Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng, món ăn đơn giản
Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn, nhà hàng được rất nhiều bạn quan tâm nên hôm nay duhockokono.edu.vn sẽ hướng dẫn các bạn những từ thường gặp nhất khi ăn uống hoặc đi nhà hàng. Cùng theo dõi cách viết, phiên âm Pinyin và nghĩa của các từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn, nhà hàng được giới thiệu dưới đây nhé.
38 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng, món ăn thường gặp
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng, món ăn đơn giản chúng ta thường gặp nhất trong đời sống hàng ngày:
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
猪肉
|
Zhūròu
|
Thịt lợn
|
2
|
牛肉
|
niúròu
|
Thịt bò
|
3
|
面包
|
miànbāo
|
Bánh mì
|
4
|
蔬菜
|
shūcài
|
Rau
|
5
|
吃
|
chī
|
Ăn
|
6
|
和
|
hé
|
Và
|
7
|
茶
|
chá
|
Trà
|
8
|
咖啡
|
kāfēi
|
Cà phê
|
9
|
酒
|
jiǔ
|
Rượu
|
10
|
果汁
|
guǒzhī
|
Nước trái cây
|
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng, món ăn:
11
|
可乐
|
kělè
|
Coca cola
|
12
|
喝
|
hē
|
Uống
|
13
|
喜欢
|
xǐhuān
|
Thích
|
14
|
叫
|
jiào
|
Tên gọi
|
15
|
什么
|
shénme
|
Cái gì
|
16
|
谁
|
shéi
|
Ai
|
17
|
哪
|
nǎ
|
Nào, đâu, sao
|
18
|
国
|
guó
|
Đất nước, nước
|
19
|
多少
|
Duōshǎo
|
Bao nhiêu
|
20
|
钱
|
qián
|
Tiền
|
Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn, nhà hàng:
21
|
块
|
kuài
|
Tệ, nhân dân tệ
|
22
|
百
|
bǎi
|
Trăm
|
23
|
二
|
èr
|
Hai, 2
|
24
|
服务员
|
fúwùyuán
|
Người phục vụ
|
25
|
米饭
|
mǐfàn
|
Cơm
|
26
|
饺子
|
jiǎozi
|
Bánh bao
|
27
|
水
|
shuǐ
|
Nước
|
28
|
要
|
yào
|
Muốn
|
29
|
碗
|
wǎn
|
Bát
|
30
|
面条
|
miàntiáo
|
Mì
|
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng, món ăn:
31
|
汤
|
tāng
|
Súp
|
32
|
啤酒
|
píjiǔ
|
Bia
|
33
|
双
|
shuāng
|
Đôi
|
34
|
筷子
|
kuàizi
|
Đũa
|
35
|
叉子
|
chāzi
|
Dĩa, nĩa
|
36
|
勺子
|
sháozi
|
Muỗng
|
37
|
给
|
gěi
|
Cho
|
38
|
请
|
qǐng
|
Làm ơn
|
Loạt từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng, món ăn trên đây là những từ cơ bản, dễ gặp và dễ nhớ nhất dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc luyện thi HSK sơ cấp. Xem thêm các bài viết chủ đề tiếng Trung khác tại duhockokono.edu.vn: