Hotline:  0989.212.668
Tiếng Việt

Phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Pinyin

Cập nhật: 03/12/2018
Lượt xem: 861

Phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Pinyin


Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng.. Để phát âm tiếng Trung chuẩn điều đầu tiên và quan trọng nhất là các bạn phải nắm vững được cách đọc bảng phiên âm tiếng Trung. Hệ thống phiên âm tiếng Trung- pinyin hay còn gọi là bính âm đóng vai trò quan trọng trong việc học phát âm tiếng Trung. Hôm nay, hãy cùng KOKONO học phát âm tiếng Trung chuẩn với Piyin nhé!
 
Phiên âm Piyin trong tiếng Trung

Phiên âm Piyin

Pinyin là hệ thống phiên âm (bính âm) sử dụng chữ cái Latinh để biểu thị cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Hán phổ thông. Trong tiếng Hán, mỗi chữ Hán có một pinyin tương ứng. Mỗi một pinyin biểu thị cách phát âm của một chữ Hán.
 
Phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Pinyin

Ví dụ : Chữ 你好 có phiên âm Pinyin là [ nǐhǎo]

Một âm tiết cơ bản trong tiếng Trung được tạo thành bởi 3 phần: Thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.

Thanh mẫu luôn đứng đầu âm tiết. Mỗi một âm tiết chỉ có thể có một thanh mẫu. Một thanh mẫu được tạo thành bởi một hoặc hai chữ cái. Trong tiếng Hán có tổng cộng 23 thanh mẫu.
 
Vận mẫu là thành phần đứng sau thanh mẫu trong một âm tiết. Một âm tiết chỉ có thể có một vận mẫu. Một vận mẫu cũng có thể là một âm tiết. Mỗi một vận mẫu được tạo thành bởi một đến bốn chữ cái. Tiếng Hán có tổng cộng 34 vận mẫu gồm 6 vận mẫu đơn và 28 vận mẫu kép.
 
Thanh điệu luôn ở trên một chữ cái nào đó của vận mẫu. Một âm tiết có thể sử dụng một thanh điệu. Có khi không có thanh điệu. Trong tiếng Hán có tổng cộng bốn thanh điệu.

 
Phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Pinyin
 
Cách phát âm tiếng Trung bắt đầu từ thanh điệu
 
Tiếng Trung là ngôn ngữ có thanh điệu, bao gồm có 4 thanh điệu cơ bản và thanh nhẹ. Nếu miêu tả độ cao của thanh điệu bằng giá trị số, thì 5 là cao nhất, 1 là thấp nhất.
 
- Thanh 1 (giọng cao)  VD: bā :  Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
- Thanh 2 (lên giọng) VD: bá : Phát âm giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
- Thanh 3 (xuống giọng rồi lên) VD: bǎ : Phát âm gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa  (độ cao 2-1-4).
- Thanh 4 (Xuống giọng nhanh, mạnh) VD:  bà : Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Phát âm từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).

- Thanh nhẹ VD: ba. Có một số âm tiết không mang kí hiệu chỉ thanh điệu, đọc rất nhẹ và ngắn, gọi là thanh nhẹ. Độ cao của thanh nhẹ thay đổi tùy theo ảnh hưởng của thanh điệu âm tiết trước đó.
Phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Pinyin
 
Bảng chữ cái tiếng Trung – Thanh vận và thanh mẫu

Thanh Mẫu - Trong tiếng Hán có tổng cộng 23 thanh mẫu

 
STT Thanh mẫu Phát âm Ví dụ
1 b Đọc giống âm  “P” trong tiếng Việt Ba ba -bố
2 p Đọc giống “p” trong tiếng Việt nhưng bật hơi Pà -sợ
3 m Đọc giống “m” trong tiếng Việt Mama -mẹ
4 f Phát âm giống “ph” trong tiếng Việt Fàn - cơm
5 d Phát âm như âm “t” trong tiếng Việt Dà - to,lớn
6 t Đọc giống “th” trong tiếng Việt, nhưng bật hơi Tā- anh ấy/ cô ấy
7 n Phát âm như âm “n” trong tiếng Việt Nǐ - bạn
8 l Phát âm như âm “l” trong tiếng Việt Lái – đến
9 g Phát âm như âm “c” trong tiếng Việt Gēgē - anh trai
10 k Phát âm giống âm “Kh” trong tiếng Việt Kěyǐ – đồng ý
11 h Phát âm giống âm “h” trong tiếng Việt Hé nèi - Hà Nội
12 j Đọc  giống âm “chi” trong tiếng Việt Jī – con gà
13 q Phát âm giống âm “chi” trong tiếng Việt nhưng thẳng lưỡi, bật hơi qi -số 7
14 x Đọc  giống âm “x” trong tiếng Việt Xué xí – học tập
15 z Đọc  giống âm “ch” trong tiếng Việt, đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi. Zì – tự – chữ viết
16 c Đọc  giống âm “ch” trong tiếng Việt, thẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên Cí – từ
17 s Đọc  giống âm “s” trong tiếng Việt Sì -số 4
18 zh Đọc  giống âm “tr” trong tiếng Việt, cong lưỡi , không bật hơi Zhī dào – biết
19 ch Đọc  giống âm “tr” trong tiếng Việt, cong lưỡi , bật hơi Chī -ăn
20 sh Cong lưỡi,, đọc giống “s”trong tiếng Việt. Shì -là
21 r Phát âm giống “r” trong tiếng Việt nhưng không rung lưỡi, uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên Rì –  ngày
22 y Phát âm giống “y” trong tiếng Việt Yào- muốn
23 w Đọc giống “u” trong tiếng Việt Wǒ - tôi
 

