Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn - chủ đề Thời tiết

Cập nhật: 26/10/2018
Lượt xem: 1360

Từ vựng tiếng Hàn - chủ đề Thời tiết


Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng..Học tiếng Hàn theo chủ đề luôn giúp não bộ của các bạn xâu chuỗi từ vựng nhanh hơn rất nhiều. Bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Hàn về chủ đề thời tiết và cách để tạo nên những cuộc hội thoại tiếng Hàn gắn với các từ vựng thú vị về thời tiết nhé!

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết


Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
 

Một số mẫu câu tiếng Hàn về chủ đề thời tiết 


1. Thời tiết hôm nay thế nào ?
오늘은 날씨가 어때요?

2. Bên ngoài trời ra sao ?
바깥 날씨가 어때요?

3. Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ ?
내일 날씨가 어떨까요?

4. Dự báo thời tiết hôm nay ra sao ?
오늘 일기 예보는 어떤가요?

5. Hôm nay là một ngày đẹp trời.(Hôm nay trời đẹp)
오늘은 날씨가 좋군요.

6. Hôm nay trời ấm.
오늘은 날씨가 따뜻하군요.

7. Hôm nay trời đẹp, phải không ?
오늘은 좋은 날씨죠?

8. Trời hôm nay nắng ấm và đẹp, phải không ?
따뜻하고 좋은 날씨죠?

9. Một ngày đẹp trời và mát mẻ, phải không ?
서늘하고 기분 좋은 날씨죠?

10. Tôi hy vọng là trời cứ như thế này.
이런 날씨가 계속되면 좋겠는데요.

11. Tôi mong thời tiết này sẽ kéo dài trong vài hôm.
이런 날씨가 며칠간 계속되면 좋겠네요.

12. Thật là một ngày đẹp trời!
아주 좋은 날씨야!

13. Những ngày này thời tiết thật khó (đoán) dự báo.
요즈음 날씨는 예측할 수가 없군요.

14. Thời tiết xấu thật, phải không ?
지독한 날씨죠?

15. Tôi chán thời tiết này quá!
이런 날씨는 이제 지겨워요.

16. Thời tiết mới phức tạp làm sao, trời đang đẹp lại đổ mưa.
참 종잡을 수가 없는 날씨군요. 갰다가는 또 소나기가 오고요.

17. Trời như muốn mưa.
비가 올 것 같습니다.

18. Có lẽ trời sẽ mưa chiều nay.
오후에는 아마 비가 올 겁니다.

19. Trời bắt đầu đổ mưa.
비가 오기 시작해요.

20. Trời đang mưa to, phải không ?
비가 많이 내리죠?

21. Trời chỉ mưa thoáng qua thôi
그냥 지나가는 비예요.

22. Bên ngoài trời mưa như trút nước.
밖에는 비가 몹시 퍼붓고 있어요.

23. Hết mưa chưa ? (Trời đã tạnh chưa ?)
이제 비는 그쳤습니까?

24. Trời vẫn còn mưa.
아직 비가 오고 있습니다.

25. Ngày mai trời sẽ mưa.
내일은 비가 올 겁니다.

26. Hôm nay trời lộng gió.
오늘은 바람이 붑니다.

27. Bên ngoài có lạnh không ?
바깥은 춥습니까?

28. Hôm nay trời lạnh.
오늘은 춥군요.

29. Hôm nay hơi lạnh, phải không ?
오늘은 좀 춥죠?

30. Trời trở lạnh, phải không ?
추워졌죠?

31.Trời lạnh buốt.
쌀쌀해요.

32. Một ngày nóng, phải không ?
더운 날이군요.

33. Nóng kinh khủng, phải không ?
굉장히 덥죠?

34. Tôi không chịu được thời tiết mùa hè.
여름 날씨를 이겨내지 못해요.

35. Anh thích mùa nào ?
좋아하는 계절은요?

36. Anh có thích mùa xuân không ?
봄을 좋아하세요?

37. Tôi thích mùa xuân nhất.
저는 봄을 제일 좋아합니다.

38. Mùa thu là mùa của gặt hái.
가을은 수확의 계절입니다.

39. Mùa đông lạnh và có nhiều tuyết.
겨울에는 춥고, 눈이 많이 내립니다.

40. Ở đất nước tôi có 4 mùa rõ rệt.
우리나라는 사계절이 뚜렸합니다.

41. Tôi rất vui là mùa mưa đã chấm dứt.
장마가 끝나서 기분이 좋습니다.

42. Tôi hy vọng là lũ lụt sẽ không gây thiệt hại gì.
홍수 피해가 없었으면 좋겠습니다

 
Với tất cả những từ vựng, mẫu câu tiếng Hàn về chủ đề thời tiết mà KOKONO đã giới thiệu trên đây, mong rằng các bạn sẽ có những giây phút học tiếng Hàn thật hiệu quả, bổ ích giúp ứng dụng vào trong cuộc sống hàng ngày thật linh hoạt và tự nhiên nhé. Chúc các bạn học vui!
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự