Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe

Cập nhật: 18/12/2018
Lượt xem: 2519

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe


Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con ngườiSức khỏe là một vấn đề rất quan trọng đối với mỗi chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Vậy các bạn học tiếng Hàn đã biết hết các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề sức khỏe chưa? Hôm nay KOKONO sẽ giới thiệu với các bạn toàn bộ các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sức khỏe nhé.
 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe

1. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sức khỏe: các bệnh thường gặp

피곤하다    mệt
 
복통  đau bụng
 
치통  đau răng
 
호흡이 곤란하다 khó thở
 
기침하다    ho
 
눈병  đau mắt
 
폐병  bệnh phổi
 
감기에 걸리다     bị cảm
 
풍토병        bệnh phong thổ
 
페스트        bệnh dịch hạch
 
수족이 아프다     đay tay chân
 
천식  suyễn
 
백일해        ho gà
 
콜레라        bệnh dịch tả
 
전염병        bệnh truyền nhiễm
 
머리가 아프다     nhức đầu
 
수두  lên đậu
 
홍역  lên sởi

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe

열이 높다   sốt cao
 
미열이 있다         bị sốt nhẹ
 
잠이 잘 오지 않는다     mất ngủ
 
한기가 느 껴진다          cảm lạnh
 
어질어질하다      bị chóng mặt
 
피가나다    ra máu
 
염증  viêm
 
두통이 있다         đau đầu
 
코가 막히다         ngạt mũi
 
콧물이 흐르다     chảy nước mũi
 
퀴가 아프다         đau tai
 
충치가 있다         sâu răng
 
말을 할때 목이 아프다 họng bị đau khi nói
 
뱃속이 목직하다 trương bụng, chứng khó tiêu
 
토할 것 같다        ói, nôn, mửa
 
변비이다    táo bón
 
목이쉬었다          rát họng
 
설사를 하다         tiêu chảy
 
숨이 다쁘다         thở gấp
 
어깨가 결린다     đau vai
 
빨목이 삐다         bong gân mắt cá chân
 
열이 있다   có sốt
 
파부가 가렵다     ngứa
 
순환기 질환         các bệnh về tim mạch
 
가슴통증, 흉통    đau ngực
 
부기, 부종  phù thũng
 
심장부전, 심장기능상실        suy tim
 
고지질혈증          tăng mỡ máu
 
고혈압        cao huyết áp
 
드근거림    tim hồi hộp, đập mạnh
 
레이노현상          Raynaud’s phenomenon, hội chứng Raynaud (trắng bệt, tê cóng ngón tay, chân, mũi, dái tai)
 