Vận Mẫu - Tiếng Hán có tổng cộng 34 vận mẫu gồm 6 vận mẫu đơn và 28 vận mẫu kép.
 
STT Vận mẫu Phát âm Ví dụ
1 a Phát âm giống “a” trong tiếng Việt, nhưng đọc dài ra bàba – bố
2 ai Phát âm giống “ai” trong tiếng Việt tài tài - bà(tôn trọng)
3 ao Phát âm giống “ao” trong tiếng Việt Lǎoshī – Thầy
4 an Phát âm giống “an” trong tiếng Việt Fàn - cơm
5 o Phát âm giống “u+ô” trong tiếng Việt, nhấn mạnh vào âm ô) bó bo – ông bác
6 ou Phát âm giống “ou” trong tiếng Việt Gǒu – con chó
7 ong Phát âm giống “ung” trong tiếng Việt Zhōng - Trung
8 e Phát âm giống “ưa” trong tiếng Việt nhưng đọc dài ra Gēgē -anh trai
9 ei Phát âm giống “ây” trong tiếng Việt Lèi – mệt
10 en Phát âm giống “ân” trong tiếng Việt Hěn -rất
11 eng Phát âm giống “âng” trong tiếng Việt Děng -đợi
12 er Đọc giống “ơ” trong tiếng Việt rồi uốn lưỡi thật nhanh (đầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm) Èr - hai
13 i Đọc giống “i” trong tiếng Việt Rì –  ngày
14 ia Phát âm “i+a”  thật nhanh Jiā – nhà
15 iao Phát âm “i+eo”  thật nhanh Jiào – Gọi
16 ian Phát âm giống “i+an” trong tiếng việt, nhưng đọc nhanh thành 1 âm Xiān – trước
17 iang Đọc giống “i+ang” trong tiếng việt nhưng đọc nhanh Xiǎng – muốn
18 ie Đọc giống “i+e” trong tiếng việt nhưng đọc nhanh thành 1âm Jièshào – giới thiệu
19 iu Đọc giống “i+êu” trong tiếng việt nhưng đọc nhanh thành 1 âm Liù – số 6
20 in Đọc giống “in” trong tiếng Việt Xīn- mới
 
21 ing Đọc giống “ing” trong tiếng Việt Líng – số 0
22 iong Đọc giống “i+ung” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm Shī xiōng - sư huynh
23 u Phát ân giống “u” trong tiếng Việt nhưng đọc dài ra Nǔ – nữ, con gái
24 ua Đọc giống “u+a” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm Guān-  quan
25 uai Đọc giống “oai” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm Guài - quái
26 uan Đọc giống “oan” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm Huān – hoan (vui)
27 uang Đọc giống “oang” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm Huáng - Hoàng
28 uo Đọc giống “u+ô” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm Zuò- ngồi
29 ui Đọc giống “uây” trong tiếng Việt Shuí – nước
30 Un Đọc giống “uân” trong tiếng Việt Zūn- tuấn
31 ǚ Đọc giống “uy” trong tiếng Việt Lǚyóu – du lịch
32 ǚe Đọc giống “uê” trong tiếng Việt Xué – học
33 ǚan Đọc giống “oen” trong tiếng Việt Yǚan - Xa
34 ǚn Đọc giống “uyn” trong tiếng Việt Yǚn – cho, cho phép
 
Trên đây, KOKONO đã giới thiệu cho các bạn về cách phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Piyin. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem thêm:

>>> Làm sao để viết chữ Hán chuẩn và đẹp như người Trung Quốc

>>> 99 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất
Cùng Download tài liệu học Tiếng NháºÃÃÃÃƒÂƒÃ‚‚ƒÃ‚ƒÃ‚‚ƒÃ‚ƒÃ‚ƒÃ‚‚‚­t miễn phí tại Kokono!
 
Về chúng tôi
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222
Email: duhockokono@gmail.com
Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự