Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

Cập nhật: 17/01/2019
Lượt xem: 820

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng..  Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng bởi nền ẩm thực đa dạng phong phú với Kim Chi, Kimbap, Cơm trộn hay các tập đoàn điện tử lớn Samsung, LG mà  còn nổi tiếng là một trong những quốc gia đi đầu về mỹ phẩm với ngập tràn các thương hiệu tên tuổi trên thị trường quốc tế. Mỹ phẩm Hàn Quốc cực kì được ưa chuộng bởi các quốc gia châu Á, trong đó có Việt Nam. Với đặc tính tự nhiên, tươi tắn, trẻ trung, mỹ phẩm Hàn Quốc ngày càng trở thành một phần không thể thiếu của nhiều người. Hôm nay, hãy cùng KOKONO tìm hiểu về mỹ phẩm Hàn Quốc thông qua các từ vựng sau nhé!
 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

1 : 립스틱: Son môi   -  립 글로즈 : Son bóng   -  립틴트 : Son lâu phai

2 : 아이섀도: Đánh mắt

3 : 린스(rinse): Dầu xả tóc

4 : 샴푸(shampoo): Dầu gội

5 : 영양크림: Kem dưỡng da

6 : 클렌징크림: Kem rửa mặt

7 : 스분크림: Kem giữ ẩm

8 : 바디로션: Kem dưỡng da cơ thể

9 : 면도용크림: Kem cạo râu, bọt cạo râu

10 : 면도날 : Lưỡi dao cạo

11 : 손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay

12 : 매니큐어: Lọ bôi móng tay

13 : 눈썹연필: Chì kẻ lông mày

14 : 향수 : Nước hoa

15 : 마스카라 : Mát-ca-ra

16 : 클렌징품 : Sữa rửa mặt

17 : 클립식 귀걸이 : Khuyên tai bấm

18 : 손톱깎이 : Cái cắt móng tay

19 : 얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má

20: 클렌징 오일 : Dầu tẩy trang

21 : 컨실러: Kem che khuyết điểm

22 : 각질제거: Tẩy da chết

23 : 아이크림: Kem bôi mắt

24 : 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: Sữa tắm

25 : 피부: Da

26 : 건성피부: Da khô

27 : 촉촉한피부: Da ẩm

28 : 지성피부: Da nhờn

29 : 각질: Da chết (da bong)

30: 마스크 : Mặt nạ ( dưỡng da)

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

31: 수면팩 : Mặt nạ ban dêm

32 : 필링젤 : Sản phẩm tẩy tế bào chết

33 : 클렌징 크림 : Kem tẩy trang

34 : 클런징 티슈 : Giấy ướt tẩy trang

35 :핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay

36 : 스팟 패지(spot patch) : Miếng dán mụn

37 : 선크림(sun cream): Kem chống nắng

38 : 세안제: Chất tẩy rửa

39 :로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)

40 :스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)

41 : 컨실러 : Sản phẩm che khuyết điểm

42 : 선밤 : Phấn chống nắng

43 : 메이크업: Trang điểm

43 : 스킨 = 토너 : Nước lót da

44 : 로션 = 에멀전 : Kem dưỡng da dạng lỏng

45 : 에센스 :  Essence

46 : 크림 : Kem dạng đặc hơn

47 : 미백크림 : Kem trắng da

48 : 주름 개션 크림: Kem cải thiện nếp nhăn

49 : 수분크림: Kem giữ ẩm, duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dài

50 : 아이크 : Kem dưỡng vùng xung quanh mắt

51 : 메이크업페이스 : Kem lót khi trang điểm ( khác với kem lót dưỡng da nhé)

52 : 비비크림 : BB cream

53 : 파운데이션 : Kem nền

54 : 여드름치료제: Kem bôi trị mụn

55 : 파우더 :  Phấn

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm

56 : 팩트 파우더: Phấn dạng bánh

57 : 가루 파우더 : Phấn dạng bột

58 : 하이라이터: Phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T

59 : 마스카라 : Chuốt mi

60 : 아이섀도 : Phấn mắt

61 : 아이섀도 팔렛트 :  Bảng màu mắt
 
Nếu bạn yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc thì hãy cố gắng học tất cả những từ vựng liên quan đến mỹ phẩm mà KOKONO giới thiệu trên đây nhé. Nó sẽ giúp các bạn rất nhiều trong quá trình tìm hiểu và sử dụng mỹ phẩm phù hợp với mình đó. Chúc các bạn học tiếng Hàn vui và hiệu quả!
 
Xem thêm:

>>> 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề màu sắc

>>> Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề ăn uống

>>> Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Mỹ phẩm
 Từ vá»±ng tiếng Hàn về tính cách con người

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề màu sắcTừ vựng tiếng Hàn – chủ đề màu sắc
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự