Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn

Cập nhật: 14/12/2018
Lượt xem: 893

Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn


Các bộ thủ trong tiếng Trung bạn biết cách học chưa? Làm sao để việc nhớ các bộ thủ trở nên đơn giản hơn? Việc nhớ 214 bộ thủ Tiếng Trung thực sự không đơn giản chút nào cả. Cùng KOKONO tìm hiểu các bộ thủ dùng nhiều và cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ nhé!
 Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn

214 bộ thủ chữ Hán – nhớ nhanh bộ thủ tiếng Trung qua thơ

Những chữ viết Hoa là âm Hán việt, những chữ viết thường là nghĩa.

10 câu đầu gồm 32 bộ:
 
1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
 
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
 
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi (1)
 
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan (2)
 
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non (3)
 
6. NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
 
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
 
8. TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
 
9. NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
 
10. Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già

 
Câu 11-20 gồm 31 bộ:
 
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa (1)
 
12. BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay (2)
 
13. ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
 
14. TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu (3)
 
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu (4)
 
16. NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
 
17. DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng (5)
 
18. QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng (6), TRÚC竹 – tre
 
19. HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
 
20. MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.

 
Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn
 
Câu 21-30 gồm 31 bộ :
 
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
 
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
 
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
 
24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
 
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
 
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
 
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
 
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
 
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
 
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười

 
Câu 31- 40 gồm 24 bộ :
 
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
 
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
 
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
 
34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) (4)
 
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) (5)
 
36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều (6)
 
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
 
38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về (7)
 
39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè (8)
 
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au

 
Câu 41- 50 gồm 30 bộ :
 
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
 
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
 
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)
 
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi (4)
 
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi (5)
 
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba (6)
 
47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da (7)
 
48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô (8)
 
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to (9)
 
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây (10)

 
Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn

Câu 51- 60 gồm 22 bộ :
 
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
 
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
 
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
 
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
 
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
 
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
 
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
 
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
 
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
 
60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.

 
Câu 61 – 70 gồm 19 bộ :
 
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
 
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
 
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
 
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
 
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
 
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
 
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
 
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
 
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
 
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.

 
Câu 71- 81 gồm 25 bộ :
 
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
 
72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
 
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
 
74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
 
75. THỊ (氏) là họ của con người,
 
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
 
77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
 
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
 
79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
 
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
 
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi.
 
82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
 
Việc ghi nhớ 214 bộ thủ bằng thơ các bạn thấy đơn giản hơn rồi đúng không nào. Hãy cố gắng rèn luyện mỗi ngày để có kết quả tốt trong con đường chinh phục tiếng Trung nhé. Chúc các bạn thành công !

Xem thêm: 

>>> 
Các cách để bắt đầu học tiếng Trung hiệu quả

>>> Các cặp từ dễ nhầm lẫn về cách viết trong tiếng Trung

>>> 7 phương pháp học Kanji hiệu quả

 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
 
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự