē |
Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa. |
63. |
戶 |
HỘ |
hù |
Cửa một cánh (Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh) |
64. |
手 (扌) |
THỦ |
shǒu |
Tay. Cách viết khác: 扌, 才 |
65. |
支 |
CHI |
zhī |
Cành cây ( bộ Hựu又- tay cùng nửa chữ trúc-竹 là cành cây). |
66. |
攴 (攵) |
PHỘC |
pù |
Đánh nhẹ, cách viết khác 攵. |
67. |
文 |
VĂN |
wén |
Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68. |
斗 |
ĐẨU |
dōu |
Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ). |
69. |
斤 |
CÂN |
jīn |
Cái búa, rìu (Hình cái rìu để đốn cây). |
70. |
方 |
PHƯƠNG |
fāng |
Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền đậu chung). |
71. |
无 |
VÔ |
wú |
Không, chữ: Không無 xưa cũng viết như chữ旡 kiểu như chữ Kí旡. |
72. |
日 |
NHẬT |
rì |
ngày, mặt trời |
73. |
曰 |
VIẾT |
yuē |
Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh). |
74. |
月 |
NGUYỆT |
yuè |
Tháng; Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng. |
75. |
木 |
MỘC |
mù |
Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). |
76. |
欠 |
KHIẾM |
qiàn |
Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ). |
77. |
止 |
CHỈ |
zhǐ |
Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại. |
78. |
歹 |
NGẠT |
dǎi |
Xấu xa, tệ hại |
79. |
殳 |
THÙ |
shū |
Cái “thù” 殳, một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn. |
80. |
毋 |
VÔ |
wú |
Chớ, đừng. Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: 毌,無,旡. |
81. |
比 |
TỶ |
bǐ |
So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp. |
82. |
毛 |
MAO |
máo |
Lông, hình cộng lông có nhiều sợi. |
83. |
氏 |
THỊ |
shì |
Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ. |
84. |
气 |
KHÍ |
qì |
Hơi, khí mây làm thành mưa |
85. |
水 (氵) |
THỦY |
shǔi |
Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵 |
86. |
火(灬) |
HỎA |
huǒ |
Lửa giống như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬. |
87. |
爪 |
TRẢO |
zhǎo |
Móng vuốt, Cách viết khác:爪,爫. |
88. |
父 |
PHỤ |
fù |
Cha, Tay cầm roi đánh dậy con cái. |
89. |
爻 |
HÀO |
yáo |
Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào. |
90. |
爿 (丬) |
TƯỜNG |
qiáng |
Mảnh gỗ, cái giường, tấm ván. Hình nửa bên trái của chữ mộc. |
91. |
片 |
PHIẾN |
piàn |
Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc |
92. |
牙 |
NHA |
yá |
Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau. |
93. |
牛( 牜) |
NGƯU |
níu |
Trâu, Con bò. Cách viết khác:牜 |
94. |
犬 (犭) |
KHUYỂN |
quǎn |
Con chó, cách viết khác;犭. |