Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Học tiếng Hàn chủ đề tình yêu và hôn nhân

Cập nhật: 17/01/2019
Lượt xem: 1953

Học tiếng Hàn với chủ đề Tình yêu và Hôn nhân

Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng.. Tình yêu luôn là chủ đề yêu thích của tất cả mọi người. Vậy bạn học tiếng Hàn đã biết đến những câu danh ngôn hay và từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân chưa? Cùng KOKONO học tiếng Hàn chủ đề tình yêu và hôn nhân ngay và luôn nhé!
 
Học tiếng Hàn thú vị với chủ đề Tình yêu và Hôn nhân

Học tiếng Hàn qua những câu danh ngôn hay về tình yêu

1. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.
/nơ-nưn sa-rang-ha-nưn sa-ra-mưl wy-hae mu-ơ-si hal-kơ-ya, ta-si-nưn sa-rang-ha-chi-ma/
Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.
 
2. 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.
/sa-rang-ê kip-pi pa-chi-myơn, tơ-uc sưl-phưn kô-mi-nưl ma-ni ha-kê toen-ta/
Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.
 
3. 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
/sa-rang-ưn u-ri-ê ki-te-ê sun-chông-ha-chi an-nưl kơ-sim-ni-ta. Kư kơ-sê su-su-kê-ki-nưn sun-su-ha-kô chol-tê-chơ-kim-ni-ta/
Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.
 
4. 죽음보다  더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.
/chu-kưm-pô-ta tơ kang-han kơ-sưn i-sơng-I a-ni-ra, sa-sang-i-ta/
Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.
 
5. 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.
/sa-ra-mưn sa-rang-hal-tae nu-ku-na si-i-ni toen-ta/
Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

 
Học tiếng Hàn thú vị với chủ đề Tình yêu và Hôn nhân

6. 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.
/sa-ra-ngưl i-ya-ki-ha-myơn sa-rang-ưl ha-kê toen-ta/
Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.
 
7. 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.
/han sa-ram-tô sa-sang-he-pô-chi an-at-tơn sa-ra-mưn in-lyu-rưl sa-sang-ha-ki-ran pul-ka-nưng-han kơ-si-ta/
Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.
 

Từ vựng tiếng Hàn về Tình yêu và Hôn nhân

1. 사랑 / 애정: tình yêu

2. 인연: nhân duyên.

3. 연연을 맺다: kết duyên.

4. 인연을 맺다: kết nhân duyên

5. 인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng.

6. 전생의 인연: nhân duyên kiếp trước.

7. 인연을 끊다: cắt đứt nhân duyên.

8. 운명: vận mệnh.

9. 선보다: xem mặt.

10. 데이트하다: hẹn hò

11. 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .

12. 반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn

13. 서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau.

14. 여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ.

15. 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.

16. 한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.

17. 사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ.

18. 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.

19. 첫사랑: mối tình đầu

20. 끝사랑: tình cuối

21. 옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ.

22. 참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật.

23. 짝사랑 / 외사랑: yêu đơn phương

24. 삼각관계: quan hệ ba phía , mối tình tay ba.

25. 삼각연애: tình yêu tay ba.

26. 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay.

27. 양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay.

28. 거짓 사랑: lừa tình.

29. 상사병: bệnh tương tư.

30. 사랑하다: yêu.

 
Học tiếng Hàn thú vị với chủ đề Tình yêu và Hôn nhân

31. 남녀간의 애정: tình yêu nam nữ.

32. 부부의 사랑: tình yêu chồng vợ.

33. 변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi.

34. 사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu.

35. 사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu

36. 사랑에 빠지다: chìm đắm,đam mê ái tình

37. 사랑을 받다: chấp nhận tình yêu

38. 사랑을 잃다.: mất tình yêu

39. 사랑을 바치다: cống hiến tình yêu

40. 사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu

41. 사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu

42. 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ

43. 사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau.