실시  bất tỉnh
 
내분지 질환         các bệnh về nội tiết
 
당뇨병 제 형        bệnh tiểu đường tuýp
 
갑상샘종 – 갑상샘결절, 갑상선결절        bướu cổ tuyến giáp
 
갑상샘항진증, 갑상샘과다증 suy tuyến giáp
 
비만증        bệnh béo phì
 
뼈엉성증, 골다공증      bệnh loãng xương

위장관 질환         các bệnh về đường tiêu hóa
 
급경련복통: 급성 위장염, 급성 설사        viêm đại tràng cấp tính
 
만성 간염   viêm gan mãn tính
 
치핵  bệnh trĩ
 
소화궤양    bệnh loét dạ dày
 
과민대장증후군  hội chứng ruột bị kích thích
 
간경화증    xơ gan
 
 위장관출혈         xuất huyết dạ dày

 
Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe
 
근골격 질환         các vấn đề về cơ xương khớp
 
통풍  bệnh gút
 
경부통        đau cổ
 
아데노이드          bệnh viêm amidan
 
자궁염        viêm tử cung
 
비염  viêm mũi
 
알레르기성 비염 viêm mũi dị ứng
 
부비강염    viêm xoang
 
만성부비강염      viêm xoang mãn tính
 
호두염        viêm thanh quản
 
기관지 폐렴         viêm phế quản
 
결핵  lao phổi
 
관절염        viêm khớp
 
장티푸스    cảm/ sốt thương hàn
 
장염  viêm ruột
 
급성병        bệnh cấp tính
 
불면증        chứng mất ngủ
 
백내장        bệnh đục thủy tinh thể
 
결막염        viêm kết mạc
 
다래끼        lẹo ở mắt
 
천식  bệnh hen suyễn
 
뎅구열        bệnh sốt xuất huyết
 

2. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sức khỏe: các loại thuốc
 

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe    

알약 (정제) thuốc viên
 
캡슐 (capsule)      thuốc con nhộng
 
가루약 (분말약)   thuốc bột
 
물약 (액제) thuốc nước
 
스프레이 (분무 ,분무기)        thuốc xịt
 
주사약 (주사액)   thuốc tiêm
 
진통제        thuốc giảm đau
 
수면제 (최면제)   thuốc ngủ
 
마취제 (마비약)   thuốc gây mê
 
소염제        thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
 
항생제        thuốc kháng sinh
 
감기약        thuốc cảm cúm
 
두통약        thuốc đau đầu
 
소독약        thuốc sát trùng, tẩy, rửa
 
파스 (파스타 – Pasta)   thuốc xoa bóp
 
물파스        thuốc xoa bóp dạng nước
 
보약 (건강제)      thuốc bổ
 
다이어트약          thuốc giảm cân
 
피임약        thuốc tránh thai
 

3. Từ vựng tiếng Hàn về chủ sức khỏe:  bệnh viện   

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe
 
종합병원    bệnh viện đa khoa
 
구강외과    khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)
 
정형외과    khoa chỉnh hình (xương)
 
성형외과    khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
 
신경외과    khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)
 
뇌신경외과          khoa thần kinh (não)
 
내과  nội khoa
 
피부과        khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
 
물료내과    khoa vật lý trị liệu
 
신경내과, 신경정신과, 정신과        bệnh viện tâm thần
 
심료내과    khoa tim
 
치과  nha khoa
 
안과  nhãn khoa
 
소아과        khoa nhi
 
이비인후과          khoa tai mũi họng
 
항문과        chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
 
비뇨기과    chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu
 
한의원        bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
 
산부인과    khoa sản, phòng khám phụ khoa
 
종양학과    khoa ung bướu
 

4. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sức khỏe: Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu

Từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sức khỏe

링거  dịch truyền
 
가습기        máy phun ẩm
 
주사  tiêm (chích) thuốc
 
붕대  băng gạc
 
청진기        ống nghe khám bệnh
 
체온계        nhiệt kế
 
혈압계        máy đo huyết áp
 
의료보험카드      thẻ bảo hiểm y tế
 
침      kim châm cứu
 
처방전        toa thuốc
 
파스  cao dán
 
응급치료상자      hộp dụng cụ cấp cứu
 
반창고        băng dán vết thương
 
압박붕대    băng co dãn
 
찜질팩        túi chườm nóng
 
시럽  thuốc xi-rô
 
삼각붕대    băng tam giác
 
머큐크롬    thuốc đỏ
 
소화제        thuốc tiêu hóa
 
안대  băng che mắt
 
항생연고    thuốc bôi kháng sinh
 
해열제        thuốc hạ sốt
 
비타민제    vitamin tổng hợp
 
연고  thuốc mỡ
 
밴드  băng cá nhân
 
마취된 상태         trong tình trạng gây mê
 
환자를 마취시키다       gây mê cho bệnh nhân
 
부분 마취제         gây mê cục bộ
 
전신마취를 하다  gây mê toàn phần
 
보청기        máy trợ thính
 
공기 청정기         máy lọc khí
 
초음파 검사         siêu âm
 
X-ray (에스레이) 찍다  chụp X Quang
 
CT를 찍다  chụp CT
 
MRI 찍다   chụp MRI
 
피를 뽑다   lấy máu
 
혈액검사    xét nghiệm máu
 
혈액형 검사         xét nghiệm nhóm máu
 
소변/대변 검사    xét nghiệm nước tiểu, phân
 
내시경 검사         nội soi
 
수술, 시술  mổ, phẫu thuật
 
주사를 맞다         chích thuốc
 
침을 맞다   châm cứu
 
물리치료    vật lý trị liệu
 
깁스를 하다         bó bột
 
진단서        hồ sơ trị bệnh
 
진단확인서          hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
 
처방서        đơn thuốc
 
왜래 진료 지침서          bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú
 
혈압을 재다         đo huyết áp
 
관류/환류액 순환시키다        truyền đạm
 
신장  thận
 
맹장  ruột thừa
 
자궁  tử cung
 
자궁절제    cắt tử cung
 
재활의학    phục hồi chức năng
 
전통의료, 전통한의학  y học cổ truyền
 
Bạn đã học và nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sức khỏe này rồi? Hãy cố gắng học tập và ôn luyện hàng ngày nhé. Chúc các bạn học tiếng Hàn vui và hiệu quả!

Xem thêm: 

>>> Từ vựng tiếng Hàn - chủ đề Trường học và học tập

>>> Từ vựng tiếng Hàn - chủ đề Tính cách

>>> Từ vựng tiếng Hàn - chủ đề thời tiết


 
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự