Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình và động vật
Bạn có muốn gia tăng lượng từ vựng tiếng Trung? Hãy cùng duhockokono.edu.vn dành thời gian mỗi ngày học các chủ đề từ vựng nhé. Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình và động vật cơ bản rất gần gũi với chúng ta, ai cũng cần phải sử dụng hàng ngày. Vì vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà không lưu ngay những từ vựng này vào để học thôi nào.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình cơ bản
Duhockokono.edu.vn sẽ giới thiệu với bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình mà chúng ta luôn dùng mỗi ngày sau đây:
1. 爸爸: /bà ba/: bố
2. 妈妈: /mā ma/: mẹ
3. 儿子: /ér zi/: con trai
4.女儿: /nǚ er/: con gái
5.你好: /nǐ hǎo/: xin chào
6.再见: /zài jiàn/: tạm biệt
7.我: /wǒ/: tôi
8.你: /nǐ/: bạn
9.她: /tā/: cô ấy
10.他: /tā/: anh ấy
11.是: /shì/: là
12.中国: /Zhōng guó/: Trung Quốc
13.美国: /Měi guó/: Mỹ
14.不: /bù/: không
15.人: /rén/: người
16.爱: /ài/: yêu, thích
17.们: /men/: người (số nhiều)
18.都: /dōu/: đều
19.哥哥: /gē ge/: anh trai
20.姐姐: /jiě jie/: chị gái
21. 弟弟: /dì di/: em trai
22. 妹妹: /mèi mei/: em gái
23. 有: /yǒu/: có
24. 没有: /méi yǒu/: không có
25. 的: /de/: của
26. 这: /zhè/: đây
27. 那: /nà/: kia
28. 也: /yě/: cũng
29. 吗: /ma/: …không? (câu hỏi).
🏵️ Xem thêm: từ vựng tiếng Trung thông dụng!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
Động vật là loài rất gắn bó với con người, có rất nhiều thế hệ hiện đại thích nuôi một chú cún con, mèo,… để làm bạn mỗi ngày. Vì vậy hãy học ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật thú vị này nhé.
1. 猫: /māo/: mèo
2.狗: /gǒu/: chó
3. 熊猫: /xióng māo/: gấu trúc
4. 猪: /zhū/: lợn, heo
5. 牛: /niú/: trâu, bò
6. 羊: /yáng/: dê, cừu
7. 鱼: /yú/: cá
8. 鸡: /jī/: gà
10. 鸟: /niǎo/: chim
Với 38 từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình và động vật cơ bản trên, các bạn có thể bổ sung vào lượng từ vựng của mình phần nào. Thường xuyên theo dõi duhockokono.edu.vn để cập nhật những từ vựng tiếng Trung chủ đề tiếp theo nữa nhé.