44. 사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương

45. 영원한 사랑을 맹세하다: Nguyện yêu mãi mãi

46. 진실한 사랑: mối tình chung thủy

47. 격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt

48. 어려운 사랑: tình duyên trắc trở

49. 불의의 사랑: mối tình bất chính

50. 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi

51. 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng

52. 순결한 사랑: một mối tình trong trắng

53. 사랑의 증표:bằng chứng của tình yêu

54. 진정한 사랑: tình yêu chân chính

55. 낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn

56. 몰래 사랑하다: yêu thầm

57. 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ

58. 죽도록 사랑하다: yêu đến chết

59. 이루어지지 않은 사랑: mối tình dở dang

60. 사랑의 힘: mãnh lực tình yêu

61. 한결같이 사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một

62. 애인:người yêu

63. 애인과 헤어지다: chia tay người yêu

64. 질투하다: ghen tuông

65. 강짜를 부리다: ghen

66. 화내다 / 성내다: giận hờn

67. 설레다: rung động, xao xuyến

68. 키스: hôn, nụ hôn

69. 뽀뽀: hôn, hôn vào má

70. 입술을 맞추다: hôn môi

71. 여자와 키스하다: hôn phụ nữ

72. 손에 입 맞추다: hôn vào tay

73. 약혼하다 : đính hôn

74. 청혼하다 : cầu hôn

75. 이혼하다: ly hôn

76. 청혼을 거절하다: từ chối cầu hôn

77. 프로포즈하다: cầu hôn, ngỏ lời

78. 미혼: chưa lập gia đình

79. 동거: sống chung, ở chung

80. 혼전동거: sống chung trước hôn nhân

81. 결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới

82. 연애상대: đối tượng yêu

83. 자유연애: tự do yêu đương

84. 연애편지: thư tình

85. 독신남: trai tân

86. 숫총각: chàng trai tân

87. 총각: trai tân, nam chưa vợ

88. 독신녀: gái tân

89. 색싯감: con dâu tương lai

90. 사윗감: chàng rể tương lai

91. 노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ

92. 노처녀: người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng
 

Một số câu giao tiếp thường được dùng trong khi hẹn hò bằng tiếng Hàn

1. Bạn có bạn gái / bạn trai chưa?
여자친구/남자챤구 있어요?
yeojachingu/namjachingu isseoyo?
 
2. Tôi còn độc thân
나는 미혼입니다
naneun mihonimnita
 
3. Tôi đã có bạn gái/bạn trai
나는 여자친구/남자친구 있어요
naneun yeojachingu/namjachingu isseoyo
 
4. Bạn đã kết hôn chưa?
결혼 하셨어요?
kyeolhon hasyeosseoyo?
 
5. Tôi đã kết hôn
저는 결혼 했어요
kyeolhon hasseoyo
 
6. Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không?
저와 산책하러 가실래요?
jeowa sanchaekaleo kasillaeyo?
 
7. Bạn cố muốn đi xem phim cùng tôi không?
저와 같이 영화 볼래요?
jeowa kachi yeonghoa bolleyo?
 
8. Bạn sẽ đi chơi cùng với tôi chứ?
나랑 데이트 할래요?
narang deiteu halleyo?
 
9. Chúng ta hẹn hò nhé?
우리 사귀 할래요
uri sakuy halleyo?

 
Học tiếng Hàn thú vị với chủ đề Tình yêu và Hôn nhân

10. Bạn sẽ lấy tôi chứ
나랑 결혼 할래요?
narang kyeolhon halleyo?
 
11. Ngày mai bạn có rảnh không?
내일 시간이 괜찮아요?
neil sigani khuenchanayo?
 
12. Ngày mai tôi rảnh
나는 내일 시간이 괜찮아요
naneun neil sigani khuenchanayo
 
13. Bạn muốn ăn gì?
어떤걸 목을래요?
eottonkol mokeulleyo?
 
14. Bạn muốn uống gì?
어떤걸 마실래요?
eottonkol masilleyo
 
15. Khi nào chúng ta có thể gặp lại nhau?
우리 언제 다시 만날 수 있어요?
uri eonje tasi mannal su isseoyo?
 
16. Tôi ngồi ở đây có được không?
여기 앉아도 될까요?
yoki anjato tuelkkayo?
 
17. Tôi thích bạn rất nhiều
나는 당신이 정말 좋아합니다
naneun tangsini jongmal choahamnita
 
18. Bạn rất dễ thương
당신는 정말 귀여워요
dangsinneun jeongmal kuyyeouoyo
 
19. Bạn rất xinh đẹp
당신는 정말 예뻐요
dangssinneun jeongmal yeobbeoyo
 
20. Bạn thật là tuyệt
당신는 정말 멋있어요
dangsinneun jeongmal mosisseoyo
 
21. Tôi gọi điện cho bạn có được không?
내가 당신한테 전화해도 되요?
nega dangsinhante jeonhwahaedo doeyo?
 
22. Đừng gọi cho tôi nữa
나한테 전화 하지마요
nahante jeonhwa hajimayo
 
23. Chúng ta chia tay đi
우리 헤어지자
uri heeojija
 
24. Tôi ghét bạn
당신는 미워요/싫어요
dangsinneun miouyo/sileoyo?
 
Học tiếng Hàn qua những chủ đề gần gũi sẽ giúp bạn cảm thấy thoải mái và tiếp thu nhanh hơn. Hãy chăm chỉ học tập nhé! Chúc các bạn học tiếng Hàn vui và hiệu quả!

Xem thêm:

>>> 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

>>> Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề khách sạn

>>> Trọn bộ những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay nhất

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề khách sạnTừ vựng tiếng Hàn – chủ đề khách sạn
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự