Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

Cập nhật: 09/01/2019
Lượt xem: 847

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng..  Học tiếng Hàn theo chủ đề luôn mang lại hiệu quả khá tốt đối với mỗi bạn học. Vậy các bạn học tiếng Hàn đã biết những từ vựng gì về chủ đề Ngân hàng chưa nhỉ? Hôm nay hãy cùng KOKONO học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Ngân hàng để bổ sung thêm vốn từ cho bản thân mình nhé!
 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

Một số từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng

1. 은행 (eun-heng): ngân hàng
 
2. 창구 (chang-ku): quầy giao dịch
 
3. 은행원 (eun-heng-won): nhân viên ngân hàng

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

4. 고객 (ko-kek): khách hàng
 
5. 통장 (tong-jang): sổ tài khoản
 
6. 계좌 (kye-joa): tài khoản
 
7. 계좌번호 (kye-hoa-beon-ho): mã số tài khoản
 
8. 현금카드 (hyun-keum-ka-teu): thẻ tiền mặt
 
9. 매수(살 때) (me-su /sal-ttae): (khi) mua
 
10. 매도(팔 때) (mae-do / pal-ttae): (khi) bán
 
11. 환전하다 (hoan-jeon-ha-da): đổi tiền

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

12. 자동입출금기 (ja-dong-ib-chul-keum-ki): máy rút tiền tự động
 
13. 번호표 (beon-ho-pyo): phiếu đợi (có đánh số thứ tự)
 
14. 수수료 (su-su-ryo): lệ phí
 
15. 요금 (yo-keum): giá tiền, cước phí
 
16. 현금 (hyun-keum): tiền mặt
 
17. 동전 (dong-jeon): tiền xu
 
18. 지폐 (ji-pye): tiền giấy
 
19. 수표 (su-pyo): ngân phiếu
 
20. 잔돈 (jan-don): tiền lẻ
 
21. 환전 (hoan-jeon): đổi tiền
 
22. 신용카드 (sin-yong-ka-teu): thẻ tín dụng
 
23. 외환 (ue-hoan): ngoại hối
 
24. 환율 (hoan-yul): tỷ giá hối đoái
 
25. 계좌를 열다 (kye-joa-reul yeol-da): mở tài khoản
 
26. 송금 (song-keum): chuyển khoản
 
27. 입금 (ib-keum): nhận tiền,nạp tiền
 
28. 출금 (chul-keum): rút tiền

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

29. 예금하다 (ye-keum-ha-da): gửi tiền
 
30. 잔액 조회 (jan-ek jo-hue): kiểm tra tiền dư
 
31. 통장 정리 (tong-jang jeong-ri): kiểm tra sổ tiết kiệm
 
32. 환전하다 (hoan-jeon-ha-da): đổi tiền
 
33. 대출하다 (tae-chul-ha-da): vay tiền
 
34. 계좌 이체 (kye-joa i-che): chuyển tiền qua tài khoản
 
35. 통장을 개설하다 (tong-jang-eul kae-seol-ha-da): mở sổ tài khoản
 
36. 적금을 들다 (jeok-keum-eul teul-da): gửi tiết kiệm định kì
 
37. 수수료를 내다 (su-su-ryo-reul nae-da): trả cước phí
 
38. 공고금을 내다 (kong-ko-keum-eul nae-da): nộp phí công cộng
 
39. 자동이체를 하다 (ja-dong-i-che-reul ha-da): chuyển tiền tự động
 
40. 텔레뱅킹을 하다 (tel-le-beng-king-eul ha-da): giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông
 
41. 인터넷뱅킹을 하다 (in-teo-nes-beng-king-eul ha-da): giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking)
 
42. 동전을 교환하다 (dong-jeon-eul kyo-hoan-ha-da): đổi tiền xu

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng

43. 가계부를 쓰다 (ka-kye-bu-reul sseu-da): viết sổ chi tiêu
 
44. 수입 (su-ib): thu nhập
 
45. 용돈 기입장 (yong-don ki-ib-jang): sổ ghi chép tiền chi tiêu
 
46. 자동납부 (ja-dong-nab-bu):  trả, nộp tiền tự động
 
47. 저금통 (jeo-keum-tong): thùng bỏ tiền tiết kiệm
 
48. 지출 (ji-chul): chi trả, khoản chi
 
Các bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Hàn chủ đề ngân hàng qua bài viết trên rồi nhỉ? Hãy cố gắng rèn luyện đều đặn hàng ngày để con đường chinh phục tiếng Hàn đến nhanh hơn nhé!

Xem thêm: 

>>> 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề khách sạn

>>> Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe

>>> Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Trường học và học tập

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề Ngân hàng
 
chi nhánh kokono
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự